Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2017 - 2018 môn Tin 6 - Mã đề 388

Câu 8: Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì?

 A. Kiểu chữ đậm.

 B. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân.

 C. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng

 D. Kiểu chữ nghiêng

Câu 9: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là?

 A. Coos gawngs B. Cows gawngs

 C. Cos gawngs D. Coos gangs

Câu 10: Nút lệnh dùng để

 A. Giãn cách dòng trong đoạn văn B. Tăng khoảng cách thụt lề

 C. . Giảm khoảng cách thụt lề D. Căn lề

Câu 11: Thay đổi cỡ chữ của văn bản là thao tác

 A. Định dạng kí tự B. Trình bày trang văn bản

 C. Lưu văn bản D. Phóng to văn bản.

Câu 12: Lệnh mở trang văn bản mới:

 A. New B. Print C. save D. Open

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2017 - 2018 môn Tin 6 - Mã đề 388, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ( Đề có 2 trang ) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIN 6 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 388 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Lệnh giãn khoảng cách dòng: A. Line spacing B. Justify C. Numbering D. Bullets Câu 2: Lệnh khôi phục trạng thái trước: A. Undo B. Inser Microsoft Excel C. Inser Table D. Columns Câu 3: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là A. Dùng để chọn màu đường gạch chân. B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ. Câu 4: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Xóa văn bản B. Trình bày trang văn bản C. Lưu văn bản D. Định dạng văn bản Câu 5: Lệnh giảm mức thụt lề trái: A. Highlight B. Increase Indent C. Decrease Indent D. Outside Border Câu 6: Lệnh để bố trí hình ảnh trên dòng văn bản là: A. B. C. D. Câu 7: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt: A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung; B. Sau từ một dấu cách; C. Sau từ hai dấu cách; D. Không bắt buộc; Câu 8: Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì? A. Kiểu chữ đậm. B. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân. C. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng D. Kiểu chữ nghiêng Câu 9: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là? A. Coos gawngs B. Cows gawngs C. Cos gawngs D. Coos gangs Câu 10: Nút lệnh dùng để A. Giãn cách dòng trong đoạn văn B. Tăng khoảng cách thụt lề C. . Giảm khoảng cách thụt lề D. Căn lề Câu 11: Thay đổi cỡ chữ của văn bản là thao tác A. Định dạng kí tự B. Trình bày trang văn bản C. Lưu văn bản D. Phóng to văn bản. Câu 12: Lệnh mở trang văn bản mới: A. New B. Print C. save D. Open Câu 13: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì các từ cách nhau bởi: A. Dấu chấm phảy. B. Dấu phảy. C. Dấu chấm. D. Dấu cách. Câu 14: Lệnh tô màu chữ: A. Style B. Font color C. Copy D. Zoom Câu 15: Khi chèn hình ảnh, vị trí hình được chèn nằm ở: A. Vị trí bất kì. B. Phía cuối trang văn bản. C. Phía đầu trang văn bản. D. Vị trí con trỏ soạn thảo trước khi chèn. Câu 16: Lệnh di chuyển phần văn bản: A. Print preview B. Format Painter C. Cut D. Paste Câu 17: Lệnh căn giữa: A. Center B. Left C. Right D. Underline Câu 18: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh A. B. C. D. Câu 19: Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm: A. Một từ hoặc một cụm từ. B. Chỉ tìm được một cụm từ. C. Chỉ tìm được một từ D. Chỉ tìm được chữ in Câu 20: Lệnh chọn cỡ chữ: A. Bold B. Font C. Font Size D. Italic ------ HẾT ------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 388.doc