Câu 1 (2 điểm). Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
Câu 2 (1 điểm). Tính diện tích hình tròn bán kính 2,5cm (lấy 3,14 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích của một hình nón có chiều cao 2,5cm và bán kính đáy 3,5 cm (lấy 3,14 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 4. Tìm hai số u và v, biết : u + v = 2 và uv = -35.
Câu 5 (2 điểm). Cho phương trình bậc hai x2 + 2x + 4m = 0.
a) Với giá nào của m thì phương trình có nghiệm kép ?
b) Tìm giá trị của m sao cho tổng các nghịch đảo hai nghiệm phân biệt của phương trình bằng 4.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Toán học 9 năm học 2017 - 2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN SÔNG MÃ
TRƯỜNG PTDT BT THCS NẬM TY
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Toán 9
Năm học 2017 - 2018
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hàm số
y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai. Hệ thức Vi ét và ứng dụng.
Nêu được tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0), nhận ra được hệ thức Viét và nhẩm nghiệm.
Sử dụng công thức nghiệm giải được phương trinh bậc hai ; tìm được hai số biết tổng và tích của chúng.
Vận dụng công thức nghiệm và hệ thức Viét để tìm giá trị tham số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
2
20%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
2
20%
6
6,5
65%
2. Góc với đường tròn
Tính được số đo góc, diện tích hình tròn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
3. Hình trụ - Hình nón – Hình cầu
Chỉ ra được công thức tính diện tích, thể tích.
Tính được thể tích của một hình trụ (hoặc hình nón hoặc hình cầu)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ : 100%
5
4
40%
5
4
40%
1
2
20%
11
10
100%
UBND HUYỆN SÔNG MÃ
TRƯỜNG PTDT BT THCS NẬM TY
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Toán 9
Năm học 2017 - 2018
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể chép đề)
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm – mỗi câu o,5 điểm).
Câu 1. Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì :
. B. . C. .
Câu 2. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì :
x1 = 1, x2 = . B. x1 = 1, x2 =. C. x1 = 1, x2 = .
Câu 3. Giải phương trình x2 - 3x - 4 = 0.
A. x1 = 1, x2 = 4. B. x1 = -1, x2 = -4. C. x1 = -1, x2 = 4.
Câu 4. Diện tích toàn phần của hình trụ được tính bởi công thức :
A. . B. . C. .
Câu 5. Xem hình vẽ (hai đường tròn có tâm B, và điểm B nằm trên đường tròn tâm C). Biết , tính .
A. = 120o. B. = 90o.
C. 60o.
Câu 6. Thể tích của hình cầu bán kính R được tính bởi công thức :
A. . B. . C. .
B. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
Câu 2 (1 điểm). Tính diện tích hình tròn bán kính 2,5cm (lấy 3,14 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích của một hình nón có chiều cao 2,5cm và bán kính đáy 3,5 cm (lấy 3,14 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 4. Tìm hai số u và v, biết : u + v = 2 và uv = -35.
Câu 5 (2 điểm). Cho phương trình bậc hai x2 + 2x + 4m = 0.
a) Với giá nào của m thì phương trình có nghiệm kép ?
b) Tìm giá trị của m sao cho tổng các nghịch đảo hai nghiệm phân biệt của phương trình bằng 4.
--------------------Hết---------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Toán 9
Năm học 2017 – 2018
Câu
Nội dung
Điểm
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1
B
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
C
0,5
Câu 4
B
0,5
Câu 5
A
0,5
Câu 6
C
0,5
B. Phần tự luận
Câu 1
- Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0.
1
- Nếu a 0.
1
Câu 2
S = R2 3,14.(2,5)2 19,63 (cm2).
1
Câu 3
V = Sh .3,14.3,52.2,5 32,05 (cm3).
1
Câu 4
u và v (nếu có) là nghiệm của phương trình
x2 – 2x – 35 = 0
= (-1) - 1.(-35) = 36 > 0 ; = 6.
Suy ra : x1 = 7 ; x2 = -5.
Vậy, u = 7 và v = -5 hoặc u = -5 và v = 7.
0,5
0,5
Câu 5
a) Để phương trình có nghiệm kép thì = 0
0,5
0,5
0,5
0,5
* Chú ý: Học sinh có cách khác đúng đạt điểm tối đa.
-----------------------------Hết--------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kiem tra hoc ki II toan 9 trac nghiem va tu luan_12338485.doc