Câu 4: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save.
A. Ctrl-O B. Ctrl- N
C. Ctrl-S D. Ctrl-P
Câu 5: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?
A. Tất cả các cách trên đều đúng
B. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell
C. Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents
D. Nhấn phím Delete
Câu 6: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. = 144 : 6 – 3 * 5 B. 144 : 6 – 3 * 5
C. =144/6 – 3* 5 D. 144 / 6 – 3 * 5
Câu 7: Một tập tin được tạo ra bởi. sẽ đuôi mặc định là XLSX.
A. Microsoft Excel 2003
B. Microsoft Excel 2010
C. Microsoft Word 2010
D. Microsoft PowerPoint 2010
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 374, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
(df_hearder)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN – 7
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 374
Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?
A. Alt. B. Shift.
C. Ctrl. D. Phím nào cũng được.
Câu 2: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ?
A. Tính toán ra kết quả sai
B. Công thức nhập sai
C. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
D. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
Câu 3: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ?
A. =Average(A1-A4) B. =AVERAGE(A1,A2,A3,A4)
C. =Average(A1;A4) D. =Average(A1;A2;A3;A4)
Câu 4: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save.
A. Ctrl-O B. Ctrl- N
C. Ctrl-S D. Ctrl-P
Câu 5: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?
A. Tất cả các cách trên đều đúng
B. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell
C. Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents
D. Nhấn phím Delete
Câu 6: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. = 144 : 6 – 3 * 5 B. 144 : 6 – 3 * 5
C. =144/6 – 3* 5 D. 144 / 6 – 3 * 5
Câu 7: Một tập tin được tạo ra bởi.... sẽ đuôi mặc định là XLSX.
A. Microsoft Excel 2003
B. Microsoft Excel 2010
C. Microsoft Word 2010
D. Microsoft PowerPoint 2010
Câu 8: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ?
A. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức.
B. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan.
C. Dễ sửa dữ liệu.
D. Dễ tính toán.
Câu 9: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?
A. =(B2*(D4+C1) B. (D4+C1)*B2 C. =(D4+C1)*B2 D. D4+C1*B2
Câu 11: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?
A. Kí tự và số. B. Thời gian và hàm.
C. Thời gian và kí tự. D. Thời gian và số.
Câu 12: Địa chỉ của một ô là:
A. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
B. Tên cột mà ô đó nằm trên đó.
C. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
Câu 13: Để chọn một ô trên trang tính ta thực hiện:
A. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột
B. nháy chuột tại nút tên hàng
C. nháy chuột tại nút tên cột
D. nhấn phím ctrl và chọn ô
Câu 14: Hàm AVERAGE có công dụng:
A. lấy giá trị lớn nhất B. tính tổng
C. lấy giá trị nhỏ nhất D. tính trung bình cộng
Câu 15: Để xóa khối dữ liệu đã chọn trong trang tính ta sử dụng phím:
A. Shift B. Ctrl C. Enter D. Delete
Câu 16: Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Insert B. Format C. Paste D. Delete
Câu 17: Để sửa dữ liệu ta thực hiện:
A. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa B. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa
C. nháy nút chuột trái D. nháy nút chuột phải
Câu 18: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . B. Hàng 5 cột B.
C. Ô đó có chứa dữ liệu B5. D. Hàng B cột 5.
Câu 19: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện.
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
C. Vào EditàFind
D. Vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find.
Câu 20: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào?
A. Picture (ảnh chụp)
B. Shapes (mẫu hình vẽ)
C. Clip Art (tranh ảnh có sẵn trong bộ sưu tập)
D. SmartArt (mẫu sơ đồ, biểu đồ)
BÀI LÀM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đúng
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án đúng
Câu
17
18
19
20
Đáp án đúng
----- HẾT ------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 374.doc