Đề kiểm tra học kì I lớp 10

Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới hoặc không quen thuộc chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng các kỹ năng và kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương. Các vấn đề này tương tự như các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp ngoài môi trường lớp học.

Ví dụ: Vận dụng phương pháp đọc - hiểu một tác phẩm thơ trữ tình hiện đại theo đặc trưng thể loại.

Vận dụng những kiến thức về tác giả, tác phẩm, về đặc trưng thể loại, kết hợp các thao tác nghị luận và phương thức biểu đạt để viết bài nghị luận.

 

doc26 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3372 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề kiểm tra học kì I lớp 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN THỜI GIAN: 90 PHÚT I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì 1, môn Ngữ văn lớp 10 Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 10 học kì 1 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra tự luận. Cụ thể, đề kiểm tra nhằm đánh giá trình độ học sinh theo các chuẩn sau: - Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ - Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. - Ngôn ngữ nhân vật trong tác phẩm tự sự dân gian. - Giá trị nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm tự sự dân gian. - Đặc sắc nội dung, nghệ thuật và tinh thần thời đại được thể hiện trong bài thơ trung đại. - Nhận biết dạng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. - Vận dụng kiến thức làm bài văn nghị luận về tác phẩm thơ trung đại. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức : Tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra tự luận trong 90 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn Ngữ văn lớp 10, học kì 1. Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra (theo các bước như minh họa) Xác định khung ma trận. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra) Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Bước 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt 2. Văn học 3. Làm văn Bước 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra đánh giá Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 10 % 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 10 % 0,5 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 80 % Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 10%= 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 10%= 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 80%= Bước 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp 10 điểm Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 10%= 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 10%= 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 80%= Bước 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 10%= 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi Bước 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với % 10%= 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 80%= 10 điểm Bước 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với % Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 10 %x10 điểm= 1 điểm 10%= 1 điểm 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 10 %x10 điểm= 1 điểm 10%= 1 điểm 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 80 %x10 điểm= 8 điểm 80%= 8 điểm 10 điểm Bước 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 10%= 1 điểm 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 10%= 1 điểm 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 80%= 8 điểm 10 điểm Bước 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 1 0,25 2 0,75 10%= 1 điểm 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 1 0,25 1 0,25 1 0,5 10%= 1 điểm 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 1 8,0 80%= 8 điểm 10 điểm Bước 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ 25% *1,0= 0,25 điểm - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH 75% *1,0 = 0,75 điểm - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 25% *1,0= 0,25 điểm 1 25% *1,0= 0,25 điểm 0,25 2 0,75 10%= 1 điểm 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 1 0,25 50% *1,0 = 0,5 điểm 1 0,25 1 0,5 10%= 1 điểm 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản 100 %*8,0 = 8 điểm Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 1 8,0 80%= 8 điểm 10 điểm Bước 7. Tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 1 0,25 2 0,75 10%= 1 điểm 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học 0,25 +0,25 0 0,5 - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết 0,75 + 0,25 0 1,00 Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết 0 +0,5 0 0,5 - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 1 0,25 1 0,25 1 0,5 0 +0 8,0 8,0 10%= 1 điểm 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 1 8,0 80%= 8 điểm 2 0,5= 10 điểm Bước 7. Tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua PCNNSH - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong PCNNSH 1 0,25 2 0,75 10%= 1 điểm 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 1 0,25 1 0,25 1 0,5 10%= 1 điểm 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 1 8,0 80%= 8 điểm 2 0,5= 3 1 = 1 0,5 = 1 8,0 7 10 điểm Bước 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm bộc lộ qua PCNNSH - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong PCNNSH 1 0,25 2 0,75 10%= 1 điểm 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết - Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 1 0,25 1 0,25 1 0,5 10%= 1 điểm 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản 1 0,5 Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 1 8,0 80%= 8 điểm 1 8,0 10 điểm Bước 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm nhân vật bộc lộ qua PCNNSH - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong PCNNSH 1 0,25 2 0,75 10%= 1 điểm 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 1 0,25 1 0,25 1 0,5 10%= 1 điểm 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản 1/10 = 10% 0,5/10 = 5% 8,0/10 = 80% Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 0,5/10 = 5% 1 8,0 80%= 8 điểm 2 0,5= 5% 3 1 = 10% 1 0,5 = 5% 1 8,0 = 80% 10 điểm Bước 9. Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết. Bước 9. Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết. Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tiếng Việt - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ - Hoạt động giao tiếp - Một số kiến thức khác - Nhận biết dạng nói của PCNNSH - Hiểu thái độ, tình cảm bộc lộ nhân vật qua PCNNSH - Hiểu vai trò yếu tố mang tính cá thể trong PCNNSH 1 0,25 2 0,75 10%= 1 điểm 2. Văn học - Văn bản văn học - Lịch sử văn học - Lí luận văn học - Ghi lại nội dung, hình thức một tác phẩm truyền thuyết Hiểu chủ đề của các nhóm truyện truyền thuyết - Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nhân vật sử thi 1 0,25 1 0,25 1 0,5 10%= 1 điểm 3. Làm văn - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản - Các kiểu văn bản Viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ trung đại. 1 8,0 80%= 8 điểm 2 0,5= 5% 3 1 = 10% 1 0,5 = 5% 1 8,0 = 80% 10 điểm MÔ TẢ VỀ CẤP ĐỘ TƯ DUY Cấp độ tư duy Mô tả Nhận biết Học sinh nhớ được (bản chất) những khái niệm cơ bản của chủ đề và có thể nêu hoặc nhận ra các khái niệm khi được yêu cầu. Học sinh có thể nhớ lại được, nhận ra, tái hiện, chép thuộc lại các đơn vị kiến thức đã học, ví dụ nhận ra biện pháp tu từ, các kiểu câu được sử dụng trong trong văn bản. Trình bày vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự. Thông hiểu Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản và có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra gần với các ví dụ học sinh đã được học trên lớp. Hiểu đặc điểm, giá trị nội dung của các đơn vị kiến thức đã học Lý giải, cắt nghĩa được các hình ảnh, chi tiết nghệ thuật, đặc sắc về ngôn ngữ của mỗi tác phẩm. Biết so sánh để nhận ra nét đặc sắc của mỗi chủ đề, bài trong chương trình. Vận dụng ở cấp độ thấp Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng các khái niệm của chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã gặp trên lớp. Ví dụ: Có khả năng vận dụng hiểu biết về nghĩa của câu vào việc lĩnh hội và văn bản. Vận dụng ở cấp độ cao Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới hoặc không quen thuộc chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng các kỹ năng và kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương. Các vấn đề này tương tự như các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp ngoài môi trường lớp học. Ví dụ: Vận dụng phương pháp đọc - hiểu một tác phẩm thơ trữ tình hiện đại theo đặc trưng thể loại. Vận dụng những kiến thức về tác giả, tác phẩm, về đặc trưng thể loại, kết hợp các thao tác nghị luận và phương thức biểu đạt để viết bài nghị luận. IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN THỜI GIAN: 90 PHÚT Câu 1 (1,25 điểm) 1. Đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi a, b, c, d: "Trong lúc đó, ngoại nó cho tôi biết, đêm qua bà đã tìm hiểu được vì sao nó không chịu nhận ba nó. Bà hỏi: - Ba con, sao con không nhận? - Không phải. - Đang nằm nó cũng giẫy lên. - Sao con biết không phải ? Ba con đi lâu, con quên rồi chứ gì ! - Ba không giống cái hình ba chụp với má. - Sao không giống, ba con đi lâu, ba con già hơn trước thôi. - Cũng không phải già, mặt ba con không có cái thẹo trên mặt như vậy." (Chiếc lược ngà - Nguyễn Quang Sáng) a) Hành động nói của các nhân vật trong giao tiếp trên thể hiện thái độ, tình cảm gì? (0,25 điểm) b) Chép lại một câu trong đoạn văn trên không mô phỏng dạng nói của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. (0,25 điểm) c) Kể ít nhất 2 từ được sử dụng thể hiện nét riêng trong ngôn ngữ sinh hoạt của người dân Nam Bộ? (0,5 điểm) d) Ghi lại chính xác một bài ca dao yêu thương tình nghĩa có hình ảnh cây đa, bến đò. (0,25 điểm) Câu 2 (0,25 điểm) Kể tên một tác phẩm cùng thể loại, cùng chủ đề với Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thủy. Câu 3 (0,5 điểm) Trình bày nhận xét về đặc điểm ngôn ngữ nhân vật Đăm Săn trong đoạn văn dưới đây: "Hãy đánh lên các chiêng có tiếng âm vang, những chiêng có tiếng đồng tiếng bạc! Từ gùi quý, hãy lấy ra các vòng nhạc rung lên! Hãy đánh lên tất cả cho ở dưới vỡ toác cây đòn ngạch, cho ở trên gãy nát các cây xà ngang, cho tiếng chiêng vang vọng khắp đó đây, khiến voi, tê giác trong rừng quên không cho con bú, ếch nhái dưới gầm sàn, kì nhông ngoài bãi phải ngừng kêu, tất cả đều ngày đêm lặng thinh để nghe tiếng chiêng ăn đông uống vui như mừng mùa khô năm mới của ta vậy." (Đăm Săn) Câu 4 (8 điểm) Trình bày cảm nghĩ của anh/chị về hào khí thời Trần được thể hiện trong bài thơ Tỏ lòng (Thuật hoài - Phạm Ngũ Lão). V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN THỜI GIAN: 90 PHÚT Câu 1 (1,25 điểm) a) Ngôn ngữ nhân vật bà ngoại Thu thể hiện thái độ gần gũi nhưng cũng nghiêm khắc với cháu. (0,25 điểm) b) Học sinh xác định được câu văn không mô phỏng dạng nói của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. (0,25 điểm) c) Kể 2 từ được sử dụng thể hiện nét riêng trong ngôn ngữ sinh hoạt của người dân Nam Bộ (mỗi từ 0,25 điểm) (0,5 điểm) d) Chép lại được trọn vẹn bài ca dao theo yêu cầu. (0,25 điểm) Câu 2 (0,25 điểm) Kể tên được một truyền thuyết thuộc chủ đề giữ nước. (0,25 điểm) Câu 3 (0,5 điểm) Lời nói của nhân vật Đăm Săn thể hiện đặc điểm của ngôn ngữ sử thi: trang trọng, giàu nhịp điệu, sử dụng hiệu quả những phép phóng đại. (0,5 điểm) (Nêu 1 ý cho 0,25 điểm. Chỉ cho 0,5 khi nêu đủ 3 ý) Câu 4 (8 điểm) Biết làm bài văn nghị luận văn học về một tác phẩm thơ trung đại phù hợp. Biết cách sử dụng các biểu cảm trực tiếp và gián tiếp để thể hiện chân thực cảm xúc, suy nghĩ của bản thân. Bài viết có kết cấu bài viết chặt chẽ, biết dùng từ , đặt câu, diễn đạt lưu loát, thuyết phục. Bài viết có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau, song cần nêu bật được những ý sau : - Giới thiệu khái quát bài thơ Tỏ lòng (Thuật hoài - Phạm Ngũ Lão) và ý nghĩa của tác phẩm. (1 điểm) - Trình bày cảm nghĩ về vẻ đẹp của hình tượng người tráng sĩ - con người của thời đại - sẵn sàng trong tư thế chiến đấu bảo vệ non sông; khí thế mạnh mẽ của "Tam quân tì hổ khí thôn ngưu" - khí thế thời đại. (3 điểm) - Trình bày cảm nghĩ về ý nghĩa khái quát của hình tượng nghệ thuật: khát vọng của con người làm nên hào khí thời đại; Mối liên hệ giữa phản ánh của văn học với hiện thực lịch sử. (3 điểm) - Từ ý nghĩa của bài thơ, bày tỏ tình cảm, trách nhiệm của bản thân đối với quê hương, đất nước... (1 điểm) Lưu ý: - Điểm trừ tối đa đối với bài viết không bảo đảm bố cục bài văn nghị luận là 2 điểm. - Điểm trừ tối đa với bài viết mắc nhiều lỗi lập luận là 1 điểm. - Điểm trừ tối đa đối với bài viết có nhiều lỗi diễn đạt: 1 điểm.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docMa trận đề kiểm tra học kì i lớp 10 môn ngữ văn – chương trình chuẩn.doc
Tài liệu liên quan