Câu 1.(1,5 điểm)
– Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
+ Đặt tính đúng: 0,1 đ
+ Thực hiện đúng các bước tính: 0,4 đ
Câu 2.(0,75 điểm)
a) 2 - = - = (0,25đ) b) + x = + = + = (0,5đ)
Câu 3.(0,5 điểm) – Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
Câu 4.(0,25điểm) – Điền được phân số thích hợp cho 0,25 đ (có nhiều lựa chọn đúng. Ví dụ: điền phân số1/2; .)
Câu 5.(1,25 điểm)
- Tìm được hiệu số phần: 5-2 = 3 (phần) (0,25đ)
- Tìm được giá trị một phần: 18 : 3 = 6 (m) (0,25đ)
- Tìm được chiều rộng mảnh vườn: 6 x 2 = 12 (m) (0,25đ)
- Tìm được chiều dài mảnh vườn: 12 + 18 = 30 (m) (0,25đ)
- Tìm được diện tích mảnh vườn: 30 x 12 = 360 ( m ) (0,25đ)
(Nếu không ghi đáp số trừ toàn bài đi 0,25 đ)
5 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2014 – 2015 - Môn: Toán lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT LÝ NHÂN
TRƯỜNG TH NHÂN MỸ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2014 – 2015
Họ và tên học sinh: ............................................................................................ Lớp: ..........................
Trường Tiểu học xã Nhân Mỹ.
MÔN: TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
Điểm
Nhận xét
Họ tên giám khảo
1: ............................
2: ............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm bốn mươi hai triệu, sáu nghìn và bảy đơn vị được viết là:
A. 42600007
B. 42006070
C. 42006007
D. 4206007
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 5 C. 15 D. 7
Câu 3. Xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự tăng dần, ta được:
A. ; ; ; B. ;; ; C. ; ; ; D. ; ; ;
Câu 4. 1 gấp bao nhiêu lần phân số ?
A. 1 lần B. lần C. lần D. 4 lần
Câu 5. Số trung bình cộng của 137; 248 và 395 là:
A. 260 B. 261 C. 262 D. 259
Câu 6. Trong các số: 37132; 33033; 14705; 52740. Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 37132 B. 33033 C. 14705 D. 52740
Câu 7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
A . 58 00 B . 50800 C . 5008 D . 5080
Câu 8. Sắp xếp các khoảng thời gian: 25 phút; 900 giây; giờ theo thứ tự tăng dần:
A. 900 giây; giờ; 25 phút
B. 900 giây; 25 phút; giờ
C. giờ; 25 phút; 900 giây
Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 5cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 5000 m B. 50000 m C. 500000 m
Câu 10. Hình bình hành có diện tích m, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. m
B. m
C. 1m
Câu 11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 phút = . giờ b) phút = ............. giây.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 571200 - 289186 b) 428 x 275 c) 13498 : 32
Câu 2 ( 1 điểm) Tính :
2 - = ..............................................................................................................................................................
+ x = ................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
Câu 3 (1 điểm): Tìm x
a) + x = 1 b) x x =
Câu 4. Điền phân số thích hợp vào chỗ trống :
< ...... <
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Câu 6. Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng là 50 và số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai.
-------------------------------------------------------------------------------------------
Ý kiến và chữ ký của cha mẹ học sinh :
PHÒNG GD & ĐT LÝ NHÂN
TRƯỜNG TH NHÂN MỸ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
B
C
D
A
D
B
A
A
C
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 11. (0,5 đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
a) 12 phút = giờ b) phút = 45 giây.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 điểm)
Câu 1.(1,5 điểm)
– Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
+ Đặt tính đúng: 0,1 đ
+ Thực hiện đúng các bước tính: 0,4 đ
Câu 2.(0,75 điểm)
a) 2 - = - = (0,25đ) b) + x = + = + = (0,5đ)
Câu 3.(0,5 điểm) – Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
Câu 4.(0,25điểm) – Điền được phân số thích hợp cho 0,25 đ (có nhiều lựa chọn đúng. Ví dụ: điền phân số1/2; ....)
Câu 5.(1,25 điểm)
- Tìm được hiệu số phần: 5-2 = 3 (phần) (0,25đ)
- Tìm được giá trị một phần: 18 : 3 = 6 (m) (0,25đ)
- Tìm được chiều rộng mảnh vườn: 6 x 2 = 12 (m) (0,25đ)
- Tìm được chiều dài mảnh vườn: 12 + 18 = 30 (m) (0,25đ)
- Tìm được diện tích mảnh vườn: 30 x 12 = 360 ( m) (0,25đ)
(Nếu không ghi đáp số trừ toàn bài đi 0,25 đ)
Câu 6.(1,25điểm)
- Tìm được tổng 2 số: 50 x 2 = 100 (0,25đ)
- Chỉ ra được số thư nhất gấp rưỡi số thư hai là gấp 3/2 lần; (0,25đ)
- Câu trả lời và phép tính tìm tổng số phần bằng nhau:
100 : (3 + 2) = 20 (0,25đ)
- Tìm số thư nhất: 20 x 3 = 60 (0,25đ)
- Tìm số thư hai: 20 x 2 = 40 (0,25đ)
(Nếu không ghi đáp số trừ toàn bài đi 0,25 đ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 03- CKII 14-15 Toan4(yes).doc