Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7

Câu 4. Điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. Khi đó O là giao điểm của :

A. Ba đường cao. B. Ba đường trung trực.

C. Ba đường Trung tuyến. D. Ba đường phân giác.

Câu 5. Bộ ba đoạn thẳng sau đây, bộ nào có thể là độ dài ba cạnh của một giác :

 A. 2cm ; 3cm ; 2cm. B. 2cm ; 3cm ; 5cm. C. 3cm ; 7cm; 4cm.

 D. 4cm ; 5cm ; 6cm.

Câu 6. Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Khi đó tam giác ABC là tam giác :

 A. Vuông cân. B. Vuông C. Tù. D. Nhọn.

 

doc6 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN SÔNG MÃ TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM TY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2017 - 2018 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thống kê Tìm được dấu hiệu, mốt của dấu hiệu. Tính được số trung bình cộng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2/3 1đ 10% 1/3 1đ 10% 1 2 20% 2. Biểu thức đại số Xác định đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đa thức. Cộng, trừ được đa thức một biến. Tìm nghiệm của đa thức một biến. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2/3 1đ 10% 1/3 1 10% 4 3,5 35% 3. Tam giác, các đường đồng quy trong tam giác Chỉ ra được đường đồng quy của tam giác. Xác định được tam giác, tam giác vuông. Vận dụng được tính chất về tam giác, các đường đồng quy tính độ dài đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1 10% 2 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 6 4.5 45% Tổng số câu T.số điểm Tỉ lệ % 17/3 4 40% 4 4 40% 1 1 10% 1/3 1 10% 11 10 100% UBND HUYỆN SÔNG MÃ TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM TY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2017 – 2018 (Thời gian làm bài 90 phút) I. Trắc Nghiệm (3 điểm – mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Bậc của đa thức x2y5x + x2yz2 là : A. 7. B. 8. C. 10. D. -8. Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức ? A. ; B. - ; C. ; D. - Câu 3. Trong các đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng : A. x3y4 và 4x4y3. B. 2xy2 và (-2xy)2. C. x2y3 và –x2y3. D. x5y6 và . Câu 4. Điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. Khi đó O là giao điểm của : Ba đường cao. B. Ba đường trung trực. C. Ba đường Trung tuyến. D. Ba đường phân giác. Câu 5. Bộ ba đoạn thẳng sau đây, bộ nào có thể là độ dài ba cạnh của một giác : A. 2cm ; 3cm ; 2cm. B. 2cm ; 3cm ; 5cm. C. 3cm ; 7cm; 4cm. D. 4cm ; 5cm ; 6cm. Câu 6. Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Khi đó tam giác ABC là tam giác : A. Vuông cân. B. Vuông C. Tù. D. Nhọn. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Thời gian làm bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A (ai cũng làm được) được cho ở bảng sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 9 7 4 3 N=30 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Tính số trung bình cộng . c) Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 (2điểm): Cho hai đa thức P(x) = 4x3 - x2 + 2x + 5. Q(x) = -4x3 + 2x2 - 4x - 5. a) Tính : A(x) = P(x) + Q(x) b) Tính: B(x) = P(x) - Q(x). c) Tìm các nghiệm của đa thức A(x). Câu 3 (1 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. a) Tính độ dài BC. b) Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG. Câu 4 (1 điểm). Nêu tính chất đường trung tuyến của một tam giác. Câu 5 (1 điểm). Cho hình vẽ sau có (CB = CD) Hãy so sánh và . NGƯỜI DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Bùi Tiến Hải UBND HUYỆN SÔNG MÃ TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM TY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu I. Trắc Nghiệm (3 điểm – mỗi câu 0,5 điểm) Nội Dung Thang điểm Câu 1 B 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 C 0,5 Câu 4 B 0,5 Câu 5 D 0,5 Câu 6 B 0,5 Câu II. Phần tự luận (7 điểm) Nội Dung Thang điểm Câu 1 (1 điểm) a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán. 0,5 b) Số trung bình cộng X = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6 1 c) Mốt = 8 0,5 Câu 2 (1 điểm) P(x) = 4x3 - x2 + 2x + 5. Q(x) = -4x3 + 2x2 - 4x - 5. a) A(x) = P(x) + Q(x) = x2 - 2x. 0,5 b) B(x) = P(x) – Q(x) = 8x3 - 3 x2 + 6x + 10. 0,5 c) A(x) = x(x – 2) = 0 Suy ra x = 0 hoặc x = 2 0,5 0,5 Câu3 (1điểm) a)Tam giác ABC vuông tại A theo định lí Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC = = = 5 cm. 0,5 b) AM là trung tuyến ứng với cạnh BC nên AM = BC : 2 = 2,5 cm. vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên AG = 0,5 Câu 4 (1điểm) Ba đường trung tuyến của tam giác cùng đi qua một. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. 1 Câu 5 (1điểm) Vì AC = AD + DC = AD + BC (vì D nằm giữa A và C; và CB = CD). Do đó AC > BC 1 Chú ý : - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe kiem tra toan 7 ki II_12338951.doc