Câu 6: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là:
A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải
B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên
C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên
D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa
Câu 7: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản ta nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó rồi chọn lệnh:
A. Format Picture . B. Insert Picture From File .
C. Edit Find . D. File Page Setup
Câu 8: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo bảng em chọn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn?
A. B. C. D.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn: Tin học 6 (phần lí thuyết) năm học: 2015 – 2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIN HỌC LỚP: 6 (PHẦN LÍ THUYẾT)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
TL
TNK
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Soạn thảo văn bản đơn giản.
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,25đ
3%
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
Nhận biết các lệnh để chỉnh sửa, định dạng văn bản
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản
Vận dụng để trình bày định dạng một văn bản theo yêu cầu
Số câu
Số điểm,
Tỉ lệ %
2
0,5đ
3
0,75đ
1
3đ
1
2 đ
7
6,25
62%
Chủ đề 3:
Thêm hình ảnh để minh họa
Nhận biết được lệnh chèn hình ảnh
Hiểu cách thay đổi bố trí ảnh trên văn bản
Vận dụng để chèn và bố trí hình ảnh vào văn bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
3 đ
2
3,25đ
32%
Chủ đề 4:
Trình bày trang văn bản và trang in
Nhận biết lệnh tạo bảng
Hiểu cách xóa, chèn hàng cột trong bảng
Vận dụng để tạo bảng và trình bày bảng theo yêu cầu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,25đ
3%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
5
1,25đ
13%
4
0,75đ
7%
2
6đ
60%
1
2đ
20%
12
10đ
100%
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC 6 (PHẦN LÍ THUYẾT)
Lớp: 6 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Họ và tên: ... Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của GV
ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm).
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong định dạng kí tự nút lệnh nào sau đây để định dạng kiểu chữ in đậm?
A. B. C. D.
Câu 3: Để trình bày trang văn bản em chọn lệnh:
A. File ® Save ... B. File ® Open ...
C. Edit ®Replace ... D. File ®Page Layout
Câu 4: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 5: Để mở tệp văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 6: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là:
A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải
B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên
C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên
D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa
Câu 7: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản ta nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó rồi chọn lệnh:
A. Format ® Picture ... B. Insert ® Picture ® From File ...
C. Edit ®Find ... D. File ® Page Setup
Câu 8: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo bảng em chọn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn?
A. B. C. D.
II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN (8 ñiểm)
Câu 1 (3 điểm). Nêu các thao tác chèn hình ảnh vào trang văn bản.
Câu 2 (3 điểm). Nêu các bước sao chép văn bản văn bản.
Câu 3 (2 điểm: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete.
* ĐÁP ÁN - PHẦN LÍ THUYẾT
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm).
Mỗi câu đúng cho 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
B
C
C
B
B
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 1:(3 đ) Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. (1 đ)
-Trong bảng chọn Insert, nhóm lệnh lllustrations chọn nút lệnh Picture... Hộp thoại Insert Picture xuất hiện.( 1 đ)
- Chọn tệp hình ảnh cần thiết trên hộp thoại Insert Picture nháy Insert.(1 đ)
Câu 2:(3 đ) Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời thêm nội dung ở vị trí khác. Để sao chép, thực hiện các bước sau: (1 đ)
B1: Chọ phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy ( hoặc tổ hợp phím Ctrl+ C) .(1 đ)
B2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị tí cần sao chép và nháy nút Paste ( hoặc nhấn tổ hợp phím Ctri+R). (1 đ)
Câu 3:
Giống nhau: Đều thực hiện chức năng là xóa kí tự. ( 1đ)
Khác nhau:
Phím Delete: xóa được kí tự con trỏ soạn thảo đến cuối văn bản. ( 0.5đ)
Phím Backspace: Xóa kí tự con trỏ soạn thảo trở về trước. ( 0.5đ)
===========================
PHÒNG GD&ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIN HỌC LỚP: 6 (PHẦN THỰC HÀNH)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1: (6,0đ )
Tạo văn bản với nội dung và định dạng như mẫu (dòng tiêu đề có phông chữ, màu chữ và cỡ chữ khác với phần nội dung).
Chèn một hình ảnh phù hợp với nội dung như mẫu.
CHÁU NHỚ BÁC HỒ
Đêm nay bên bến Ô Lâu
Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ
Nhớ hình Bác giữa bóng cờ
Hồng hào đôi má, bạc phơ mái đầu
Mắt hiền sáng rực như sao
Bác nhìn tận đến Cà Mau sáng ngời
Câu 2: (4,0) Tạo bảng điểm như mẫu dưới đây (hàng đầu tiên của bảng có màu chữ khác với màu chữ của các hàng còn lại).
Họ và tên
Toán
Văn
Anh
Tin học
Nguyễn Lan Anh
10
8
9
9
Hoàng Minh Hùng
6
5
7
8
Trần Văn Thanh
9
8
9
9
Lưu tệp tin vào ổ đĩa D với họ tên và lớp của mình ví dụ: Nguyễn Lan Anh 6A
.... Hết
ĐÁP ÁN
* PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1 (6,0đ)
Tạo văn bản đúng nội dung như mẫu (4,0đ)
Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (1,0đ)
Chén ảnh ở vị trí như mẫu (1,0đ)
Câu 2: (4,0đ)
Tạo bảng điểm đúng nội dung (2đ)
Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (2đ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE THI HOC KI II TIN HOC 6 DE CHINH THUC VA DU BI.doc