Câu 17. Hàm số nào sau đây đồng biến trên (-∞; +∞).
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 18. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (0; +∞)?
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai đường tiệm cận?
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 20. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
A) 1. B) 2. C) 3. D) 0.
6 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Toán – Giải tích lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN TOÁN – GIẢI TÍCH LỚP 12
Trường THPT Minh Khai CHƯƠNG II Mã đề 201
( Thời gian : 45 phút )
Họ và Tên .Lớp ..
Học sinh ghi đáp án vào ô tương ứng với mỗi câu dưới đây
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Chọn một phương án đúng, trong bốn phương án A, B, C, D sau:
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 2. Với x, y là các số thực, a, b là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 3. Cho a, b là các số thực. Mệnh đề tương đương với mệnh đề nào sau đây?
A) .
B) .
C) .
D)
Câu 4. Cho a là số thực dương thoả mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A) .
B) .
C) .
D)
Câu 5. Rút gọn P = .
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 6. Viết biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 7. Rút gọn biểu thức: với x, y > 0.
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 8. Nếu thì
A) .
B) .
C) .
D) .
Bài 9. Với số thực dương x bất kì và a > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A) .
B) .
C) .
D)
Bài 10. Rút gọn biểu thức A = với a, b là các số thực dương và a khác 1.
A) .
B) .
C) .
D) .
Bài 11. Cho và . Tính I = .
A).
B) .
C) .
D) .
Bài 12. Cho a > b > 0 và 2log2(a – b) = log2a + log2b – 1. Tỉ số a/b là
A). 1
B) 2.
C) .
D) .
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = là:
A) ℝ\{ 1};
B) ( - ∞; 1);
C) ( - ∞; 1];
D) ( 1; + ∞).
Câu 14. Tập xác định của hàm số .
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = ln2(x + 1) là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 16. Tập xác định của hàm số .
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 17. Hàm số nào sau đây đồng biến trên (-∞; +∞).
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 18. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (0; +∞)?
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai đường tiệm cận?
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 20. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
A) 1.
B) 2.
C) 3.
D) 0.
Câu 21. Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 22. Cho hàm số y = , kết luận nào sau đây đúng?
A). .
B) .
C) .
D) .
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 – ln(1 – 2x) trên đoạn [-2; 0] là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 24. Tập giá trị của hàm số là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 25. Nghiệm của phương trình là
A) x = .
B) .
C) .
D) .
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 27. Nghiệm của phương trình là
A) x = 0.
B) x = 1.
C) x = -1.
D) x = .
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 29. Tích các nghiệm của phương trình
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 31. Biết rằng 2.4x + 6x = 9x và Tìm giá trị của a .
A) a = .
B) a = .
C) a = .
D) a = 2.
Câu 32. Gọi x và y là hai số thực thoả mãn và Ta có tích P = xy là
A) P = - 4
B) P = .
C) P = 12.
D) P = 4.
Câu 33. Tìm m để phương trình có nghiệm
A) hoặc .
B) hoặc .
C) hoặc .
C) hoặc .
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x2 – 2x – m + 1) có tập xác định là R.
A) m ≥0.
B) m < 0.
C) m ≤ 2.
D) m > 2.
Câu 35. Rút gọn biểu thức P = .
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 36. Nghiệm của phương trình là
A) x = 8.
B) x = 4.
C) x = 16.
D) .
Bài 37. Giá trị của biểu thức P = là
A).
B) .
C) .
D) .
A).
B) .
C) .
D) Đáp án khác.
Bài 38. Cho hàm số . Giá trị của biểu thức là
A).
B) .
C) .
D) .
Bài 39. Cho x, y là các số thực thoả mãn log4(x + 2y) + log4(x – 2y) = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A). 1
B) 0.
C) .
D) .
Bài 40. Cuối mỗi tháng, anh A gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng, lãi suất kép 0,5% mỗi tháng. Số tiền gửi và lãi suất không đổi. Hỏi sau 5 năm anh A có khoảng bao nhiêu tiền cả gốc và lãi?
A. 350 triệu đồng. B. 340 triệu đồng. C. 380 triệu đồng. D. 370 triệu đồng.
-----Hết-----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN TOÁN – GIẢI TÍCH LỚP 12
Trường THPT Minh Khai CHƯƠNG II Mã đề 202
( Thời gian : 45 phút )
Họ và Tên .Lớp ..
Học sinh ghi đáp án vào ô tương ứng với mỗi câu dưới đây
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Chọn một phương án đúng, trong bốn phương án A, B, C, D sau:
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 2. Với số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A) .
B) .
C) .
D)
Câu 3. Cho a, b là các số thực Mệnh đề tương đương với mệnh đề nào sau đây?
A) .
B) .
C) .
D)
Câu 4. Cho a là số thực dương thoả mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A) .
B) .
C) .
D)
Câu 5. Rút gọn P = .
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 6. Tính P = .
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 7. Rút gọn biểu thức P = .
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 8. Viết biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 9. Rút gọn biểu thức: với x, y > 0.
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 10. Nếu thì
A) .
B) .
C) .
D) .
Bài 11. Với số thực dương x bất kì và a > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A) .
B) .
C) .
D)
Bài 12. Rút gọn biểu thức A = với a, b là các số thực dương và a khác 1.
A) .
B) .
C) .
D) .
Bài 13. Với số thực dương a, b bất kì. Đặt P = . Ta có
A).
B) .
C) .
D)
Bài 14. Cho và . Tính I = .
A).
B) .
C) .
D) .
Bài 15. Cho a > b > 0 và 2log2(a – b) = log2(a + b) + log2b . Tỉ số a/b là
A). 3.
B) 2.
C) .
D) 4.
Câu 16. Tập xác định của hàm số .
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = log(x + 1)2 là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = ln(x2 + 1) là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 19. Tập xác định của hàm số .
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 20. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (-∞; +∞).
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 21. Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0; +∞)?
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 22. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận?
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 23. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
A) 1.
B) 2.
C) 3.
D) 0.
Câu 24. Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 25. Cho hàm số y = , kết luận nào sau đây đúng?
A). .
B) .
C) .
D) .
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x2 – ln(1 – 2x) trên đoạn [-2; 0] là
A).
B) .
C) .
D) .
Bài 27. Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số thiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x là số nguyên dương) ông Việt gửi vào ngân hàng để sau ba năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe máy trị giá 30 triệu đồng.
A. 150 triệu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 145 triệu đồng. D. 140 triệu đồng.
Câu 28. Tập giá trị của hàm số là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 30. Nghiệm của phương trình là
A) x = 0.
B) x = 1.
C) x = -1.
D) x = .
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình là
A)S = .
B) S = .
C) S = .
D) S ={0}.
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình
A) .
B) .
C) .
D) .
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình là
A).
B) .
C) .
D) .
Câu 35. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình . Ta có tổng S = x1 + x2 là
A) S = .
B) S = - .
C) S = -1 – log32.
D) S = 1 + log32.
Câu 36. Biết rằng 2.4x + 6x = 9x và Tìm giá trị của a .
A) a = .
B) a = .
C) a = .
D) a = 2.
Câu 37. Gọi x và y là hai số thực thoả mãn và Ta có tích P = xy là
A) P = - 4
B) P = .
C) P = 12.
D) P = 4.
Câu 38. Tìm m để phương trình vô nghiệm
A) .
B) hoặc .
C) .
C) hoặc .
Bài 39. Hãy chọn điều kiện của a và b để bất đẳng thức là đúng?
A) .
B) .
C) .
D) .
Bài 40. Xét các số thực a, b thoả mãn a > b > 1. Tìm Min P = .
A) .
B) .
C) .
D) .
-----Hết-----
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- On tap Chuong II Ham so luy thua Ham so mu va Ham so Logarit_12487824.docx