Câu 7: Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta có thể chọn các khả năng nào dưới đây?
A. Trang chiếu xuất hiện sau khi nháy chuột hoặc phát ra âm thanh khi nội dung trang chiếu xuất hiện.
B. Những khả năng được nêu ở các ý còn lại đều hợp lí và có thể được chọn khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu
C. Trang chiếu xuất hiện tự động sau một khoảng thời gian định sẵn.
D. Tốc độ xuất hiện của trang chiếu (nhanh, vừa hoặc chậm).
Câu 8: Màu sắc trên trang chiếu bao gồm chủ yếu là:
A. màu các hình ảnh và màu chữ (văn bản)
B. màu nền, màu các hình ảnh và màu chữ (văn bản)
C. màu các hình ảnh
D. màu nền
Câu 9: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta chọn (bấm) :
A. Slide Show B. Phím F5 C. Phím F1 D. Phím F3
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 năm học 2018 - 2019 môn Tin học 9 - Mã đề 529, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
( Đề có 4 trang )
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TIN HỌC – 9
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 529
Họ tên :............................................................... Lớp: ...................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
Câu 1: Phần mềm trình chiếu không có chức năng nào dưới đây:
A. Chiếu nội dung trang chiếu trên toàn bộ màn hình.
B. Tạo các hiệu ứng giúp cho việc trình bày được hấp dẫn, sinh động hoặc tạo các sản phẩm giải trí,
C. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng tệp tin.
D. Tạo các trang văn bản hoặc các trang tính và thực hiện tính toán trên đó
Câu 2: Tiêu chí nào dưới đây không phù hợp khi đánh giá bài trình chiếu:
A. Trên mỗi trang chiếu có đủ các đối tượng văn bản, hình ảnh
B. Kết hợp hài hòa giữa kênh hình và kênh chữ
C. Màu sắc, kích thước hài hòa giữa nền với chữ
D. Nội dung hợp lí, ít lỗi chính tả. Sử dụng các hiệu ứng một cách thích hợp
Câu 3: Câu nào dưới đây sai khi nói về cấu trúc nội dung bài trình chiếu:
A. Phần kết luận là trang chiếu cuối cùng ghi lời cảm ơn khán giải đã tham gia.
B. Phần nội dung bắt đầu từ trang chiếu thứ ba trở đi, lần lượt trình bày chi tiết, nhưng cô đọng, súc tích về từng ý như đã nêu ở trang giới thiệu khát quát nội dung.
C. Trang đầu tiên (phần mở đầu), gọi là trang tiêu đề, giới thiệu tên bài trình chiếu và tên người trình bày. Sau tên người trình bày có thể có các thông tin liên quan như địa chỉ, thư điện tử, số điện thoại, địa chỉ nơi người đó học tập hoặc làm việc.
D. Trang thứ hai, gọi là trang giới thiệu khái quát nội dung, liệt kê dưới dạng đề mục các nội dung chính sẽ được trình bày trong bài trình chiếu.
Câu 4: Hiệu ứng chuyển trang chiếu là:
A. Cách xuất hiện tiêu đề của các trang chiếu.
B. Trật tự xuất hiện của các đoạn văn bản trên trang chiếu.
C. Cách xuất hiện của các trang chiếu khi bắt đẩu được hiển thị thay thế trang chiếu trước.
D. Trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang chiếu.
Câu 5: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện :
A. Chọn đối tượng muốn thiết lập hiệu ứng–chọn Insert, rồi chọn Add Animation
B. Chọn đối tượng muốn thiết lập hiệu ứng–chọn Animation, rồi chọn Add Animation
C. Chọn đối tượng muốn thiết lập hiệu ứng–chọn View, rồi chọn Add Animation
D. Chọn đối tượng muốn thiết lập hiệu ứng–chọn Home, rồi chọn Add Animation
Câu 6: Câu nào dưới đây sai khi nói về màu sắc trên trang chiếu:
A. Không nên chọn màu nền và màu văn bản đều chói (VD: chữ đỏ trên nền vàng, ...) sẽ khó quan sát nội dung trang chiếu.
B. Không nên chọn màu nền tối và màu văn bản sáng hoặc màu nền sáng và màu văn bản tối sẽ không đẹp trang chiếu
C. Không nên chọn màu nền và màu văn bản gần giống nhau sẽ khó quan sát nội dung trang chiếu
D. Không nên chọn quá nhiều màu để trình bày văn bản trên trang chiếu,
Câu 7: Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta có thể chọn các khả năng nào dưới đây?
A. Trang chiếu xuất hiện sau khi nháy chuột hoặc phát ra âm thanh khi nội dung trang chiếu xuất hiện.
B. Những khả năng được nêu ở các ý còn lại đều hợp lí và có thể được chọn khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu
C. Trang chiếu xuất hiện tự động sau một khoảng thời gian định sẵn.
D. Tốc độ xuất hiện của trang chiếu (nhanh, vừa hoặc chậm).
Câu 8: Màu sắc trên trang chiếu bao gồm chủ yếu là:
A. màu các hình ảnh và màu chữ (văn bản)
B. màu nền, màu các hình ảnh và màu chữ (văn bản)
C. màu các hình ảnh
D. màu nền
Câu 9: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta chọn (bấm) :
A. Slide Show B. Phím F5 C. Phím F1 D. Phím F3
Câu 10: Câu nào dưới đây sai khi nói về nguyên tắc thiết kế bài trình chiếu:
A. Trong cùng một trang chiếu, không nên có quá 6 đề mục cùng cấp, mỗi đề mục không nên có quá 2 dòng nội dung.
B. Nội dung trong các đề mục phải được viết rõ ràng nhưng cô đọng, súc tích và thường liệt kê một số từ chọn lọc (gọi là từ khóa), phản ánh những điểm trọng tâm của đề mục đó.
C. Mỗi trang chiếu đều phải được đánh số trang để dễ phân biệt giữa các trang.
D. Không viết vào trang tất cả những gì sẽ nói lúc thuyết trình, mà chỉ viết dưới dạng dàn ý bằng cách liệt kê các đề mục.
Câu 11: Em hãy chọn phương án sắp xếp các bước sao chép và di chuyển trang chiếu sau đây sao cho đúng thứ tự?
(1): Chọn nút copy/cut trong bảng chọn home.
(2): Chọn đối tượng cần sao chép / di chuyển.
(3): Chọn nút paste trong bảng chọn home.
(4): Đưa con trỏ đến nơi cần sao chép/di chuyển.
A. (3) à (4) à (2) à (1) B. (4) à (3) à (2) à (1)
C. (2) à (1) à (4) à (3) D. (1) à (2) à (3) à (4)
Câu 12: Em hãy chọn phương án sắp xếp các bước chèn hình ảnh vào trang chiếu được thực hiện sau đây sao cho đúng thứ tự?
(1): Trong bảng chọn Insert, chọn lệnh Picture. Hộp thoại Insert Picture xuất hiện.
(2): Chọn tệp hình ảnh cần thiết trên hộp thoại và nháy chuột vào Insert.
(3): Lựa chọn trang chiếu cần thêm hình ảnh vào.
A. (1) à (3) à (2) B. (3) à (1) à (2) C. (2) à (1) à (3) D. (1) à (2) à (3)
Câu 13: Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
A. Edit - New Slide B. Insert - New Slide
C. File - New Slide D. Home - New Slide
Câu 14: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :
A. Format - Slide Layout... B. Home - Slide Layout...
C. View - Slide Layout... D. Insert - Slide Layout...
Câu 15: Để tạo ra được sản phẩm nhóm về xây dựng bài trình chiếu và thuyết trình có chất lượng. Khi làm việc nhóm cần chú ý những điểm nào?
A. Mỗi thành viên cố gắng đảm bảo đúng tiến độ công việc được phân công đồng thời sẵn sàng chia sẻ và trợ giúp người khác trong nhóm.
B. Việc báo cáo thử rất quan trọng vì nó giúp nhóm duyệt qua kịch bản thuyết trình, mọi người trong nhóm có thể đóng góp ý kiến chỉnh sửa về nội dung, cách trình bày trên trang chiếu và cách thuyết trình của người đại diện nhóm.
C. Những điểm được nêu ở các ý còn lại đều hợp lí và cần được chú ý khi khi làm việc nhóm.
D. Xác định mục têu và phân công nhiệm vụ trong nhóm rõ ràng
Câu 16: Mỗi trang chiếu thường gồm:
A. tiêu đề trang và phần nội dung của trang
B. nội dung của trang
C. tiêu đề trang và phần hình ảnh minh họa của trang
D. tiêu đề trang và phần giới thiệu hoặc giải thích của trang
Câu 17: Công việc quan trọng nhất của việc tạo bài trình chiếu là tạo nội dung cho trang chiếu. Nội dung trên trang chiếu có thể gồm các đối tượng:
A. văn bản, hình ảnh, biểu đồ, bảng biểu, cấc tệp âm thanh, đoạn phim,
B. văn bản, hình ảnh, biểu đồ, đoạn phim
C. văn bản, hình ảnh
D. bảng biểu, cấc tệp âm thanh
Câu 18: Khi thiết kế bài thuyết trình cần chú ý những điểm nào:
A. Những điểm được nêu ở các ý còn lại đều hợp lí và cần được chú ý khi thiết kế bài thuyết trình
B. Phần nội dung: Trình bày và dẫn dắt để khán giả hiểu được từng nội dung đã nêu trong phần mở đầu
C. Phần kết luận: Tóm tắt các nội dung đã được trình bày và làm cho khán giả cảm thấy hài lòng sau buổi thuyết trình
D. Phần mở đầu: Thu hút sự chú ý của khán giả và tóm lược được các nội dung sẽ trình bày
Câu 19: Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím Delete B. Phím F10 C. Phím Enter D. Phím ESC
Câu 20: Cấu trúc nội dung bài trình chiếu gồm:
A. phần nội dung
B. phần mở đầu, phần nội dung và phần kết luận.
C. phần mở đầu
D. phần nội dung và phần kết luận.
------ HẾT ------
BÀI LÀM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 529.doc