Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Hóa học 8

A. (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Điền vào chỗ (. ) cho phù hợp: “ .là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện”

A. Nguyên tử B. Phân tử C. Hỗn hợp D. Nguyên tố hóa học

Câu 2: Phân tử khối của CuSO4 là:

A . 64 đvC B. 100 đvC C. 140 đvC D. 160 đvC

Câu 3: CTHH của hợp chất tạo bởi Al (III) và O (II) là:

A. Al2O B. Al2O3 C. Al3O2 D. AlO3

Câu 4: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào đều là hợp chất:

A. NH3, O2, H2O B. N2, H2, C C. CO2, HCl, CaO D. Na2SO4, P, CH4

 

doc5 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH&THCS Lê Quý Đôn MATRẬN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ 1 Năm học 2017-2018 Môn: Hóa học 8 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung 1: Chất – Nguyên tử - Phân tử - Nhận biết được nguyên tử - Nhận biết được hợp chất - Phân tử khối của chất - Xđ được CTHH của chất dựa vào hóa trị Nêu ý nghĩa của CTHH của chất Số câu 2 2 3 7 Số điểm 0,5 0,5 3 4 Tỉ lệ 5% 5% 30% 40% Nội dung 2: Phản ứng hóa học Áp dụng ĐLBTKL tìm ra khối lượng của chất Hoàn thành PTHH Số câu 1 4 5 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% Nội dung 3: Mol và tính toán hóa học. Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố khi biết CTHH. - Tính số mol, thể tích chất khí, khối lượng. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 3 4 Tỉ lệ 10% 30% 40% Tổng số câu 2 3 1 4 4 14 Tổng số điểm 0,5 1,5 1 6 1 10 Tổng tỉ lệ 5% 15% 10% 60% 10% 100% Trường TH&THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Họ và tên: . Năm học 2017-2018 Lớp: Môn : Hóa Học 8 ĐỀ 1 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I :Trắc nghiệm (3 điểm) – Thời gian 15’ A. (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Điền vào chỗ (.... ) cho phù hợp: “ .................là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện” A. Nguyên tử B. Phân tử C. Hỗn hợp D. Nguyên tố hóa học Câu 2: Phân tử khối của CuSO4 là: A . 64 đvC B. 100 đvC C. 140 đvC D. 160 đvC Câu 3: CTHH của hợp chất tạo bởi Al (III) và O (II) là: A. Al2O B. Al2O3 C. Al3O2 D. AlO3 Câu 4: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào đều là hợp chất: A. NH3, O2, H2O B. N2, H2, C C. CO2, HCl, CaO D. Na2SO4, P, CH4 B. (1 điểm) Cho hợp chất sau: NaHCO3. (Biết nguyên tử khối của Na =23, H = 1, C = 12 và O = 16 ). Hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố: A (Tên nguyên tố) B (Thành phần phần trăm) Đáp án 1. % mNa A. 1,2% 1 - 2.% mH B. 57,1% 2 - 3. % mC C. 50,5% 3 - 4. % mO D. 27,4% 4 - E. 14,3% C. (1 điểm) Điền vào chỗ (.....) trong các phản ứng sau sao cho thích hợp a. 4 P + ........O2 2 P2O5 b. ......Fe + 2O2 Fe3O4 c. ......Al + 3O2 2 Al2O3 d. Cu + .......AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Trường TH&THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Họ và tên: . Năm học 2017-2018 Lớp: Môn : Hóa Học 8 ĐỀ 1 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Phần II : Tự luận (7 điểm) – Thời gian 30’ Câu 1: (3 điểm) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau: a. CaCO3 b. H2SO4 c. Fe(OH)3 Câu 2: (1 điểm) Đốt cháy 9 g kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 15 g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi ( O2 ) trong không khí. a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng. Câu 3: (3 điểm) Cho 16,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với axit clohidric (HCl) tạo thành sắt (II) clorua (FeCl2) và giải phóng khí hiđro (H2). a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b. Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành và thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc). c. Dẫn khí H2 thu được ở phản ứng trên qua oxit Fe2O3 tạo thành kim loại sắt và nước. Tính khối lượng của oxit Fe2O3 đã dùng. (Cho nguyên tử khối của: Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5; O =16; S=32, Ca=40, C = 12) BÀI LÀM Trường TH&THCS Lê Quý Đôn ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ 1 Năm học 2017-2018 Môn: Hóa học 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu A B C 1 2 3 4 1 2 3 4 a b c d Đáp án A D B C D A E B 5 3 4 2 PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1: (3 điểm) a. CaCO3 - Có 3 nguyên tố tạo ra chất là Ca, C và O. - Có 1 nguyên tử Canxi, 1 nguyên tử cacbon và 3 nguyên tử Oxi trong 1 phân tử - Phân tử khối : 40 + 12 + (16 x 3) = 100 đvC 0,25 0,25 0,5 b. H2SO4 - Có 3 nguyên tố tạo ra chất là H, S và O. - Có 2 nguyên tử hiđro, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử Oxi trong 1 phân tử - Phân tử khối : (1 x 2) + 32 + (16 x 4) = 98 đvC 0,25 0,25 0,5 c. Fe(OH)3 - Có 3 nguyên tố tạo ra chất là Fe, O và H. - Có 1 nguyên tử sắt, 3nguyên tử Oxi và 3 nguyên tử hiđro trong 1 phân tử - Phân tử khối : 56 + [(16 + 1) x 3] = 107 đvC 0,25 0,25 0,5 Câu 2: (1 điểm) a.PTHH: 2Mg + O2 2MgO b.Khối lượng oxi đã phản ứng là: Áp dụng ĐL BTKL ta có: = 15- 9 = 6 (g) 0,5 0,25 0,25 Câu 3: (3 điểm) a. Phương trình hóa học: Fe + 2HCl g FeCl2 + H2 0,5 b. Số mol của nhôm là: nFe = = 0,3 (mol) PTHH: Fe + 2HCl g FeCl2 + H2 Tỉ lệ: 1 mol 1 mol 1 mol Pư: 0,3 mol g 0,3 mol 0,3 mol Khối lượng dung dịch FeCl2: = 0,3 . 127 = 38,1 g Thể tích H2 sinh ra ở (đktc): = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít 0,5 0,25 0,25 0,25 c. PTHH: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Tỉ lệ: 1mol 3 mol 2 mol Pư: 0,1mol 0,3 mol 0,2 mol Khối lượng Fe2O3 là: = 0,1 . 160 = 16 g 0,5 0,25 0,5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an hoc ki 1_12497935.doc