Câu 8: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/Save. C. File/New. D. File/Open.
Câu 9: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Gõ văn bản trình bày in ấn chỉnh sửa.
B. Trình bày chỉnh sửa gõ văn bản in ấn.
C. Gõ văn bản trình bày chỉnh sửa in ấn.
D. Gõ văn bản chỉnh sửa Trình bày in ấn.
Câu 10: Thành phần nào trên trang tính sẽ hiển thị địa chỉ của ô tính?
A. Khối. B. Thanh công thức. C. Hộp tên. D. Ô tính.
Câu 11: Phép tính lũy thừa trong Excel có kí hiệu là gì?
A. ^ . B. %. C. >. D. <.
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I – Năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 604, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
( Đề có 2 trang )
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN HỌC – 7
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 604
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì ta thực hiện phương án nào sau đây?
A. File\ Save. B. File\exit. C. File\Open. D. File\Save as.
Câu 2: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. Thì phương án nào sau đây là đúng?
A. = (A2 + D2) * E2. B. = A2 + D2 * E2.
C. = (A2 + D2)xE2. D. = A2 * E2 + D2.
Câu 3: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?
A. Phím nào cũng được. B. Ctrl.
C. Alt. D. Shift.
Câu 4: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng 5 cột B. B. Ô đó có chứa dữ liệu B5.
C. Hàng B cột 5. D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
Câu 5: Khi muốn hình ảnh nằm phía sau văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A. . B. C. . D. .
Câu 6: Để lưu kết quả làm việc trên chương trình bảng tính. Em nháy vào nút lệnh nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính đã có trong máy?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/Save. C. File/New. D. File/Open.
Câu 9: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Gõ văn bản à trình bày à in ấn à chỉnh sửa.
B. Trình bày à chỉnh sửa à gõ văn bản à in ấn.
C. Gõ văn bản à trình bày à chỉnh sửa à in ấn.
D. Gõ văn bản à chỉnh sửa à Trình bày à in ấn.
Câu 10: Thành phần nào trên trang tính sẽ hiển thị địa chỉ của ô tính?
A. Khối. B. Thanh công thức. C. Hộp tên. D. Ô tính.
Câu 11: Phép tính lũy thừa trong Excel có kí hiệu là gì?
A. ^ . B. %. C. >. D. <.
Câu 12: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, phần trăm trong Excel là:
A. cộng: +, trừ: - , nhân: * , chia: / , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
B. cộng: +, trừ: - , nhân: x , chia: / , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
C. cộng: +, trừ: - , nhân: . , chia: : , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
D. cộng: +, trừ: - , nhân: * , chia: : , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
Câu 13: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 14: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện:
A. Vào EditàFind .
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F hoặc vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find .
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S .
Câu 15: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” trong Excel 2010 là:
A. Dữ liệu ngày tháng.
B. Dữ liệu thời gian.
C. Dữ liệu hình ảnh .
D. Dữ liệu kí tự.
E. Dữ liệu biểu đồ.
F. Dữ liệu số.
Câu 17: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?
A. Kí tự và số. B. Thời gian và kí tự.
C. Thời gian và hàm. D. Thời gian và số.
Câu 18: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải. B. Căn thẳng hai lề.
C. Căn thẳng lề trái. D. Căn giữa.
Câu 20: Địa chỉ của một ô là:
A. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
B. Tên cột mà ô đó nằm trên đó.
C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
------ HẾT ------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 604.doc