Câu 30: Cú pháp câu lệnh ghép là
A. Begin ; end. B. Begin ; end;
C. Begin end; D. Const = ;
Câu 31: Cấu trúc if – then dạng thiếu có dạng
A. If <điều kiện> then ;
B. If <điều kiện>; then ;
C. If <điều kiện> then
D. If <điều kiện> then else ;
Câu 32: Chức năng của cấu trúc if – then dạng đủ.
A. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh được thực hiện ngược lại không làm gì cả.
B. Nếu điều kiện sai thì câu lệnh được thực hiện ngược lại không làm gì cả.
C. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh 1 được thực hiện ngược lại thực hiện câu lệnh 2.
D. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh 1 và câu lệnh 2 được thực hiện.
7 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn: Tin học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Mã đề: 001
ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày kiểm tra: /.../2018
Họ, tên:.....................................................
Lớp:...........................................................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Đề kiểm tra có 32 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 0.25 điểm. Học sinh làm bài bằng cách dùng viết chì tô đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm ở phần I. Phần tự luận làm ở phần II
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
PHẦN II. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Lập trình là
A. sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
B. sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu.
C. sử dụng các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
D. sử dụng cấu trúc dữ liệu để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình là
A. ngôn ngữ dùng để diễn tả bài toán.
B. ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
C. ngôn ngữ dùng để xây dựng thuật toán.
D. ngôn ngữ dùng để nói.
Câu 3: Chức năng của chương trình dịch là
A. Nối kết chương trình nguồn với chương trình đích cho máy thực hiện.
B. Chuyển đổi chương trình đích sang chương trình nguồn.
C. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.
D. Dịch chương trình đích sang ngôn ngữ máy cho máy hiểu và thực hiện.
Câu 4: Biên dịch được thực hiện bằng cách
A. Duyệt, phát hiện lỗi. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình khác.
B. Kiểm tra tính đúng đắn của lệnh trong chương trình nguồn. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và lưu trữ để sử dụng về sau.
C. Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn. Thực hiện các lệnh vừa chuyển đổi được.
D. Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của lệnh trong chương trình nguồn. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và lưu trữ để sử dụng về sau.
Câu 5: Các loại chương trình dịch là
A. Hợp dịch và biên dịch. B. Thông dịch và biên dịch.
C. Biên dịch và diễn dịch. D. Thông dịch và hợp dịch.
Câu 6: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là
A. Cú pháp và ngữ nghĩa. B. Cú pháp.
C. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa. D. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
Câu 7: Chọn cách đặt tên đúng.
A. bt2_ B. ?bt2 C. 2bt D. bt 2
Câu 8: Hằng được định nghĩa
A. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Là đại lượng số thực có giá trị không đổi khi thực hiện chương trình.
C. Là đại lượng số nguyên có giá trị không đổi khi thực hiện chương trình.
D. Là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 9: Biến được định nghĩa
A. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong khi thực hiện chương trình.
C. Là đại lượng số nguyên có giá trị không đổi khi thực hiện chương trình.
D. Là đại lượng số nguyên có giá trị thay đổi khi thực hiện chương trình.
Câu 10: Chọn phát biểu sai.
A. “TIN HOC” là hằng xâu. B. 15 -13 là các hằng nguyên.
C. 4.0 0.523 là các hằng thực. D. ‘TIN HOC’ là hằng xâu.
Câu 11: Có mấy loại hằng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cấu trúc một chương trình gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 13: Chọn phát biểu sai.
A. Phần khai báo bắt buộc phải có.
B. Phần khai báo thư viện có thể có hoặc không.
C. Phần khai báo tên chương trình không nhất thiết phải có.
D. Phần thân chương trình bắt buộc phải có.
Câu 14: Từ khóa PROGRAM dùng để khai báo
A. hằng B. tên chương trình C. biến D. thư viện
Câu 15: Từ khóa CONST dùng để khai báo
A. hằng B. tên chương trình C. biến D. thư viện
Câu 16: Cú pháp khai báo biến là
A. Var : ; B. Uses ;
C. Program ; D. Const = ;
Câu 17: Chọn khai báo đúng.
A. Var x, y : real; B. Var : x, y : real;
C. Var x : y : real; D. Tất cả đều sai.
Câu 18: Kiểu nguyên là
A. real B. char C. boolean D. integer
Câu 19: Kiểu thực là
A. real B. char C. boolean D. integer
Câu 20: X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, chọn khai báo đúng.
A. Var x : real; B. Var x: Byte; C. Var x: Integer; D. Var X : char;
Câu 21: Kiểu dữ liệu nào sau đây chỉ có 1 trong 2 giá trị TRUE hoặc FALSE?
A. Kiểu kí tự B. Kiểu số nguyên
C. Kiểu logic D. Kiểu số thực
Câu 22: Biểu thức số học nào sau đây là đúng?
A. xy/(x+y) B. x*y:x+y
C. x*y(x+y) D. x*y/(x+y)
Câu 23: Xét biểu thức sau (2x <15) and not(x <=4). Biểu thức cho kết quả True khi x=
A. 2 B. 1 C. 5 D. 4
Câu 24: Biểu thức 7 mod 3 có giá trị là
A. 2 B. 1 C. 0 D. 7
Câu 25: Biểu thức nào không phải là biểu thức của Pascal?
A. (a+x)(b+y)/2 B. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2)
C. (a+x)*(b+y)/2 D. Not (a >10)
Câu 26: Kết quả của biểu thức 20 div 3 là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 27: Biểu thức a*b*c/2 viết trong toán học sẽ là biểu thức
A. B. C. D.
Câu 28: Biểu thức viết trong Pascal là biểu thức
A. b/sqrt(a+b) B. b/abs(a+b) C. b/sqr(a+b) D. b/(a+b)
Câu 29: Cho biết lệnh gán nào bên dưới là sai?
Var m, n: integer; x,y: real;
A. n:=5; B. x:= ‘lop 11’; C. y: =10.5; D. m:=-4;
Câu 30: Cú pháp câu lệnh ghép là
A. Begin ; end. B. Begin ; end;
C. Begin end; D. Const = ;
Câu 31: Cấu trúc if – then dạng thiếu có dạng
A. If then ;
B. If ; then ;
C. If then
D. If then else ;
Câu 32: Chức năng của cấu trúc if – then dạng đủ.
A. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh được thực hiện ngược lại không làm gì cả.
B. Nếu điều kiện sai thì câu lệnh được thực hiện ngược lại không làm gì cả.
C. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh 1 được thực hiện ngược lại thực hiện câu lệnh 2.
D. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh 1 và câu lệnh 2 được thực hiện.
PHẦN IV. TỰ LUẬN (2 điểm)
Xây dựng thuật toán giải bài toán: Nhập vào một tháng bất kì trong năm(0 28 ngày, tháng 4, 6, 9, 11 -> 30 ngày, các tháng còn lại 31 ngày.)
HẾT
SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 001
ĐÁP ÁN KIỂM TRA
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày kiểm tra: //2018
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (32 câu trắc nghiệm mỗi câu 0.25 điểm)
A
B
C
D
B
C
A
A
B
A
C
A
A
B
A
A
A
D
A
D
C
D
C
B
A
D
C
A
B
B
A
C
PHẦN II: TỰ LUẬN (2 điểm)
Xây dựng thuật toán giải bài toán: Nhập vào một tháng bất kì trong năm (0 28 ngày, tháng 4, 6, 9, 11 -> 30 ngày, các tháng còn lại 31 ngày.)
B1: Khai báo biến t (kiểu nguyên). (0.25 điểm)
B2: Bắt đầu chương trình (0.25 điểm)
B3: Nhập biến t (tháng bất kì). (0.25 điểm)
B4: Kiểm tra tháng (t) nhập vào (0<t<13). (0.25 điểm)
B5: Bắt đầu kiểm tra t (0.25 điểm)
B6: Nếu t=2 thì in ra màn hình tháng (t) có 28 ngày (0.25 điểm)
B7: Ngược lại. Nếu (t=4)or(t=6)or(t=9)or(t=11) thì in ra màn hình tháng (t) có 30 ngày (0.25 điểm)
B8: Ngược lại thì in tháng (t) có 31 ngày. (0.25 điểm)
B9: Kết thúc kiểm tra t.
B10: Kết thúc chương trình.
HẾT
MA TRÂN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
CHỦ ĐỀ 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
1, 2, 3, 4, 5, 6
7
CHỦ ĐỀ 2. CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 21,
10, 17, 20
22, 13, 24, 25, 26, 27, 28, 29
CHỦ ĐỀ 3. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẬP
30, 31, 32
PHẦN II
Cộng điểm
5
1
2
2
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE DA KIEM TRA 1 TIET HK1_12531789.doc