Đề kiểm tra học kì I Môn: Vật lý 9 – Tiết theo ppct 36

Câu 2. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi ?

 A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.

 B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .

 C. Nhiệt độ của biến trở.

 D. Chiều dài dây dẫn của biến trở.

Câu 3. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và không thay đổi tiết diện dây đó thì điện trở của dây dẫn sẽ

 A. giảm 16 lần. B. giảm 4 lần . D. tăng 4 lần. C. tăng 16 lần

Câu 4. Điện trở của vật dẫn là đại lượng

A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.

B. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.

C. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.

D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.

 

doc8 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Môn: Vật lý 9 – Tiết theo ppct 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017- 2018 Môn: Vật lý 9 – Tiết theo ppct 36 I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 35 theo phân phối chương trình. 2. Mục đích: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện học và điện từ học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm và tự luận: 70%TNKQ + 30% Tự luận III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết Số tiết thực Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD 1. Điện học 20 12 8,4 11,6 25,2 34,8 2. Điện từ học 14 10 7 7 20 20 Tổng 34 22 15,4 18,6 45,2 54,8 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) 1. Điện học 25,2 5 4(2đ) 1(0,5đ) 2,5 2. Điện từ học 20 4 4( 2đ) 2 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) 1. Điện học 34,8 7 5(2,5đ) 2 (1đ) 3,5 2. Điện từ học 20 4 1( 0,5đ) 3(1,5đ) 2 Tổng 100 20 14 6 10 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điện học 20 tiết 1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. 2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. 3.Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở. 4.Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. 5.Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn. 6.Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. 7. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. 8.Nhận biết được các loại biến trở 9.Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 14. Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. 15.Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện của dây dẫn. 16. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy 17. Nêu được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên dụng cụ điện. 18. Viết được công thức tính công suất điện. 19. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. 20.Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động 21. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len xơ. 30. Vận dụng được định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giản. 31.Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp với các điện trở thành phần 32.Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch song song với các điện trở thành phần. 33.Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần 34.Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện của dây dẫn. 35. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn. 36.Vận dụng được công thức R và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. 37.Vận dụng được định luật Ôm và công thức R để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở. 38.Vận dụng được công thức = U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. 39. Vận dụng được công thức A = .t = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. 40. Xác định được công suất điện của một mạch điện bằng vôn kế và ampe kế. 41. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện. 42. Giải thích và thực hiện được việc sử dụng tiết kiệm điện năng. 43. Vận dụng được định luật Jun - Len xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 54. Xác định được điện trở của đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế 55. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần 56. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần mắc hỗn hợp. 57. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn. 58. Sử dụng được biến trở con chạy để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. Số câu 2 C1- 4. C5-3 1 C3-15a 2 C14- 1.C16-2 4 C30-6.C37-5 C33-7.C43-8 1 C38- 15c 1 C57-9 1 C55-15b 12 Số điểm Tỉ lệ % 1 đ (10%) 0,5 đ (5%) 1đ (10%) 2đ (20%) 0,5 đ (5%) 0,5đ (5%) 0,5 đ (5%) 6đ (60%) Điện từ học 14 tiết 10.Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 11.Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. 12.Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ. 13. Nêu được một số ứng dụng của nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này. 22. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 23.Xác định được các từ cực của kim nam châm 24. Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. 25. Mô tả được thí nghiệm của Ơ-xtét để phát hiện dòng điện có tác dụng từ. 26. Phát biểu được quy tắc bàn tay trái về chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều 27. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều 28. Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ. 29. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín. 44.Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam châm khác. 45. Biết sử dụng được la bàn để tìm hướng địa lí.. 46. Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường. 47. Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng và nam châm hình chữ U. 48. Vẽ được đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua 49. Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại. 50. Giải thích được hoạt động của nam châm điện. 51. Vận dụng được quy tắc bàn trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia. 52. Giải thích được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và chuyển hóa năng luợng) của động cơ điện một chiều. 53. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng. Số câu 1 C10-14 3 C22-10.C26-11 C27-12 1 C51-13 3 C48-16a C49-16bc 8 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 đ (5%) 1,5đ (15%) 0,5đ (5%) 1,5đ (15%) 4đ (40%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 câu 2 điểm 20 % 5 câu 2,5 điểm 25 % 9 câu 4,5 điểm 45 % 2 câu 1 điểm 10 % 20câu 10 điểm TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2017 - 2018 Môn: Vật lí 9 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề. Họ và tên:................................. Lớp 9 Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI A. Phần câu hỏi trắc nghiệm khách quan (Khoanh tròng chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau) Câu 1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm? A. . B. . C. . D. U = I.R Câu 2. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi ? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . C. Nhiệt độ của biến trở. D. Chiều dài dây dẫn của biến trở. Câu 3. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và không thay đổi tiết diện dây đó thì điện trở của dây dẫn sẽ A. giảm 16 lần. B. giảm 4 lần . D. tăng 4 lần. C. tăng 16 lần Câu 4. Điện trở của vật dẫn là đại lượng A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật. B. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật. C. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật. D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật. Câu 5. Điện trở của một dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,7.10-8 Ω m có tiết diện S = 0.5mm2 và chiều dài l = 120 m là A. R = 0,0408 Ω B. R = 0,408 Ω C. R = 4,08 Ω D. R = 40,8 Ω Câu 6. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là A. 0,1V. B. 10V C. 3,6V. D. 36V. Câu 7: Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : A . 0,1 A B. 0,25A C. 0,5A D. 1A Câu 8: Một dòng điện có cường độ I = 0,002 A chạy qua điện trở R = 3000Ω trong thời gian 600 giây. Nhiệt lượng toả ra (Q) là A. Q = 7,2 J. B. Q = 60 J. C.Q = 120 J. D.Q = 3600 J. Câu 9: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 =150 m, có tiết diện S1 =0,4 mm2 và có điện trở R1 bằng 60 W. Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2= 30m có điện trở R2=30W có tiết diện S2 là A. S2 = 0,016mm2 B. S2 = 0,08mm2 C. S2 = 0,16mm2 D. S2 = 0,8 mm2 Câu 10. Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi được đặt vào trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua? A. Thanh thép. B. Thanh đồng. C. Thanh sắt non. D. Thanh nhôm. Câu 11. . Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều nào dưới đây? A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm. C. Chiều cực Nam đến cực Bắc của nam châm. D. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua. Câu 12. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây? A. Sự nhiễm từ của sắt, thép. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 13. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Chiều chuyển động của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ Câu 14. Khi đưa từ cực của hai thanh nam châm lại gần nhau thì A. chúng hút nhau nếu các cực cùng tên, đẩy nhau nếu các cực khác tên. B. không có hiện tượng gì xảy ra C. chúng liên tục hút và đẩy D. chúng hút nhau nếu các cực khác tên, đẩy nhau nếu các cực cùng tên. B. Phần câu hỏi tự luận Câu 15 (1,5điểm) Có 3 điện trở là R1= 6 Ω, R2= 12 Ω, R3=16 Ω. Được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điệnthế U= 12 V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này. b. Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính. c.Tính công suất điện toàn mạch. Câu 16 (1,5điểm) B A K - + N S Hình 1 Quan sát thí nghiệm hình 1, khi đóng công tắc K a) Em hãy xác định tên các từ cực của ống dây. Vẽ đường sức từ của ống dây. b) Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm. c) Nếu đổi cực của dòng điện có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I VẬT LÍ 9 Tiết theo PPCT: 36 A. TRẮC NGHIỆM. (7 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D B B C C D D C A D B D A B. TỰ LUẬN: (3điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 15 Tóm tắt: R1= 6 Ω,R2= 12 Ω, R3= 16 Ω. U=12V t= 10 phút=600s a. Rtđ= ? b. I=? c. P=? d. A= ? Giải a. Điện trở tương đương của đoạn mạch là Rtđ=R1+R2+R3= 6+12+16=34( Ω) b. Cường độ dòng điện trong mạch chính là I=U/R=12/34=0,35(A) c.Công suất điện của mạch là : P=U.I=12.0,35=4,2(W) Đáp số:a).R=34Ω b). I=0,35A c).4,2W 0,5 0,5 0,5 16 a, đầu B Là từ cực bắc, đầu A là từ cực nam Vẽ đúng đường sức từ 0,5 b, Giải thích đúng kim nam châm bị đẩy 0,5 c, Giải thích đúng kim nam châm bị hút 0,5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDE KIEM TRA HOC KI 1 LI 9_12505161.doc
Tài liệu liên quan