Câu 9: Từ không cùng nghĩa với từ chỉ Đất nước là:
A. Nhà nước B. Non sông X. Giang sơn D. Mênh mông
Câu 10: Người đã nói câu “Không có gì quý hơn độc lập tự do”
A. Trần Hưng Đạo B. Lý Thường Kiệt
C. Hồ Chí Minh D. Lê Lợi
Câu 11: Từ cùng nghĩa với từ chăm chỉ là:
A. lười nhác B. đon đả C. siêng năng D. chịu đựng
Câu 12: Câu dùng dấu phẩy đúng là:
A. Cơm ăn bữa no, bữa đói
B. Cơm, ăn bữa no bữa đói
C. Cơm ăn bữa, no bữa đói
D. Cơm ăn, bữa no, bữa đói
3 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát đầu năm môn: Tiếng Việt lớp 4 - Năm học: 2018 - 2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH TÂN ĐỒNG ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Đề chính thức
Môn : Tiếng Việt – Lớp 4
Năm học: 2018-2019
(Thời gian 35 phút, không kể thời gian chép đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
A – Phần trắc nghiệm :
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Từ viết đúng là:
A. Nhà sàn B. ánh xáng C. dòng xuối D. lá sanh
Câu 2: Từ không phải từ chỉ sự so sánh là:
A. như B. tựa như C. giống như D. gần
Câu 3: Từ viết sai chính tả là:
A. lắm lời B. nắm tay C. hoa lan D. cơm lếp
Câu 4: Câu nào sau đây nói lên ý nghĩa truyện “Hũ vàng của người cha”. TV 3.
Ông biết đó là tiền bà mẹ đưa cho
Con cần phải làm lụng vất vả
Con cần biết quý đồng tiền
Có làm lụngvất vả nguời ta mới biết quý đồng tiền.
Câu 5: Câu viết theo mẫu Ai thế nào là?
Bác nông dân đang cày ruộng
Bố em là bác sĩ
C. Hoa học rất giỏi
D. Cô ấy ở vùng này.
Câu 6: Câu nào sau đây có lỗi chính tả?
A.Ăn không rau như đau không thuốc
B. Thẳng như ruột ngựa
C. Máu chảy ruột mềm
D. Thuốc đắng giã tật, sự thật mất nòng
Câu 7: Câu nêu đúng tài năng trí lớn của “Hai Bà Trưng” TV 3 là:
Có tài thêu thùa may vá nổi tiếng
Có tài buôn bán và có trí làm giàu
Tinh thông võ nghệ có tài trí giành lại non sông
Có tài trí yêu nước.
Câu 8: Từ viết sai là:
A. Sấm chớp B. Con sáo C. Xông Hồng D. Thổi sáo
Câu 9: Từ không cùng nghĩa với từ chỉ Đất nước là:
A. Nhà nước B. Non sông X. Giang sơn D. Mênh mông
Câu 10: Người đã nói câu “Không có gì quý hơn độc lập tự do”
A. Trần Hưng Đạo B. Lý Thường Kiệt
C. Hồ Chí Minh D. Lê Lợi
Câu 11: Từ cùng nghĩa với từ chăm chỉ là:
A. lười nhác B. đon đả C. siêng năng D. chịu đựng
Câu 12: Câu dùng dấu phẩy đúng là:
Cơm ăn bữa no, bữa đói
Cơm, ăn bữa no bữa đói
Cơm ăn bữa, no bữa đói
Cơm ăn, bữa no, bữa đói
B.Phần tự luận
Câu 13: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào?
............................................................................................................................................
Câu 14: Tìm 3 từ chỉ người sáng tác trong môn nghệ thuật
............................................................................................................................................
Câu 15: Viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể lại việc làm tốt để góp phần bảo vệ môi trường của em.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
A.Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
D
D
C
D
C
C
D
C
C
A
B.Phần tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
13
VD: Em rất thích chiếc khăn đỏ
1
14
Nhà văn, nhà thơ, nhà viết kịch
1
15
-Viết đúng nội dung kể về việc bảo vệ môi trường như chăm sóc hoa tưới cây, vệ sinh trường lớp.
-Câu văn đúng nội dung ngữ pháp
-Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường hoặc cảm nghĩ của em về bảo vệ môi trường
0,5
1
0,5
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khao sat dau nam l4_12484065.doc