Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 năm học 2018 - 2019 môn Tin 9 - Mã đề 498

Câu 6: Em hãy cho biết những câu nào sau đây là đúng?

 A. Trong những bản ghi tốc kí dùng cho bản thân, chẳng hạn khi chép bài vào vở, việc sử dụng từ viết tắt là chấp nhận được nhưng trên các văn bản chính thức cho người khác đọc như bài kiểm tra hay bài viết trên mạng thì không nên dùng.

 B. Các bạn trẻ đều hiểu và thích dùng ngôn ngữ @ vì vậy cần ủng hộ và phổ biến ngôn ngữ này.

 C. Dùng lối viết như “Chuk pan sjh nkat zuj ze nhe. Hep py bit day 2 u” thể hiện cá tính, sự năng động và hiện đại cuarbanr thân.

 D. Dùng ngôn ngữ @ một cách tràn lan, thường xuyên sẽ làm mai một khả năng viết tiếng Việt một cách lành mạnh và trong sáng.

Câu 7: Website nào sau đây không có chức năng chính là tìm kiếm thông tin?

 A. google.com B. coccoc.com

 C. dantri.com.vn D. www.yahoo.com

 E. www.bing.com

Câu 8: Em hãy cho biết những câu nào sau đây là đúng?

 A. Có thể hùa theo ý kiến của số đông để phê bình công kích, không cần chú ý ngôn từ hay hậu quả vì đây là thế giới ảo, không sợ ai biết tên thất của mình.

 B. Thực hiện những hành vi nông nổi chỉ để thu hút nhiều lượt người xem trên mạng có thể đem lại cho bản thân những hậu quả nghiêm trọng.

 C. Việc sỉ nhục bôi nhọ người khác trên mạng, đưa tin bài sai sự thật, công bố ảnh hoặc thông tin cá nhân của người khác mà không được sự đồng ý của họ đều là hành vi phạm pháp.

 D. Nên công kích một người vì người đó không giống với số đông còn lại.

 

doc5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 năm học 2018 - 2019 môn Tin 9 - Mã đề 498, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ( Đề có 5 trang ) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TIN – 9 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 498 Họ tên :............................................................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chọn (khoanh) vào đáp án đúng trong những câu sau đây: Câu 1: Em hãy cho biết những câu nào sau đây là sai? A. Những email bàn công việc nên để trống tiêu đề để người nhận phải mở ra xem nội dung bên trong. B. Những email không có tiêu đề buộc người đọc phải mở nội dung bên trong ra xem mới biết, gây mất thiện cảm và có nguy cơ bị bỏ qua. C. Email nên mở đầu bằng một lời chào đúng mực và phù hợp với đối tượng. Lời chào cuối thư cũng vậy. D. Viết tiêu đề dài quá sẽ bị tự động cắt đi và trở thành dở dang. Tiêu đề ngắn gọn nhưng vẫn tóm tắt được mục đích và nội dung bên trong sẽ tạo thuận lợi cho người đọc và lấy được thiện cảm của họ. E. Tiêu đề bỏ trống hoặc viết không dấu, viết tắt, địa chỉ email lố lăng, không rõ ràng khiến người nhận thư bỏ qua không đọc. Câu 2: Hãy chọn câu đúng khi nói về mạng xã hội Facebook (FB) hiện nay? A. Việt Nam đứng trong Top 10 những quốc gia có số người sử dụng Facebook đông nhất trên thế giới. B. Mạng xã hội FB là công cụ giúp cập nhật, chia sẻ các thông tin, hình ảnh cá nhân. C. Mạng xã hội FB có hàng tỉ người dùng trên thế giới. D. Mạng xã hội FB là công cụ để tìm kiếm các thông tin, liên lạc với các bạn bè. Câu 3: Em nên chọn ảnh đại diện trên FB như thế nào?. A. Là ảnh của bất kì ai miễn là em thích. B. Là ảnh của người thân trong gia đình. C. Là ảnh của thần tượng của em. D. Là ảnh của bản thân. Câu 4: Em hãy chọn phương án sắp xếp các bước tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm sau đây sao cho đúng thứ tự? Xử lí kết quả tìm kiếm: đánh giá, lựa chọn các trang web có nội dung phù hợp với yêu cầu tìm kiếm. Khi có danh sách kết quả tìm kiếm, em cần xem thông tin hiển thị trong kết quả và đường dẫn tới tài liệu chứa kết quả để có được thông tin mình mong muốn. Nhập câu lệnh tìm kiếm gồm các từ khóa tìm kiếm, các toán tử và các kí hiệu đặc biệt hỗ trợ tìm kiếm; có thể kết hợp sử dụng chức năng tìm kiếm nâng cao. Xác định yêu cầu tìm kiếm: lựa chọn các từ khóa tìm kiếm. Lưu trữ kết quả tìm kiếm: lưu địa chỉ trang web, tải về hoặc sao chép các văn bản, hình ảnh, âm thanh, tìm được vào máy tính của em Lựa chọn công cụ tìm kiếm: mở trình duyệt, gõ địa chỉ trang web của máy tìm kiếm. A. c à b à a à d à e B. c à e à b à a à d C. a à b à c à d à e D. d à b à c à e à a Câu 5: Em nên chia sẻ những thông tin gì trên FB?. A. Các thông tin về thần tượng của giới trẻ hiện nay. B. Các thông tin về thần tượng của giới trẻ hiện nay. C. Các thông tin về cuộc sống hàng ngày của bản thân em. D. Các thông tin đang được rất nhiều người chia sẻ trên mạng mà chưa cần biết tính đúng sai. E. Các thông tin về đời tư của thầy cô giáo và một số bạn học sinh nổi tiếng trong trường. F. Các thông tin liên quan tới học tập, các nguồn tài liệu tham khảo hay cho các môn học. Câu 6: Em hãy cho biết những câu nào sau đây là đúng? A. Trong những bản ghi tốc kí dùng cho bản thân, chẳng hạn khi chép bài vào vở, việc sử dụng từ viết tắt là chấp nhận được nhưng trên các văn bản chính thức cho người khác đọc như bài kiểm tra hay bài viết trên mạng thì không nên dùng. B. Các bạn trẻ đều hiểu và thích dùng ngôn ngữ @ vì vậy cần ủng hộ và phổ biến ngôn ngữ này. C. Dùng lối viết như “Chuk pan sjh nkat zuj ze nhe. Hep py bit day 2 u” thể hiện cá tính, sự năng động và hiện đại cuarbanr thân. D. Dùng ngôn ngữ @ một cách tràn lan, thường xuyên sẽ làm mai một khả năng viết tiếng Việt một cách lành mạnh và trong sáng. Câu 7: Website nào sau đây không có chức năng chính là tìm kiếm thông tin? A. google.com B. coccoc.com C. dantri.com.vn D. www.yahoo.com E. www.bing.com Câu 8: Em hãy cho biết những câu nào sau đây là đúng? A. Có thể hùa theo ý kiến của số đông để phê bình công kích, không cần chú ý ngôn từ hay hậu quả vì đây là thế giới ảo, không sợ ai biết tên thất của mình. B. Thực hiện những hành vi nông nổi chỉ để thu hút nhiều lượt người xem trên mạng có thể đem lại cho bản thân những hậu quả nghiêm trọng.. C. Việc sỉ nhục bôi nhọ người khác trên mạng, đưa tin bài sai sự thật, công bố ảnh hoặc thông tin cá nhân của người khác mà không được sự đồng ý của họ đều là hành vi phạm pháp. D. Nên công kích một người vì người đó không giống với số đông còn lại. Câu 9: Em hãy cho biết những hành vi nào sau đây là đúng? A. Người quen của em bị mất chứng minh thư và đăng kí xe. Em đưa ảnh chụp và các thông tin về người đó như ngày sinh, quê quán, địa chỉ thường chú, số điện thoại lên Facebook để giúp tìm hộ sau khi hỏi ý kiến của người đó và được người đó đồng ý. B. Chia sẻ, góp phần làm lan truyền những thông tin “nóng” nhưng chưa được kiểm chứng về tính xác thực hoặc có thể gây hậu quả xấu. C. Chê bai công kích chuyện cá nhân riêng tư của người khác trên mạng xã hội kèm theo ảnh và danh tính của người đó. D. Bấm nút “like” để ủng hộ những hành động nông nổi, thiếu suy nghĩ được đăng tải trên mạng. Câu 10: Em hãy cho biết địa chỉ email nào dưới đây là không nghiêm túc, vì không biết danh tính người gửi, có thể người nhận thư bỏ qua (không xem thư hoặc không tin vào nội dung thư)?. A. superman2015@gmail.com. B. NguyenVanBinh1392004@gmail.com C. litieulong1260@gmail.com. D. caphekemocque247@gmail.com. E. hoaxoantim11284@yahoo.com Câu 11: Em hãy cho biết những câu nào sau đây là sai khi nói về các triệu trứng của người nghiện internet? A. Sử dụng máy tính nhiều đến mức bỏ cả ăn uống, ngủ, học hành để có thời gian online hay chơi game. B. Da nhăn nheo, nhiều mụn trứng cá lở loét trên cơ thể; hay bị chảy máu mũi; đi vệ sinh/khát nước liên tục, rửa tay liên tục; hai mắt lim dim, vò đầu, bứt tóc và gãi chân tay liên tục. C. Tam trạng bồn chồn khi không được sử dụng máy tính. D. Tự cô lập khép kín, thu mình vào thế giới ảo, ngày càng ít giao lưu trong đời thực. Câu 12: Em hãy chọn phương án sắp xếp các bước tạo tài khoản Facebook(FB) sau đây sao cho đúng thứ tự? Sau khi xác nhận tài khoản, FB sẽ gửi tiếp một email, chọn Bắt đầu để tham gia vào cộng đồng FB. Nếu sử dụng email để tạo tài khoản, hãy kiểm tra hộp thư và lựa chọn Xác nhận tài khoản của bạn từ thư của FB gửi. Trên thanh địa chỉ của trình duyệt web, nhập: Nhập các thông tin vào cửa sổ Tạo tài khoản mới . A. c à d à b à a . B. a à c à b à d . C. c à a à d à b . D. a à b à c à d . Câu 13: Em hãy cho biết ngoài FB thì những trang web nào sau đây cũng là mạng xã hội?. A. Zalo. B. vietnamnet.vn C. Dantri. D. https://twitter.com/ Câu 14: Khi viết một email thường gồm các nội dung dưới đây nhưng các nội dung này chưa được sắp xếp đúng trình tự. Em hãy chọn phương án sắp xếp các bước viết một nội dung trong email sao cho đúng trình tự. Nội dung email. Lời chào cuối. Ví dụ: Chào bạn, Thân mến, Trân trọng, ... Lời chào mở đầu. Ví dụ: Kính gửi, Thân gửi, ... File đính kèm (nếu cần thiết). Chữ kí: nên chứa các thông tin cá nhân để người nhận thư tiện liên lạc như địa chỉ nhà riêng hoặc lớp học(với học sinh), địa chỉ nơi công tác, số điện thoại, A. a à b à c à d à e. B. e à c à a à d à b. C. c à a à b à e à d. D. a à c à b à d à e. Câu 15: Dưới đây là một số lời khuyên khi kết bạn trên FB, em hãy lựa chọn những lời khuyên phù hợp với đa số nhiều người hiện nay. A. Em nên kết bạn với người xa lạ. B. Em nên kết bạn với bạn của bạn em. C. Em nên kết bạn với người có cùng sở thích. D. Em nên kết bạn với những người em biết ở ngoài cuộc sống thực. Câu 16: Hãy chọn câu đúng khi nói về Một số chức năng cơ bản của mạng xã hội Facebook (FB) hiện nay? A. Mạng xã hội FB có khả năng Cập nhất trang cá nhân như cập nhật ảnh đại diện, ảnh bìa, trạng thái (những suy ngĩ muốn chia sẻ với bạn bè). B. Mạng xã hội FB có tính năng Trò chuyện giúp chúng ta có thể trao đổi bài tập với bạn bè, hay trò chuyện trực tuyến với bạn ở xa nếu người đó cũng đang sử dụng FB(online). C. Mạng xã hội FB có khả năng Tham gia nhóm/tạo nhóm , người dùng có thể tham gia những nhóm đã được tạo lập sẵn hoặc tự mình tạo ra nhóm. D. Mạng xã hội FB có khả năng tìm kiếm và kết nối bạn bè (kết bạn). E. Mạng xã hội FB có thể giúp bạn tìm hiểu mọi thứ, giúp bạn học tập tốt hơn. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây: Câu 17: Nghiện Internet là __(1)__ gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người và làm sao nhãng việc học hành, công tác. A. một hành vi mất kiểm soát B. một thói quen hàng ngày C. một loại bệnh lí thần kinh D. một đam mê quá mức Câu 18: Luật giao dịch điệntử: (Khoản 2 Điều 46) quy định: Không được sử dụng, cung cấp hoặc tiết lộ thông tin về bí mật đời tư hoặc thông tin của cơ quan, tổ chức, cá nhân khác nếu không được sự __(1)__ của họ, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. A. tham gia B. báo trước C. truyền đạt D. đồng ý Nối câu: Câu 19: Dưới đây là một số hậu quả và mô tả của nó khi một máy tính bị nhiễm virus. Em hãy nối mỗi hậu quả ở cột bên trái với một mô tả tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp. Hậu quả Mô tả tương ứng 1. Dữ liệu bị mã hóa để tống tiền A. Nhiều loại virus được tạo ra với mục đích đánh cắp các thông tin quan trọng được lưu trên máy tính như dữ liệu thống kê, chứng từ, ... 2. Dữ liệu bị phá hủy B. Một số virus cố tình phá hủy hệ thống, làm giảm tuổi thọ hoặc định dạng lại ổ cứng, làm máy tính không hoạt động hoặc bị tê liệt. 3. Các hiện tượng khó chịu khác C. Virus có thể thiết lập chế độ ẩn cho tệp tin hoặc thư mục, thay đổi cách thức hoạt động bình thường của phần mềm, ... 4. Hệ thống bị phá hủy D. Máy tính chạy rất chậm, bị treo hoặc tự động tắt máy hay tự động khởi động lại, đèn báo ổ cứng hoặc kết nối mạng nhấp nháy liên tục. 5. Tài nguyên hệ thống (CPU, ) bị tiêu hao phần lớn E. Các tệp chương trình, dữ liệu bị xóa hoặc bị hỏng, thường là các tệp *.docx, *.xlsx, *.exe, *.com. 6. Dữ liệu bị đánh cắp F. Một số virus wannaCry mã hóa dữ liệu quan trọng của người dùng và yêu cầu họ phải trả tiền để khôi phục lại. Câu 20: Em hãy nối mỗi kết quả ở cột bên phải với một câu lệnh tìm kiếm tương ứng ở cột bên trái sao cho phù hợp Câu lệnh tìm kiếm Kết quả tìm kiếm 1. “Tin học ứng dụng” A. 427.555555556. 2. “Tin học” OR “ứng dụng” B. Các tài liệu chứa một trong các cụm từ khóa “Tin học” hoặc “ứng dụng”. 3. “Tin học ứng dụng” + filetyle: pdf C. Các tài liệu chứa các cụm từ khóa “tin học” và “ứng dụng” nhưng không theo thứ tự nhập vào các từ khóa này. 4. “Tin học” + “ứng dụng” D. Các tài liệu chứa chính xác cụm từ “Tin học ứng dụng”. 5. 15*51-(157/9+320) E. Các tài liệu là tập tin kiểu .pdf về tin học ứng dụng. ------ HẾT ------ BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 498.doc
Tài liệu liên quan