Đề kiểm tra học kì II môn: Giáo dục công dân lớp 6

Câu 3 : Trường hợp nào sau đây không phải là công dân Việt Nam:

A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài.

B. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài.

C. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam.

D. Người nước ngoài định cư và nhập quốc tịch Việt Nam.

Câu 4: Quyền được sống và đáp ứng những nhu cầu cơ bản để tồn tại như được nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe thuộc nhóm quyền nào?

A. Nhóm quyền Phát triển.

B. Nhóm quyền sống còn.

C. Nhóm quyền tham gia.

D. Nhóm quyền bảo vệ.

Câu 5: quyền được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện như được học tập, vui chơi, giải trí thuộc nhóm quyền nào?

A. Nhóm quyền sống còn.

B. Nhóm quyền tham gia.

C. Nhóm quyền bảo vệ

D.Nhóm quyền Phát triển.

 

doc4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Giáo dục công dân lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: GDCD LỚP 6 MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề 1 Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em Nhận biết được nhóm quyền sống còn và nhóm quyền phát triển Nhận biết hành vi không xâm phạm quyền trẻ em Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7,5% 3 0,75 7,5% Chủ đề 2 Công dân nước CHXH CNVN Biết được căn cứ để xác định công dân của một nước, trường họp nào không phải là công dân Việt Nam Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% Chủ đề 3 Thực hiện trật tự an toàn giao thông Biết được biểu hiện không vi phạm luật giao thông và biện pháp giảm thiểu tai nạn giao thông. Hiểu được những quy định của PL dành cho người đi bộ HS có trách nhiệm ntn đối với việc thực hiện trật tự ATGT. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1 2 20% 1 4 40% 4 6,5 65% Chủ đề 4 Quyền và nghĩa vụ học tập Nêu được những việc làm thể hiện em đã thực hiện nghĩa vụ học tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% Tg số câu Tgsốđiểm Tỉ lệ 8 2 20% 1 2 20% 1 4 40% 1 2 20% 11 10 100% ĐỀ BÀI : I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh tròn vào mỗi đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Hành vi nào không xâm phạm quyền trẻ em? A. Bắt trẻ em nghỉ học lao động. B. Đánh đập trẻ em. C. Chăm sóc, giáo dục trẻ em. D. Hành hạ, xúc phạm trẻ em. Câu 2: Căn cứ vào đâu để xác định công dân của một nước? A.Chứng minh thư nhân dân B. Giấy khai sinh C. Thẻ bảo hiểm Y Tế D. Quốc Tịch Caâu 3 : Tröôøng hôïp naøo sau ñaây khoâng phaûi laø coâng daân Vieät Nam: Ngöôøi Vieät Nam ñònh cö vaø nhaäp quoác tòch nöôùc ngoaøi. Ngöôøi Vieät Nam ñi coâng taùc coù thôøi haïn ôû nöôùc ngoaøi. Ngöôøi Vieät Nam phaïm toäi bò phaït tuø giam. Người nước ngoài định cư và nhập quốc tịch Việt Nam. Câu 4: Quyền được sống và đáp ứng những nhu cầu cơ bản để tồn tại như được nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe thuộc nhóm quyền nào? Nhóm quyền Phát triển. Nhóm quyền sống còn. Nhóm quyền tham gia. Nhóm quyền bảo vệ. Câu 5: quyền được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện như được học tập, vui chơi, giải trí thuộc nhóm quyền nào? Nhóm quyền sống còn. Nhóm quyền tham gia. C. Nhóm quyền bảo vệ D.Nhóm quyền Phát triển. C©u6: Biểu hiện nào sau đây không thùc hiÖn môc ®Ých häc tËp: A. Đi học chỉ để bố mẹ vui lòng.. B. Tranh thñ thêi gian häc tËp. C. §æi míi ph¬ng ph¸p häc tËp. D.VËn dông ®iÒu d· häc vµo thùc tÕ. C©u 7: BiÓu hiÖn nµo sau ®©y không vi ph¹m luËt lÖ an toµn giao th«ng? A. Ch¨n, thả tr©u trªn ®êng bé. B. Ngåi ch¬i, ®ïa trªn ®êng s¾t C. §i hµng hai, ba trªn ®êng , ®¸nh vâng xe ®¹p trªn ®êng D. Khi đi bộ phải đi theo phía tay phải, đi sát mép đường theo chiều đi của mình. C©u 8: Biện pháp giảm thiểu tai nạn giao thông: A. Đi xe lạng lách đánh võng. B. Đi xe phải đổi mũ bảo hiểm. C. Có thể sử dụng ít rượu bia khi điều khiển phương tiện D. Đi bộ có thể đi hàng hai, hàng ba. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm). Em hãy cho biết những quy định của pháp luật dành cho người đi bộ? Câu 2: (2 điểm). Nêu ít nhất ba việc làm chứng tỏ em đã thực hiện nghĩa vụ học tập? Câu 3: (4 điểm). Học sinh có trách nhiệm như thế nào đối với việc thực hiện trật tự an toàn giao thông? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: A Câu 7: D Câu 8: B II. TỰ LUẬN: (8 điểm). Câu 1: (2,0 điểm). - Người đi bộ phải đi trên vỉa hè, lề đường. Nếu ở nơi không có vỉa hè, lề đường thì đi sát mép đường về bên phải.(1 điểm). - Tại những nơi có tín hiệu dành cho người đi bộ: vạch kẻ đường, đèn tín hiệu .... thì người đi bộ phải tuân thủ (1 điểm). Câu 2: (2 điểm). Nêu được 3 ví dụ thể hiện nghĩa vụ học tập Ví dụ: - Luôn học bài trước khi đến lớp. - Tuân thủ nội quy của nhà trường. - Ngoài giờ học trên lớp, còn tự học thêm ở nhà, học trên tivi, sách báo, học bạn bè. Câu 3: (2 điểm). - Tự giác chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về trật tự an toàn giao thông: Không dàn hàng ngang, không lạng lách, đánh võng, không buông cả hai tay; đi xe máy với bố mẹ phải độ mũ bảo hiểm ....... (1,0 điểm). - Tuyên truyền, vận động mọi người cùng thực hiện tốt các quy định của pháp luật về trật tự an toàn giao thông.(1,0 điểm).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II GDCD6.doc
Tài liệu liên quan