A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về: Soạn thảo văn bản, các nút lệnh, cách khởi động phần mềm, tác dụng của các phím chức năng trên bàn phím, cách định dạng văn bản.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết chức năng các phím trên bàn phím.
3.Thái độ& phẩm chất:
-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
-Phẩm chất: Sống tự chủ, có trách nhiệm.
4. Năng lực hình thành: Năng lực tự học và năng lực về công nghệ thông tin
10 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kỳ II năm học 2017 - 2018 môn: Tin học lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày chuẩn bị: 29/3/2018
Tuần 31-Tiết 59
KIEÅM TRA GIỮA KỲ II
A. Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về: Soạn thảo văn bản, các nút lệnh, cách khởi động phần mềm, tác dụng của các phím chức năng trên bàn phím, cách định dạng văn bản...
Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết chức năng các phím trên bàn phím.
Thái độ & phẩm chất:
-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
-Phẩm chất: sống tự chủ, có trách nhiệm.
4. Năng lực hình thành:Năng lực tự học và năng lực về công nghệ thông tin
B. Chuẩn bị
Gv: Ma trận đề, bảng mô tả, đề, đáp án.
HS: Ôn tập kỹ nội dung mô đun bảng tính, đồ dùng học tập
1/ Xác định hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra theo hình thức: (50%) + TH 50%)
2/ Ma trận. Tiết 59
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – PHẦN LÝ THUYẾT (ĐỀ 180)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TN
TN
Chủ đề 1:
Soạn thảo văn bản đơn giản.
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo.
Số câu
6
(C3;5;6;10;11;13)
6
Số điểm
3
3
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản
Nhớ dấuvà kiểu chữ Việt để đánh văn bản chữ Việt,
Số câu
8
C12;14;15;17;19;20;2;9
2
(C18;7)
10
Số điểm
4
1
5
Chủ đề 3:
Sử dụng các phím chức năng và nhận biết các thanh công cụ và các nút lệnh
Hiểu cách sử dụng các phím chức năng và nhận biết các thanh công cụ và các nút lệnh
Biết tên tạm thời của Word,cách sử dụng phím Delete
Số câu
2
(C16;4)
2
(C8;C1)
4
Số điểm
1
1
2
Tổng số câu
8
8
4
20
Số điểm
2
2
1
10
Tỉ lệ %
40%
40%
20%
100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI HỌCGIỮA KÌ II-TIN 6
PHẦN LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
Chủ đề 1:
Soạn thảo văn bản đơn giản.
3;5;6;10;11;13
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo.
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
12;14;15;17;19;20;2;9;7;18
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản .Nhớ dấuvà kiểu chữ Việt để đánh văn bản chữ Việt
Chủ đề 3:
Sử dụng các phím chức năng và nhận biết các thanh công cụ và các nút lệnh
1;4;8;16
Hiểu cách sử dụng các phím chức năng và nhận biết các thanh công cụ và các nút lệnh
Biết tên tạm thời của Word,cách sử dụng phím Delete
Đề bài (Đề 180)
Hãy chọn đáp án em cho là đúng nhất.Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước kí tự O.
B. Ngay cuối từ ONE
C. Ngay trước kí tự N.
D. Ngay trước kí tự E.
Câu 2: Các tính chất của định dạng kí tự là:
A. Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh;
B. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc;
C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh;
D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
Câu 3: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình Desktop.
B. Nháy nút phải chuột lên biểu tượng trên màn hình Destop
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop
Câu 4: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tạo các tệp tin đồ hoạ. B. Soạn thảo văn bản.
C. Tính toán và lập bảng biểu. D. Tạo các tập tin thực thi
Câu 5: Biểu tượng của Microsoft Word thường có hình dạng:
A. B.
C. D.
Câu 6: Nháy lần lượt các nút nào để được chữ in đậm và gạch chân :
A. B.
C. D.
Câu 7: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là?
A. Cos gawngs B. Cows gawngs C. Coos gangs D. Coos gawngs
Câu 8: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Doc B. Document 1
C. Wordoc D. Chưa có tên
Câu 9: Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào?
A. Không có quy định nào.
B. Sát với từ trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
C. Sát với từ sau nó.
D. Cách từ trước và sau nó một dấu cách
Câu 10: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sau từ hai dấu cách;
B. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
C. Sau từ một dấu cách;
D. Không bắt buộc;
Câu 11: Thanh công việc thường nằm ở đâu của màn hình:
A. nằm bên phải của màn hình B. nằm giửa màn hình
C. cạnh trên màn hình D. cạnh dưới của màn hình
Câu 12: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?
A. Nhập,chỉnh sửa,trình bày văn bản.
B. Nhập và lưu văn bản.
C. Sửa đổi văn bản.
D. Chỉ sửa được lỗi đánh văn bản
Câu 13: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. Save B. Open C. New D. Cut
Câu 14: Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản?
A. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn.
B. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.
C. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.
D. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.
Câu 15: Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì?
A. Kiểu chữ nghiêng
B. Kiểu chữ đậm.
C. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân
D. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng
Câu 16: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Excel. B. Microsoft Word
C. Microsoft Paint. D. Internet Explorer.
Câu 17: Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây?
A. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội).
B. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trường em xanh, sạch đẹp.
D. Ôi , trăng sáng quá!
Câu 18: Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào?
A. Times New Roman và Vni
B. Kiểu Telex và Vni.
C. Kiểu Vni.
D. Kiểu Telex.
Câu 19: Định dạng văn bản là:
A. thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản
B. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang văn bản
C. thay đổi kiểu dáng của các kí tự;
D. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản;
Câu 20: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
A. Phông chữ; B. Cỡ chữ. C. Kiểu chữ. D. Màu chữ
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
title - ĐÁP ÁN GIŨA KỲ
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN– 6
Thời gian làm bài :45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
178
177
179
180
1
C
B
C
A
2
D
B
D
B
3
C
D
A
C
4
A
A
C
B
5
C
A
A
D
6
A
D
D
A
7
B
B
A
D
8
A
B
D
B
9
B
D
A
B
10
A
B
A
B
11
D
B
C
D
12
A
A
A
A
13
A
A
D
A
14
D
D
A
D
15
A
B
A
D
16
A
A
B
B
17
B
B
D
D
18
B
B
B
B
19
D
C
C
B
20
D
A
A
C
C. Thực hiện tiết dạy
* Ngày: / /2018: Lớp 6A
D. Kế hoạch tổ chức các hoạt động dạy học
I. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động
1. Ổn định lớp
2. Phát đề
II. Hoạt động hình thành kiến thức.
Coi kiểm tra
III. Hoạt động luyện tập
Thu bài
IV. Hoạt động vận dụng.
Nhận xét tuyên dương học sinh nghiêm túc, phê bình học sinh chưa nghiêm túc.
V. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Về nhà ôn tập lại và chuẩn bị bài Thực hành
_______________________________________________
Ngày chuẩn bị: 29/03/2018
Tuần 30 - Tiết 60.
KIỂM TRA THỰC HÀNH GIỮA KÌ II
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về: Soạn thảo văn bản, các nút lệnh, cách khởi động phần mềm, tác dụng của các phím chức năng trên bàn phím, cách định dạng văn bản...
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết chức năng các phím trên bàn phím.
3.Thái độ& phẩm chất:
-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
-Phẩm chất: Sống tự chủ, có trách nhiệm.
4. Năng lực hình thành: Năng lực tự học và năng lực về công nghệ thông tin
B. Chuẩn bị
Gv: Ma trận đề, bảng mô tả, đề, đáp án.
HS: Ôn tập kỹ nội dung mô đun bảng tính, đồ dùng học tập
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 –PHẦN THỰC HÀNH
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TN
TN
Chủ đề 1:
Soạn thảo văn bản đơn giản.
Đánh văn bản là hai khổ thơ của bài thơ Quê hương
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo.
Số câu
1
1
Số điểm
4
4
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản. Nhớ dấuvà kiểu chữ Việt để đánh văn bản chữ Việt,
Số câu
3
3
Số điểm
3
3
Chủ đề 3:
Sử dụng các phím chức năng và nhận biết các thanh công cụ và các nút lệnh
Hiểu cách sử dụng các phím chức năng và nhận biết các thanh công cụ và các nút lệnh
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Chủ đề 4:
Gửi email để GV chấm
Biết gửi email từ hộp thư của mình
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng số câu
1
4
1
6
Số điểm
2
4
4
10
Tỉ lệ %
10%
20%
20%
100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI HỌC GIỮA KÌ II-TIN 6
PHẦN LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
Chủ đề 1:
Soạn thảo văn bản đơn giản.
1
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo.
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
2;3;4;5
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản. Nhớ dấuvà kiểu chữ Việt để đánh văn bản chữ Việt
Chủ đề 3:
Sử dụng các phím chức năng và nhận biết các thanh công cụ và các nút lệnh
2;3;4;5
Hiểu cách sử dụng các phím chức năng và nhận biết các thanh công cụ và các nút lệnh
Biết tên tạm thời của Word,cách sử dụng phím Delete
Chủ đề 4:
Biết gửi email của mình để giáo viên chấm điểm
6
Hiểu khi gửi một email cần những thao tác nào.
ĐỀ BÀI.
Câu 1. Em hãy gõ hai khổ đầu của bài thơ quê hương. Rồi trình bày theo yêu cầu sau
- Tiêu đề bài thơ: Chữ đậm, cỡ chữ 16, phông chữ Times New Roman màu xanh dương
- Khổ 1: Cỡ chữ 13, chữ nghiêng, phông chữ Times New Roman màu đỏ
- Khổ 2: Cỡ chữ 14, phông chữ Arial, màu tím.
- Tên tác giả: Chữ nghiêng, màu xanh, cỡ chữ 12.
- Lưu tên tệp với tên Quê hương.docx
- Gửi bằng email cá nhân đến email của giáo viên.
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM.
- Đánh và chỉnh sửa đúng văn bản (5 điểm)
QUÊ HƯƠNG.
Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay.
Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
(Đỗ Trung Quân)
- Sử dụng thao tác chỉnh sửa và định dạng văn bản (4 điểm)
- Biết gửi email (1điểm)
C. Thực hiên tiết dạy:
Ngày dạy: / /2018 - Lớp 6A
D.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động khởi động
1.Ổn định tổ chức: Ổn định trật tự + Kiểm tra sĩ số, trang phục.
2. Phát đề.
II. Hoạt động vận dụng
HS: Làm bài theo quy định
GV: Quan sát, theo dõi HS làm bài
GV: Thu bài, đánh giá việc làm bài của học sinh
III. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
- Xem lại các kiến thức đã kiểm tra.
- Soạn bài Định dạng đoạn văn bản.
-----------------------------------------------------------
Ngày tháng năm 2018
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KTGK-TIN 6.docx