Câu 7: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Save. B. File/Copy. C. File/New. D. File/Open.
Câu 8: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” trong Excel 2010 là:
A. Dữ liệu kí tự.
B. Dữ liệu ngày tháng.
C. Dữ liệu hình ảnh .
D. Dữ liệu biểu đồ.
E. Dữ liệu thời gian.
F. Dữ liệu số.
Câu 9: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S .
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F hoặc vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find .
D. Vào EditFind .
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I – Năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 599, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
( Đề có 2 trang )
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN HỌC – 7
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 599
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?
A. Ctrl. B. Phím nào cũng được.
C. Alt. D. Shift.
Câu 2: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?
A. Thời gian và kí tự. B. Thời gian và hàm.
C. Thời gian và số. D. Kí tự và số.
Câu 3: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì ta thực hiện phương án nào sau đây?
A. File\Save as. B. File\exit. C. File\Open. D. File\ Save.
Câu 4: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, phần trăm trong Excel là:
A. cộng: +, trừ: - , nhân: x , chia: / , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
B. cộng: +, trừ: - , nhân: * , chia: : , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
C. cộng: +, trừ: - , nhân: . , chia: : , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
D. cộng: +, trừ: - , nhân: * , chia: / , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
Câu 5: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 6: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. Thì phương án nào sau đây là đúng?
A. = (A2 + D2)xE2. B. = (A2 + D2) * E2.
C. = A2 + D2 * E2. D. = A2 * E2 + D2.
Câu 7: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Save. B. File/Copy. C. File/New. D. File/Open.
Câu 8: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” trong Excel 2010 là:
A. Dữ liệu kí tự.
B. Dữ liệu ngày tháng.
C. Dữ liệu hình ảnh .
D. Dữ liệu biểu đồ.
E. Dữ liệu thời gian.
F. Dữ liệu số.
Câu 9: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S .
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F hoặc vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find .
D. Vào EditàFind .
Câu 10: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng B cột 5. B. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
C. Hàng 5 cột B. D. Ô đó có chứa dữ liệu B5.
Câu 11: Khi muốn hình ảnh nằm phía sau văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A. . B. . C. D. .
Câu 12: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Gõ văn bản à trình bày à in ấn à chỉnh sửa.
B. Trình bày à chỉnh sửa à gõ văn bản à in ấn.
C. Gõ văn bản à chỉnh sửa à Trình bày à in ấn.
D. Gõ văn bản à trình bày à chỉnh sửa à in ấn.
Câu 13: Phép tính lũy thừa trong Excel có kí hiệu là gì?
A. . D. %.
Câu 14: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính đã có trong máy?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Thành phần nào trên trang tính sẽ hiển thị địa chỉ của ô tính?
A. Thanh công thức. B. Ô tính. C. Khối. D. Hộp tên.
Câu 17: Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng hai lề. B. Căn thẳng lề trái.
C. Căn giữa. D. Căn thẳng lề phải.
Câu 18: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Để lưu kết quả làm việc trên chương trình bảng tính. Em nháy vào nút lệnh nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Địa chỉ của một ô là:
A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó.
B. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
C. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
D. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
------ HẾT ------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 599.doc