Câu 5./ Một gen có chiều dài 5100 Ao , số chu kì vòng xoắn của gen là :
A.120 B. 150 C.300 D . 360
Câu 6./ Mục đích của phép lai phân tích là?
A. Phát hiện ra giống thuần chủng để làm giống B. Phát hiện ra giống không thuần chủng để loại bỏ
C. Xác định kiểu gen của kiểu hình trội D. Phát hiện ra thể đồng hợp trội, đồng hợp lặn
Câu 7./ Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ?
A. Luôn giống nhau về giới tính B. Luôn khác nhau về giới tính
C. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính D. Ngoại hình luôn khác nhau
Câu 8./ Nguyên tắc bổ sung của ADN dẫn đến hệ quả :
A. A = G ; T = X B. A + T = G + X C. A = X ; T = G D. A + G = T + X
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 9 năm học: 2017 - 2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9
HỌ VÀ TÊN: Năm học: 2017-2018
LỚP:. (Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM (Bằng số)
ĐIỂM (Bằng chữ)
Lời Phê GK
Chữ ký GK
Chữ ký GT
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:( 4điểm)
Câu 1./ Loại Axit nucleic nào sau đây có chức năng tổng hợp Riboxom ?
A/. ARN ribôxôm B/. ARN vận chuyển C/. ARN thông tin (mARN) D/. ADN.
Câu 2./ Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
A. 4 NST B.16 NST C. 8 NST D. 32 NST
Câu 3./ Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc một loại prôtêin được gọi là:
A. nhiễm sắc thể B. crômatit C. mạch của ADN D. gen cấu trúc
Câu 4./ Ở chó, Lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
P: Lông ngắn thuần chủng x lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây:
A. toàn lông ngắn B. toàn lông dài
C. 1 lông ngắn: 1 lông dài D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 5./ Một gen có chiều dài 5100 Ao , số chu kì vòng xoắn của gen là :
A.120 B. 150 C.300 D . 360
Câu 6./ Mục đích của phép lai phân tích là?
A. Phát hiện ra giống thuần chủng để làm giống B. Phát hiện ra giống không thuần chủng để loại bỏ
C. Xác định kiểu gen của kiểu hình trội D. Phát hiện ra thể đồng hợp trội, đồng hợp lặn
Câu 7./ Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ?
A. Luôn giống nhau về giới tính B. Luôn khác nhau về giới tính
C. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính D. Ngoại hình luôn khác nhau
Câu 8./ Nguyên tắc bổ sung của ADN dẫn đến hệ quả :
A. A = G ; T = X B. A + T = G + X C. A = X ; T = G D. A + G = T + X
II. Tự luận :(6 điểm)
Câu 1./ (2đ )Trình bày cơ chế xác định giới tính ở người?
Câu 2./ (2đ) Phân biệt thường biến với đột biến ?
Câu 2./ (2đ) Ở Dâu Tây, Gen A qui định tính trạng quả ngọt trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng quả chua. Hãy xác đinh kết quả thu được ở đời con khi cho cây dâu quả ngọt giao phấn với cây dâu quả ngọt.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH (Kiểm tra HKI – Năm học 2017 -2018)
A/TRẮC NGHIỆM : (mỗi câu 0,5đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
B
D
A
B
C
C
D
B/TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1b
- Trong giảm phân:
+ Ở người mẹ XX qua giảm phân tạo 1 loại tế bào trứng mang X
+ Ở Bố XY qua giảm phân tạo 2 loại tinh trùng ( X,Y)
- Trong quá trình thụ tinh , sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa tế bào trứng X với tinh trùng (X,Y) đã tạo ra 2 loại tổ hợp XX và XY với tỉ lệ xấp xỉ 1 nam: 1nữ
1,0 đ
1,0 đ
2
Thường biến
Đột biến
- Biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
- Diễn ra đồng loạt, có định hướng, tương ứng với điều kiện môi trường.
- Không di truyền được .
- Có lợi, Có ý nghĩa thích nghi .
- Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền ( ADN, NST)
- Xuất hiện ngẫu nhiên.
- Di truyền được.
- Đa số có hai, một số có lợi, xuất hiện với tần số thấp..
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3
Theo đề bài ta có :Gen A : quả ngọt
Gen a : quả chua
Kiểu gen cây dâu quả ngọt : AA hoặc Aa
P : quả ngọt X quả ngọt có 3 trường hợp
TH1 : P quả ngọt ( AA) X quả ngọt (AA)
G : A A
F1 : AA (100 % quả ngọt)
TH2 : P quả ngọt ( AA) X quả ngọt (Aa)
G : A A, a
F1 : AA , Aa
TLKG : 1AA : 1Aa
TLKH : 100 % quả ngọt
TH3 : P quả ngọt (Aa) X quả ngọt (Aa)
G : A , a A, a
F1 : AA , Aa , Aa , aa
TLKG : 1AA : 2Aa : 1 aa
TLKH : 75 % quả ngọt : 25 % quả chua
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
GVBM Tổ trưởng
Đỗ Thị Diễm Nguyễn Hoài phương
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Tổng cộng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Chương I
Thí nghiệm của Menđen
Mục đích phép lai phân tích
Xác định kết quả F1 khi cho chó lông ngắn thuần chủng lai với lông dài (lông ngắn trội hơn lông dài)
Bài tập lai 1 cặp tính trạng
Tỉ lệ 30 %
16%
16%
68%
100%
Số điểm: 3,0 đ
0,5 điểm
0,5 điểm
2.0 điểm
3,0 đ
Số câu: 3
1 câu
1 câu
1 câu
2 câu
Chương II
NST
C/chế NST x/định giới tính ở người
Xác đinh số NST ở các kì NP
Tỉ lệ 25 %
80%
20%
100%
Số điểm: 2,5 đ
2,0 điểm
0,5 điểm
2,5 đ
Số câu: 2
1 câu
1 câu
2 câu
Chương III
ADN và gen
-Chức năng của ARN
- Hệ quả NTBS
- Gen cấu trúc
Tính chu kì vòng xoắn
Tỉ lệ: 20%
50 %
25%
25%
100%
Số điểm: 2,0 đ
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2,0đ
Số câu: 4
2 câu
1 câu
1 câu
4 câu
Chương IV
Biến dị
Phân biệt thường biến với đột biến
Tỉ lệ: 20%
100%
100%
Số điểm: 2,0 đ
2,0 điểm
2,0đ
Số câu: 1
1 câu
1 câu
Chương V
DTH người
Trẻ đồng sinh khác trứng
Tỉ lệ: 5%
100 %
100%
Số điểm: 0,5 đ
0,5 điểm
0,5 đ
Số câu: 1
1 câu
1 câu
Tổng số câu: 11
3 câu
1 câu
3 câu
1 câu
2 câu
1 câu
Tổng điểm: 10
1,5 điểm
2,0 điểm
1,5 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
2,0 điểm
Tỉ lệ: 100%
15%
20%
15 %
20 %
10%
20%
35 %
35%
10 %
20 %
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE THI hk 1 VA hk2 SINH 9_12483582.docx