Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II Lớp 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm

 Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm .

Câu1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

 5 x 7 - 2 = ? 4 x 6 + 4 = ?

A. 35 A. 28

B. 25 B. 40

C. 33 C. 56

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt dưới hình đã tô đen:

 

doc13 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THỊ Xà CHÍ LINH TRƯỜNG TIỂU HỌC SAO ĐỎ I ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT: LỚP II NĂM HỌC: 2014 - 2015 Họ và tên học sinh: ............................................................................................. Lớp: ......... §iÓm cña bµi thi §iÓm ®äc: §iÓm viÕt: §iÓm chung: Hä tªn vµ ch÷ ký cña gi¸o viªn coi, chÊm thi Gi¸o viªn coi: .................................................. Gi¸o viªn chÊm: ............................................... I. Đọc thầm và làm bài tập (điểm - Mỗi câu 1 điểm, riêng câu 5 : 2 điểm ; câu 7: 3 điểm) Em h·y ®äc thÇm bµi v¨n sau vµ hoµn thµnh c¸c c©u hái d­íi ®©y: NGÀY ĐẦU TIÊN ĐI HỌC Ngày đầu tiên đi học Mẹ dắt tay đến trường Em vừa đi vừa khóc Mẹ dỗ dành yêu thương Ngày đầu tiên đi học Em mắt ướt nhạt nhoà Cô vỗ về an ủi Chao ôi! Sao thiết tha Ngày đầu như thế đó Cô giáo như mẹ hiền Em bây giờ cứ ngỡ Cô giáo là cô tiên Em bây giờ khôn lớn Vẫn nhớ về ngày xưa Ngày đầu tiên đi học Mẹ cô cùng vỗ về.... Câu1: Hình ảnh bạn nhỏ ngày đầu tiên đi học được tả như thế nào? A. Tươi vui, phấn khởi. B. Vừa đi vừa khóc . C. Rụt rè nép sau lưng mẹ. Câu 2 : Hình ảnh nào trong bài thơ cho thấy tình cảm của cô giáo với bạn nhỏ? A. Dỗ dành yêu thương B. Dắt tay đến trường C. Vỗ về an ủi Câu 3: Cô giáo được bạn nhỏ so sánh với những ai? A. cô Tấm B. mẹ hiền C. cô tiên Câu 4: Có thể dùng hai từ nào để nói về tình cảm của bạn nhỏ với cô giáo? kính yêu, biết ơn lễ phép, ngoan ngoãn C. quan tâm, lo lắng Câu5: Trong các dòng sau, dòng nào gồm các từ chỉ người, sự vật? trường, cô giáo, ngày, mẹ, đi học, yêu thương, mẹ, cô , trường, mắt. mẹ, trường, cô giáo, mắt, cô tiên Câu 6: Câu nào sau đây thuộc mẫu câu Ai là gì? Cô giáo như mẹ hiền Cô giáo là cô tiên Mẹ dắt tay đến trường Câu 7: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong các câu sau: a, Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. .................................................................................................................................. b, Năm lớp Hai, Nam có nhiều tiến bộ trong học tập. ................................................................................................................................... II. Bài kiểm tra viết : 1.Chính tả : Nghe viết : 5 điểm - Thời gian 15 phút Nghe – viÕt : S«ng H­¬ng ( ViÕt tõ: Mçi mïa hÌ tíilung linh d¸t vµng) – SGKTV2 TËp 2, trang 72) 2. Tập làm văn: 5 điểm - Thời gian 25 phút Chọn một trong hai đề văn sau để viÕt thành mét ®o¹n v¨n ng¾n (tõ 4 ®Õn 5 c©u): Đề 1: Nói về một mùa trong năm mà em thích. Đề 2: Nói về một loài vật mà em thích. BÀI VIẾT CHÍNH TẢ Đàn ngan mới nở Những con ngan nhỏ, tuy mới nở được ba hôm, đã lớn hơn cái trứng một tí. Chúng có bộ lông vàng óng như màu con tơ nõn. Đôi mắt của chúng mới đẹp làm sao ! Đôi mắt bé như hạt cườm, đen nhánh. BÀI VIẾT CHÍNH TẢ Đàn ngan mới nở Những con ngan nhỏ, tuy mới nở được ba hôm, đã lớn hơn cái trứng một tí. Chúng có bộ lông vàng óng như màu con tơ nõn. Đôi mắt của chúng mới đẹp làm sao ! Đôi mắt bé như hạt cườm, đen nhánh. BÀI VIẾT CHÍNH TẢ Đàn ngan mới nở Những con ngan nhỏ, tuy mới nở được ba hôm, đã lớn hơn cái trứng một tí. Chúng có bộ lông vàng óng như màu con tơ nõn. Đôi mắt của chúng mới đẹp làm sao ! Đôi mắt bé như hạt cườm, đen nhánh. PHIẾU KIỂM TRA ĐỌC ( GV ) STT Tên bài Trang Câu hỏi 1 TÔM CÀNG VÀ CÁ CON Đoạn 1 69 Cá con làm quen với tôm càng thế nào ? TL: Chào bạn tôi là cá con, chúng tôi sống ở dưới nước ... 2 SƠN TINH , THUỶ TINH Đoạn 3 61 Câu chuyện này nói lên điều gì có thật ? TL: Nhân dân ta chống lũ lụt. 3 QUẢ TIM KHỈ Đoạn 2 51 Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ? TL: Mời đến nhà chơi, mượn tim chữa bệnh cho vua. 4 BÁC SĨ SÓI Đoạn 2 41 Sói làm gì để lừa ngựa ? TL: Xin khám bệnh cho ngựa. 5 CHUYỆN BỐN MÙA Đoạn 2 4 Em thích nhất mùa nào ? Vì Sao ? TL: Nêu tên mùa – Nêu lý do thích. PHIẾU KIỂM TRA ĐỌC ( HS ) STT Tên bài Trang Câu hỏi 1 TÔM CÀNG VÀ CÁ CON Đoạn 1 69 Cá con làm quen với tôm càng thế nào ? 2 SƠN TINH , THUỶ TINH Đoạn 3 61 Câu chuyện này nói lên điều gì có thật ? 3 QUẢ TIM KHỈ Đoạn 2 51 Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ? 4 BÁC SĨ SÓI Đoạn 2 41 Sói làm gì để lừa ngựa ? 5 CHUYỆN BỐN MÙA Đoạn 2 4 Em thích nhất mùa nào ? Vì Sao ? BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 2 I. Đọc thầm và làm bài tập ( 10 điểm) - Thời gian : 20 phút) Câu 1: B ( 1 điểm) Câu 2: C (1 điểm) Câu 3: C (1 điểm) Câu 4: A (1 điểm) Câu 5: B ( 2 điểm) Câu 6 : B (1 điểm) Câu 7: Đặt câu đúng ( 1,5 điểm) ( Câu 7 không viết hoa đầu câu trừ 0,25 điểm, không có dấu chấm hỏi cuối câu trừ 0,25 điểm) II. Kiểm tra viết: 10 điểm 1. Chính tả nghe - viết: 5 điểm Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm ( lỗi giống nhau trừ 1 lần) Lỗi kĩ thuật toàn bài trừ 1 điểm. ( cỡ chữ, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc, điểm cắt) 2. Tập làm văn: 5 điểm - Bài viết được đoạn văn 5 câu trở lên lô gíc theo yêu cầu của đề bài không sai chính tả, câu, từ.... ( 5 điểm) - Bài viết được đoạn văn 4 câu lô gíc theo yêu cầu của đề bài không sai chính tả, câu, từ.....(4,5 điểm) - Bài viết được đoạn văn 4 – 5 câu trở lên theo yêu cầu của đề bài có thể sai chính tả, dùng từ, câu chưa đúng, chưa hay. Tùy theo mức độ sai sót giáo viên có thể cho mức ( 4 – 3,5 – 3 – 2,5.) PHÒNG GD & ĐT THỊ Xà CHÍ LINH TRƯỜNG TIỂU HỌC SAO ĐỎ I ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN : LỚP II – ĐỀ CHẴN NĂM HỌC : 2014 – 20145 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh : ........................................................................................... Lớp : ......... Điểm của bài thi Họ tên và chữ ký của giáo viên coi, chấm thi Giáo viên coi: .................................................................... Giáo viên chấm: ................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm . Câu1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 5 x 7 - 2 = ? 4 x 6 + 4 = ? A. 35 A. 28 B. 25 B. 40 C. 33 C. 56 Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt dưới hình đã tô đen: A B C Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào A. 5 x 4 > 4 x 5 C. 20 : 5 = 12 : 3 B. 4 x 2 + 4 < 5 x 3 D. 15 : 3 - 4 = 16 : 4 + 8 Câu 4: Một con gà có 2 chân. Hỏi 5 con gà có bao nhiêu chân? A. 7 (chân) B. 10 (chân) C. 14 (chân) Câu 5: Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. Độ dài của mỗi cạnh là 3cm. Chu vi của tứ giác đó là: A. 12 ( cm ) B. 7 ( cm ) C. 16 ( cm ) Câu 6: Có 40 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa . Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa ? A. 8 bông hoa B. 5 bông hoa C . 4 bông hoa II. TỰ LUẬN : 7 điểm Câu 7: 3 điểm Tính 4 x 6 = .. 3 x 9 = . 32 : 4 = .. 15 : 5 x 0 = . 5 x 7 = . 4 x 5 = . 45 : 5 = .. 0 : 4 x 5 = . Câu 8: 2 điểm Tìm y biết : y : 4 = 5 y x 4 = 24 y + 12 = 100 y - 28 = 43 Câu 9: 1 điểm Có một số quýt xếp đều trên 5 đĩa, mỗi đĩa 7 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả quýt? Câu 10 : 1 điểm Kết quả phép tính nào là 0 ? Kết quả phép tính nào là 1 ? 5 x 0 + 1 3 - 3 5 : 5 0 :3 1 0 5 x 1 : 5 5 : 5 : 1 3 x 0 PHÒNG GD & ĐT THỊ Xà CHÍ LINH TRƯỜNG TIỂU HỌC SAO ĐỎ I ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN : LỚP II – ĐỀ LẺ NĂM HỌC : 2014 – 2015 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh: ........................................................................................... Lớp: ......... Điểm của bài thi Họ tên và chữ ký của giáo viên coi, chấm thi Giáo viên coi: .................................................................... Giáo viên chấm: ................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 4 x 7 - 2 = ? 3 x 6 + 4 = ? A. 26 A. 30 B. 20 B. 22 C. 36 C. 18 Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt dưới hình đã tô đen: A B C Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào A. 5 x 4 = 4 x 5 C. 20 : 4 > 15 : 3 B. 4 x 2 + 4 < 5 x 2 D. 15 : 5 - 3 = 0 : 4 x 1 Câu 4: Một cái bàn có 4 chân. Hỏi 6 cái bàn có bao nhiêu chân? A. 24(chân) B. 10 (chân) C. 36 (chân) Câu 5: Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau. Độ dài của mỗi cạnh là 4cm. Chu vi của tam giác đó là: A. 7 ( cm ) B. 12 ( cm ) C. 9 ( cm ) Câu 6: Có 12 bạn học sinh ngồi đều vào 4 bàn. Hỏi mỗi bàn có mấy bạn ? A. 3 bạn B. 4 bạn C . 5 bạn II. TỰ LUẬN : 7 điểm Câu 7: 3 điểm Tính 5 x 4 = . 3 x 8 = . 16 : 2 = .. 5 x 0 + 10 = ... 4 x 7 = . 2 x 9 = . 36 : 4 = .. 0 : 5 x 5 = ... Câu 8: 2 điểm Tìm y biết: y : 5 = 5 y x 3 = 18 y - 15 = 75 y + 23 = 78 Câu 9: 1 điểm Có 45 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở? Câu 10: 1 điểm Kết quả phép tính nào là 0 ? Kết quả phép tính nào là 1 ? 3 x 0 + 1 5 - 5 3 : 3 0 :5 1 0 3 x 1 : 3 3 : 3 : 1 5 x 0 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN LỚP 2 ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1: C - A Câu 2: B Câu 3: A: S B. Đ; C: Đ; D: S Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: A II. TỰ LUẬN : 7 điểm Câu 7: 3 điểm Tính 4 x 6 = 24. 3 x 9 = 27 32 : 4 = 8 15 : 5 x 0 = 0 5 x 7 = 35 4 x 5 = 20 45 : 5 = 9 0 : 4 x 5 = 0 Mỗi phép tính đúng cho 0, 35 điểm Câu 8 ( 2 điểm ): Tìm y biết y: 4 = 5 y x 4 = 24 y + 12 = 100 y – 28 = 43 x – 73 = 18 61 – x = 57 y = 5 x 4 y = 24 : 4 y = 100 - 12 y = 43 + 28 x = 18 + 73 x = 61 – 57 y= 20 y = 6 y = 88 y = 71 x = 91 x = 4 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 9 ( 1 điểm ) Bài giải Có tất cả số quả quýt là: ( 0, 25 điểm) 7 x 5 = 35 ( quả) ( 0,5 điểm) Đáp số : 35 quả ( 0,25điểm) Câu 10: ( 1 điểm ) Các phép tính có kết quả là 0 Các phép tính có kết quả là 1 0 : 3 5: 5 3 - 3 5 x1 : 5 3 x 0 5 : 5 : 1 5 x 0 + 1 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN LỚP 2 ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1: A - B Câu 2: B Câu 3: A: Đ B. S; C: S; D: Đ Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: A II. TỰ LUẬN : 7 điểm Câu 7: 3 điểm Tính 4 x 6 = 24 3 x 9 = 27 32 : 4 = 8 15 : 5 x 0 = 0 5 x 7 = 35 4 x 5 = 20 45 : 5 = 9 0 : 4 x 5 = 0 Mỗi phép tính đúng cho 0, 35 điểm Câu 8 ( 2 điểm ): Tìm y biết y: 5 = 5 y x 3 = 18 y - 15 = 75 y +23 = 78 x – 73 = 18 61 – x = 57 y = 5 x 5 y = 18 : 3 y = 75 + 15 y = 78 - 23 x = 18 + 73 x = 61 – 57 y= 25 y = 6 y = 90 y = 55 x = 91 x = 4 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 9 ( 1 điểm ) Bài giải Mỗi bạn có số quyển vở là: ( 0, 25 điểm) 45 : 5 = 9 (quyển) ( 0,5 điểm) Đáp số : 9 quyển vở ( 0,25điểm) Câu 10: ( 1 điểm ) Các phép tính có kết quả là 0 Các phép tính có kết quả là 1 0 : 5 3: 3 5 - 5 3 x1 : 3 5 x 0 3 : 3 : 1 3 x 0 + 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde KT giua ki 2.doc
Tài liệu liên quan