Câu 5: Lệnh giãn khoảng cách dòng:
A. Justify B. Numbering C. Line spacing D. Bullets
Câu 6: Lệnh khôi phục trạng thái trước:
A. Inser Table B. Inser Microsoft Excel
C. Undo D. Columns
Câu 7: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là?
A. Coos gangs B. Coos gawngs
C. Cos gawngs D. Cows gawngs
Câu 8: Nút lệnh dùng để
A. Căn lề B. Tăng khoảng cách thụt lề
C. . Giảm khoảng cách thụt lề D. Giãn cách dòng trong đoạn văn
Câu 9: Lệnh căn giữa:
A. Center B. Underline C. Left D. Right
Câu 10: Lệnh để bố trí hình ảnh trên dòng văn bản là:
A. B. C. D.
Câu 11: Thay đổi cỡ chữ của văn bản là thao tác
A. Định dạng kí tự B. Lưu văn bản
C. Phóng to văn bản. D. Trình bày trang văn bản
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2017 - 2018 môn Tin 6 - Mã đề 389, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
( Đề có 2 trang )
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN 6
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 389
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Khi chèn hình ảnh, vị trí hình được chèn nằm ở:
A. Phía cuối trang văn bản.
B. Vị trí con trỏ soạn thảo trước khi chèn.
C. Phía đầu trang văn bản.
D. Vị trí bất kì.
Câu 2: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 3: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì các từ cách nhau bởi:
A. Dấu chấm. B. Dấu cách. C. Dấu chấm phảy. D. Dấu phảy.
Câu 4: Lệnh chọn cỡ chữ:
A. Bold B. Font Size C. Font D. Italic
Câu 5: Lệnh giãn khoảng cách dòng:
A. Justify B. Numbering C. Line spacing D. Bullets
Câu 6: Lệnh khôi phục trạng thái trước:
A. Inser Table B. Inser Microsoft Excel
C. Undo D. Columns
Câu 7: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là?
A. Coos gangs B. Coos gawngs
C. Cos gawngs D. Cows gawngs
Câu 8: Nút lệnh dùng để
A. Căn lề B. Tăng khoảng cách thụt lề
C. . Giảm khoảng cách thụt lề D. Giãn cách dòng trong đoạn văn
Câu 9: Lệnh căn giữa:
A. Center B. Underline C. Left D. Right
Câu 10: Lệnh để bố trí hình ảnh trên dòng văn bản là:
A. B. C. D.
Câu 11: Thay đổi cỡ chữ của văn bản là thao tác
A. Định dạng kí tự B. Lưu văn bản
C. Phóng to văn bản. D. Trình bày trang văn bản
Câu 12: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sau từ một dấu cách;
B. Không bắt buộc;
C. Sau từ hai dấu cách;
D. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
Câu 13: Lệnh tô màu chữ:
A. Copy B. Font color C. Zoom D. Style
Câu 14: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản B. Xóa văn bản
C. Lưu văn bản D. Trình bày trang văn bản
Câu 15: Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì?
A. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng
B. Kiểu chữ nghiêng
C. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân.
D. Kiểu chữ đậm.
Câu 16: Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm:
A. Chỉ tìm được một cụm từ. B. Một từ hoặc một cụm từ.
C. Chỉ tìm được một từ D. Chỉ tìm được chữ in
Câu 17: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là
A. Dùng để chọn cỡ chữ
B. Dùng để chọn màu chữ.
C. Dùng để chọn kiểu chữ
D. Dùng để chọn màu đường gạch chân.
Câu 18: Lệnh mở trang văn bản mới:
A. Open B. Print C. save D. New
Câu 19: Lệnh di chuyển phần văn bản:
A. Print preview B. Cut C. Paste D. Format Painter
Câu 20: Lệnh giảm mức thụt lề trái:
A. Decrease Indent B. Outside Border
C. Highlight D. Increase Indent
------ HẾT ------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 389.doc