Câu 9: Oxi không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cl2. B. Zn. C. S. D. Fe.
Câu 10: Cho 6,4 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là?
A. 54 gam B. 27 gam C. 13,5 gam D. 71 gam
Câu 11: Phaûn öùng naøo sau ñaây duøng ñieàu cheá khí clo trong coâng nghieäp
A. 2KMnO4 + 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
B. 2 NaCl + 2 H2O 2NaOH + H2 + Cl2
C. K2Cr2O7 +14 HCl 2 KCl + 2CrCl3 + 3 Cl2 + 7 H2O
D. MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 12: Cho dãy các chất: Fe, NaOH, Ag, Mg, CaCO3, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 6. B. 4. C. 1. D. 5.
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Mã đề thi 104, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LAI CHÂU
TRƯỜNG THPT BÌNH LƯ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(32 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 104
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Biết: H = 1;O =16; Na =23; Mg =24; Al =27; S =32; Cl =35,5; Ca=40; Fe =56; Cu=64; Zn = 65; Br = 80
Câu 1: Cho các chất sau: KClO3, KMnO4, H2O, KNO3. Chất nào được dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO3 B. KClO3. C. KNO2 D. H2O
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Hg.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 16,8 g sắt (Fe) bằng dung dịch axit H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 22,4 lít.
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất sau phản ứng là
A. 12,6 gam. B. 10,4 gam. C. 20,8 gam. D. 23 gam.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm HCl được điều chế bằng cách đun nóng H2SO4 đặc với
A. AgCl B. tinh thể NaCl C. tinh thể MnO2 D. dung dịch KMnO4
Câu 6: Cho hai phản ứng sau: S + O2 SO2 (1) S + H2 H2S (2)
Từ hai phản ứng trên kết luận nào sau đây là đúng?
A. Lưu huỳnh thể hiện tính khử. B. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa.
C. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa , tính khử. D. Lưu huỳnh thể hiện tính lưỡng tính.
Câu 7: Khí H2S chấy trong không khí với ngọn lửa màu xanh, sản phẩm tạo thành là?
A. SO2 và H2O B. S và H2O C.SO3 và H2O D.SO4 và H2O
Câu 8:Phương trình nào sau đây đúng?
A. 2Al + 6HCl2AlCl2 + 3H2#.
B. 2CuO + 6HCl 2CuCl3 +2 H2O.
C. FeO + H2SO4 loãng Fe2 (SO4)3 + H2O.
D. 2Fe +6H2SO4 đặc Fe2 (SO4)3 + 3 SO2 + 6H2O
Câu 9: Oxi không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cl2. B. Zn. C. S. D. Fe.
Câu 10: Cho 6,4 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là?
A. 54 gam B. 27 gam C. 13,5 gam D. 71 gam
Câu 11: Phaûn öùng naøo sau ñaây duøng ñieàu cheá khí clo trong coâng nghieäp
A. 2KMnO4 + 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
B. 2 NaCl + 2 H2O 2NaOH + H2 + Cl2
C. K2Cr2O7 +14 HCl 2 KCl + 2CrCl3 + 3 Cl2 + 7 H2O
D. MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 12: Cho dãy các chất: Fe, NaOH, Ag, Mg, CaCO3, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 6. B. 4. C. 1. D. 5.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
A. NaCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 14: Tính chất hóa học đặc trưng của Oxi là
A. Không có tính khử và oxi hóa. B. Tính khử mạnh.
C. Tính khử và oxi hóa. D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 15: Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội?
A. Fe, Al, Cr. B. Zn, Al, Cr. C. Zn, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Cr.
Câu 16: Số oxi hóa thường gặp của đơn chất và hợp chất của lưu huỳnh là
A. +2, 0, +4, +6. B. +2, 0, - 4, +6. C. 0, -2, + 4, +6. D. +1, +2, +4, +6.
Câu 17: Cho 3,36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hoá trị II thu được 12,0 gam oxit. Công thức phân tử của oxit là
A. FeO. B. ZnO. C. MgO. D. CaO.
Câu 18: Cho các chất sau: Mg, Cacbon, H2, CO2, CH4 lần lượt tác dụng với khí Oxi, có bao nhiêu chất tác dụng với khí Oxi?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 19: Cho a gam hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu đươc 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của a là
A. 20. B. 27,2. C. 26,2. D. 12,8.
Câu 20: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó H2S không phải là chất khử
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. B. 2H2S + O2→ 2S + 2H2O.
C. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. D. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O.
Câu 21: Hãy cho biết trường hợp nào người ta đã sử dụng ảnh hưởng của yếu tố áp suất để tăng tốc độ phản ứng.
A. Thay dd HCl 2M bằng dd 0,1M (lượng như nhau) để thu được khí H2 nhiều hơn.
B. Đập đá vôi với kích thước nhỏ để sản xuất vôi.
C. Để bọt khí O2 thoát ra mạnh người ta cho một ít MnO2 vào H2O2.
D. Nén hỗn hợp khí N2 và H2 để tạo ra amoniac nhiều hơn.
Câu 22: Cho phương trình hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất?
A. Clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử B. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị khử
C. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử D. Brom là chất oxi hoá, clo là chất khử
Câu 23: Cho các axit sau axit yếu nhất là?
A. HI. B. HF. C. HCl. D. HBr
Câu 24: Halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất rắn?
A. Cl2 B. I2 C. H2 D. Br2
Câu 25: Cho các chất và hợp chất: CuO, Pt, BaSO4, NaHCO3. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 26: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
H2(K) + Cl2(K) 2HCl(K)
Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên phải khi tăng
A. Nhiệt độ B. Áp suất C.Nồng độ khí H2 D.Nồng độ khí HCl
Câu 27: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Al, Mg vào dung dịch axit HCl thì thấy thoát ra 8,96 lít khí (ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan là:
A. 28,4 gam. B. 36,4 gam. C. 34,9 gam. D. 36,2 gam.
Câu 28: Thuốc thử để nhận biết axit sunfuric và muối của nó là:
A. Quỳ tím. B. Dung dịch muối bari
C. Sợi dây đồng. D. Phản ứng trung hòa.
Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
A. Ở điều kiện thường là những chất khí. B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 30: Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dung dịch nước Br2?
A. SO2. B. H2. C. CO2. D. N2.
Câu 31: Cho 9,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với H2SO4 đặc nguội dư thì khí SO2 thoát ra đủ làm mất màu 100 ml dung dịch Br2 1M. Tổng số mol của hỗn hợp 2 kim loại trên là:
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
Câu 32: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. O3, S, Br2
C. Na, O2, S
B. Cl2, S, Br2
D. S, F2, Cl2
B.PHẦN TỰ LUẬN( 2điểm)
Câu 1: Câu 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Fe + H2SO4 đặc nóng .+ SO2 +.
Zn + HCl .. +
Câu 2:Cho 48 gam một kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thấy thoát ra 16,8 lít khí (đktc).Xác định kim loại M
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 104.doc