Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I – Năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 602

Câu 9: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?

 A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 10: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?

 A. Gõ văn bản  trình bày  in ấn  chỉnh sửa.

 B. Gõ văn bản  trình bày  chỉnh sửa  in ấn.

 C. Gõ văn bản  chỉnh sửa  Trình bày  in ấn.

 D. Trình bày  chỉnh sửa  gõ văn bản  in ấn.

Câu 11: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện:

 A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.

 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F hoặc vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find .

 C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S .

 D. Vào EditFind .

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I – Năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 602, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ( Đề có 2 trang ) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIN HỌC – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 602 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, phần trăm trong Excel là: A. cộng: +, trừ: - , nhân: * , chia: / , lũy thừa: ^ , phần trăm: % . B. cộng: +, trừ: - , nhân: * , chia: : , lũy thừa: ^ , phần trăm: % . C. cộng: +, trừ: - , nhân: . , chia: : , lũy thừa: ^ , phần trăm: % . D. cộng: +, trừ: - , nhân: x , chia: / , lũy thừa: ^ , phần trăm: % . Câu 2: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì ta thực hiện phương án nào sau đây? A. File\Save as. B. File\exit. C. File\Open. D. File\ Save. Câu 3: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Ô đó có chứa dữ liệu B5. B. Hàng 5 cột B. C. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . D. Hàng B cột 5. Câu 4: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Nút lệnh dùng để: A. Căn giữa. B. Căn thẳng hai lề. C. Căn thẳng lề trái. D. Căn thẳng lề phải. Câu 6: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính đã có trong máy? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Địa chỉ của một ô là: A. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó. B. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó. C. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó D. Tên cột mà ô đó nằm trên đó. Câu 8: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ? A. Thời gian và số. B. Thời gian và kí tự. C. Kí tự và số. D. Thời gian và hàm. Câu 9: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 10: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất? A. Gõ văn bản à trình bày à in ấn à chỉnh sửa. B. Gõ văn bản à trình bày à chỉnh sửa à in ấn. C. Gõ văn bản à chỉnh sửa à Trình bày à in ấn. D. Trình bày à chỉnh sửa à gõ văn bản à in ấn. Câu 11: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F hoặc vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find . C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S . D. Vào EditàFind . Câu 12: Để lưu kết quả làm việc trên chương trình bảng tính. Em nháy vào nút lệnh nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Thành phần nào trên trang tính sẽ hiển thị địa chỉ của ô tính? A. Ô tính. B. Hộp tên. C. Khối. D. Thanh công thức. Câu 14: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. Thì phương án nào sau đây là đúng? A. = A2 * E2 + D2. B. = (A2 + D2)xE2. C. = (A2 + D2) * E2. D. = A2 + D2 * E2. Câu 15: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo? A. Alt. B. Phím nào cũng được. C. Ctrl. D. Shift. Câu 16: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. File/Save. B. File/New. C. File/Open. D. File/Copy. Câu 17: Khi muốn hình ảnh nằm phía sau văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. . C. . D. . Câu 18: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” trong Excel 2010 là: A. Dữ liệu số. B. Dữ liệu ngày tháng. C. Dữ liệu thời gian. D. Dữ liệu hình ảnh . E. Dữ liệu biểu đồ. F. Dữ liệu kí tự. Câu 19: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Phép tính lũy thừa trong Excel có kí hiệu là gì? A. >. B. <. C. %. D. ^ . ------ HẾT ------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 602.doc