* Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (1 điểm M1)Trung bình cộng của các số: 234; 102; 78 và 62 là:
A. 119. B. 190 C. 109 D. 19
Câu 2: (1 điểm M1)Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 3: (1 điểm M1)Kết quả của phép nhân 237 42 là :
A.1312 B. 1422 C. 8944 D.9954
Câu 4: (1điểm M2) 5 tấn 75 kg = .kg ?Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 575 B. 5075 C. 5750 D. 75
Câu 5: (1điểm M 3) Hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm2 B. 69 dm2 C. 690 cm2 D. 69 cm2
5 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II năm học: 2017 - 2018 môn: Toán lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN
LỚP: 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
3
1
1
3
2
Số điểm
3đ
1đ
1đ
3
2
Câu số
1,2,3
9
8
1,2,3
8,9
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1đ
1đ
2
Câu số
4
5
4,6
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1đ
1đ
1
1
Câu số
6
7
5
7
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1
Câu số
10
10
Tổng
Số câu
3
2
1
1
2
1
6
4
Số điểm
3
2
1
1
2
1
6
4
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KỲ II – LỚP 4
NĂM HỌC 2017-2018
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh đúng các chữ cái. Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
C
D
B
C
D
A
Điểm
1
1
1
1
1
1
1
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 8: (1 điểm) : : = =
Câu 9: (1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5điểm.
97148 x 84
97148
84
388592
777184
8160432
101598: 287
101598 287
1549 354
1148
000
Câu 10 :(1 điểm)
Ta có sơ đồ :
Hùng : 45 quyển
Hoa :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,25 điểm
2 + 3 = 5 ( phần)
Số vở của Hùng là: 0,25 điểm
45 : 5 x 2 = 18 ( quyển)
Số vở của Hoa là: 0,25 điểm
45 – 18 = 27 ( quyển)
Đáp số: Hùng: 18 quyển vở 0,25 điểm
Hoa: 27 quyển vở
( Lưu ý học sinh có cách giải ngắn gọn hơn đều được điểm tối đa)
UBND HUYỆN MAI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH CHIỀNG SUNG 2 NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán - Lớp 4
Họ và tên học sinh:..................................................................................
Lớp:.........................................................................................................
(Học sinh làm trực tiếp trên đề)
Họ tên người coi...............................................Chữ kí:...........................................
Họ tên người chấm ..........................................Chữ kí:...........................................
Điểm
..........................
Lời nhận xét của người chấm thi
......................................................................................................
......................................................................................................
ĐỀ BÀI
* Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (1 điểm M1)Trung bình cộng của các số: 234; 102; 78 và 62 là:
A. 119. B. 190 C. 109 D. 19
Câu 2: (1 điểm M1)Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 3: (1 điểm M1)Kết quả của phép nhân 23742 là :
A.1312 B. 1422 C. 8944 D.9954
Câu 4: (1điểm M2) 5 tấn 75 kg = ......kg ?Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 575 B. 5075 C. 5750 D. 75
Câu 5: (1điểm M 3) Hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm2 B. 69 dm2 C. 690 cm2 D. 69 cm2
Câu 6: (1điểm M2) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
A. 50000 cm B. 5 000000 cm C. 500 000cm D. 5 000 cm
Câu 7: (1điểm M 3) m2 = .............. dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 100
Câu 8: Tính: (1 điểm M3)
: : = .......................................................................................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm M2)
a) 97148 x 84 b) 101598 : 287
Câu 10: (1 điểm M4) Giải bài toán:
Hùng và Hoa có 45 quyển vở. Số vở của Hùng bằng số vở của Hoa. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE THI HKII LOP 4 NAM 20172018_12383770.doc