I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Đánh giá việc nắm vững các khái niệm đồng biến, nghịch biến, GTLN, GTNN và khảo sát hàm số của học sinh.
+ Về kĩ năng: Đánh giá việc vận dụng các khái niệm đồng biến, nghịch biến, GTLN, NN, tiệm cận vào các loại bài tập cụ thể.
+ Về tư duy thái độ đánh giá tính chính xác khoa học của các kiến thức, tính độc lập, trung thực của học sinh.
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3614 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (giải tích) - Ứng dụng đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Giải tích)
TRƯỜNG THPT Chương 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
²²²
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Đánh giá việc nắm vững các khái niệm đồng biến, nghịch biến, GTLN, GTNN và khảo sát hàm số của học sinh.
+ Về kĩ năng: Đánh giá việc vận dụng các khái niệm đồng biến, nghịch biến, GTLN, NN, tiệm cận… vào các loại bài tập cụ thể.
+ Về tư duy thái độ đánh giá tính chính xác khoa học của các kiến thức, tính độc lập, trung thực của học sinh.
II/ Ma trận đề:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
'1 Đồng biến, nghịch biến
2
0,8
2
0,8
1
0,4
'2 Cực trị
1
0,4
1
2
'3 GTLN,
GTNN
1
0,4
1
2
'4 Tiệm cận
1
0,4
1
0,4
1
0,4
'5 Khảo sát
1
2
Tổng
4 điểm
3,2 điểm
2,8 điểm
ĐỀ:
I> PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1) Cho hàm số: f(x) = -2x3 + 3x2 + 12x - 5
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. f(x) tăng trên khoảng (-3 ; 1) B. f(x) tăng trên khoảng (-1 ; 1)
C. f(x) tăng trên khoảng (5 ; 10) D. f(x) giảm trên khoảng (-1 ; 3)
2) Số điểm cực trị của hàm số: f(x) = -x4 + 2x2 – 3 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
3) Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x3 + 2x2 – 7x + 1 trên đoạn [0 ; 2] là:
A. -1 B. 1 C. 3 D. 4
4) Hàm số y = đồng biến trên :
A. R B. ( 1 ; + ¥) C. (-¥ ; 1) D. R \{1}
5) Giá trị của m để hàm số: y = - (m + 1)x2 + 4x + 5 đồng biến trên R là:
A. -3 B. -3 < m < 1 C. -2 D. -2 < m < 2
6) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y = là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
7) Hàm số y = -x3 + 3x2 – 3x + 1 nghịch biến trên:
A. R B. (-¥ ; 1), (1; +¥) C. (-¥ ; 1) D. (1; +¥)
8) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng (-¥ ;1), (1;+¥):
A. y = x2 – 3x + 2 B. y = x3 - x2 + 2x + 1
C. y = D. y =
9) Phương trình tiệm cận của đồ thị hàm số: y = là:
A. y = 1 và x = 1 B. y = 1 và x = -2
C. y = -2 và x = 1 D. y = 2 và x = 1
10) Các giá trị của m để hàm số: y = có hai tiệm cận là:
A. m và m B. m
C. m 1 D. m = 2 hoặc m = -2
II> PHẦN TỰ LUẬN:
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y =
2) Định m để hàm số: y = x3 – 3mx2 + m có hai điểm cực trị tại B và C, sao cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Biết điểm A(-1; 3)
3) Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = (x – 6) trên đoạn [0 ; 3].
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
B
D
C
D
A
B
A
C
A
A
II/ Đáp án tự luận:
Đáp án
Điểm
Câu 1: (2điểm)
+ D = R \ {-}
+ y’ =
+
+ +
x = - là tiệm cận đứng
y = là tiệm cận ngang
Bảng biến thiên:
x - ¥ - +¥
y’ + +
y +¥
- ¥
Đồ thị: x = 0 => y = -2
y = 0 => x = 2
Câu 2: (2điểm)
+ D = R
+ y’ = 3x (x – 2m)
y' = 0 x1 = 0 , x2 =2m
Để y có 2 điểm cực trị khi m 0.
Giả sử B(0; m) C(2m; m-4m3)
Ta có: = ( 1, m – 3)
= (2m + 1; m – 4m3 -3)
YCBT
m(4m2 + 2m – 6) = 0
ĐS:
Câu 3: (2điểm)
y = (x – 6)
y’ =
y’ =
y’ = 0
Tính:
f(1) = -5
f(2) = -8
f(0) = -12
f(3) = -3
ĐS:
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.7
0.5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Giải tích)ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM.doc