Đề kiểm tra chương I môn Đại số lớp 8

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8

THỜI GIAN : ( 45 phút )

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(2Đ)

Hãy chọn phương án đúng

Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là:

A. 10x5 – 15x4 + 25x3 C. - 10x5 – 15x4 - 25x3

B. -10x5 – 15x4 + 25x3 D. Một kết quả khác

Câu 2: Đơn thức 20x2y3 chia hết cho đơn thức

A. 3x2y4 B. – 5x3y3 C. 4xy2 D. 15x2y3z

Câu 3: Tích của đa thức 5x2 – 4x và x – 2 bằng

A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3- 14x2 - 8x C. 5x3 - 14x2 + 8x D. x3 -14x2 +8x

 

doc3 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I môn Đại số lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21 kiểm tra 45’ I. Mục tiêu: - Về kiến thức : Nhằm đánh giá mức độ nắm được các quy tắc nhân chia đa thức, các HĐT đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Về kỹ năng: Đánh giá mức độ thực hiện việc vận dụng các quy tắc nhân chia đa thức để thực hiện phép tính, kỹ năng sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính toán, phân tích đa thức thành nhân tử, áp dụng để tìm x, tìm GTNN. -Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. Ma trận đề Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân đa thức 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 Các HĐT đáng nhớ 1 0,25 2 0,5 1 1 4 1,75 PTích đa thức thành nhân tử 1 0,25 2 2 2 2 5 4,25 Chia đa thức 1 0,25 1 0,25 1 1 1 1 4 2,5 Tổng 3 0,75 7 4,75 6 4,5 16 10 Đề kiểm tra chương I Môn Đại Số lớp 8 Thời gian : ( 45 phút ) I.Trắc nghiệm khách quan(2đ) Hãy chọn phương án đúng Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: 10x5 – 15x4 + 25x3 C. - 10x5 – 15x4 - 25x3 -10x5 – 15x4 + 25x3 D. Một kết quả khác Câu 2: Đơn thức 20x2y3 chia hết cho đơn thức A. 3x2y4 B. – 5x3y3 C. 4xy2 D. 15x2y3z Câu 3 : Tích của đa thức 5x2 – 4x và x – 2 bằng A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3- 14x2 - 8x C. 5x3 - 14x2 + 8x D. x3 -14x2 +8x Câu 4: Đa thức 20x3y2 + 10x2y4 + 25xy3 chia hết cho đơn thức. A. 5xy4 B. – 10x2y2 C.-5x3y D. 4xy2 Câu 5 : Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phân tích thành (x-2y)(x+2y) B. - (x-2y)2 C. (x-2y)2 D. (x+2y)2 Câu 6: Cho biết (a+b) = 1 và ab = -12. giá trị của a3+b3 bằng A. 32 B. 34 C. 36 D. Một giá trị khác Câu 7: Giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là: 1000000 C. 10000 100000 D. Một kết quả khác Câu 8: Phép chia đa thức x2 – 2x +1 cho đa thức 1- x có thương là: x -1 B. - x -1 C. x +1 D. 1 - x II. Tự luận (8đ) Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử? x3 + 2x2 + x xy +xz +y2 + yz Bài 2: (2đ) Tìm x biết 3x (x+5) – 2(x+5) = 0 x3 – 9x = 0 Bài 3: (1đ) Sắp xếp đa thức rồi làm tính chia. (2x-3x2 + x3 + 24) : ( x+2 ) Bài 4: (1.5đ) Rút gọn các biểu thức sau: (9x3 – 12x2 +3x) : (-3x) +3x(x-2) (x-1)(x+1) – (x-2)(x2+2x+4) Bài 5:(0.5đ) Tìm GTNN của biểu thức A = x2- 4x + 1 IV.Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C D C D A D B. Tự luận Bài 1: (3đ) Mỗi phần 1,5đ a. x3 + 2x2 + x b. xy + xz +y2 +yz = x.(x2 + 2x+1) = (xy+xz) + (y2 +yz) = x. ( x+1)2 = x(y+z) + y(y+z) = (y+z)(x+y) Bài 2: (1đ) Mỗi phần 1đ a. 3x(x+5)- 2(x+5) = 0 b, x3 – 9x = 0 (x+5)(3x-2)= 0 x(x-3)(x+3) = 0 x = -5 x = 0 x = x = 3 x = -3 Bài 3: (1đ) - x3 - 3x2 + 2x +24 x+2 x3 + 2x2 x2 - 5x +12 - - 5x2 + 2x +24 - 5x2 -10 x - 12x +24 12x +24 0 Bài 4: (1,5đ) Mỗi phần 0,75đ a. (9x3 -12x2 +3x) : (-3x) + 3x(x-2) = -3x2 + 4x -1 +3x2 – 6x = -2x -1 b. (x-1)(x+1) - (x-2)(x2 +2x+4) = x2 -1 - x3 +8 = -x3 + x2 +7 Bài 5: (0,5đ) A = x2 - 4x + 1 = (x-2)2 - 3 - 3 => Amin = - 3 x = 2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKIEM TRA DS8 chuong1 comatran.doc
Tài liệu liên quan