Câu 7: Một đường chạy giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm có chiều rộng là 10m. Vậy chu vi đường tròn
lớn hơn chu vi đường tròn nhỏ là:
A. 40 ( ) m B. 10 ( ) m C. 100 ( ) m D. 20 ( ) m
Câu 8: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của lục giác đều cạnh a là:
A. a B.
a 2
C. a D. 2a
Câu 9: Trong các phương trình bậc hai sau, phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 5:
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 1803 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 năm học 2017 - 2018 - Mã đề 253, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Môn Toán - Mã đề 253 Trang 1 
PHÒNG GD & ĐT ÂN THI 
TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9 
NĂM HỌC 2017 - 2018 
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề 
Ngày thi: 04 / 05/ 2018 
 ( Đề gồm 03 trang ) 
Họ và tên học sinh :............................................................... Lớp : ................... 
I – Phần Trắc nghiệm ( 5 điểm – gồm 25 câu mỗi câu 0,2 điểm ) 
( Thí sinh trả lời bằng cách tô chữ cái trước đáp án đúng vao phiếu trả lời trắc nghiệm ) 
Câu 1: Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ các đường cao AP, BM, CN, chúng cắt nhau tại H. Số tứ giác nội tiếp 
được trong đường tròn ở hình trên là: 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 2: Cho đường tròn (O; R) có dây 2AB R . Diện tích tam giác AOB là: 
A. 
2
2
R
 B. 2R C. 
22R D. 
2
4
R
Câu 3: Đường thẳng (d): y = 3x - 5 và Parabol (P): y = 2x2 
A. Tiếp xúc nhau B. Kết quả khác 
C. Không cắt nhau D. Cắt nhau tại 2 điểm 
Câu 4: Phương trình 2 2 9 0x mx (ẩn x) có hai nghiệm dương phân biệt khi: 
 A. 3m B. 3m C. 3m D. 3m hoặc 3m 
Câu 5: Nghiệm (x;y) của hệ phương trình: 
2 3 1
5 6
x y
x y
 là: 
 A. 4;3 B. 1;1 C. 
1
0;
3
 D. 4;2 
Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy là R, chiều cao là h. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ 
đó là: 
A. 2xqS Rh B. 
2
xqS R h C. 
22xqS R h D. 
21
3
xqS R h 
Câu 7: Một đường chạy giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm có chiều rộng là 10m. Vậy chu vi đường tròn 
lớn hơn chu vi đường tròn nhỏ là: 
A. 40 ( )m B. 10 ( )m C. 100 ( )m D. 20 ( )m 
Câu 8: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của lục giác đều cạnh a là: 
A. a B. 
2
a
 C. a D. 2a 
Câu 9: Trong các phương trình bậc hai sau, phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 5: 
Mã đề 253 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Môn Toán - Mã đề 253 Trang 2 
A. 2 5 1 0x x B. 2 10 5 0x x C. 2 5 1 0x x D. 22 5 10 0x x 
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm cùng âm: 
A. 2 25 0x B. 2 5 4 0x x C. 2 4 2 0x x D. 2 3 5 0x x 
Câu 11: Cho 2 số a, b không âm thỏa mãn 1a b . Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức 
P a a b b lần lượt là m và n. Khi đó giá trị của tổng 2 2m n là: 
A. 
9
16
 B. 
17
16
 C. 
16
9
 D. 
25
16
Câu 12: Tìm a để đồ thị hàm số 2axy đi qua điểm A ( -2; 1) 
A. 
1
4
a B. 
1
2
a C. 
1
2
a D. 
1
4
a 
Câu 13: Bốn người nông dân chung nhau mua một mảnh vườn giá 600 triệu. Số tiền người thứ nhất, thứ hai, 
thứ ba trả lần lượt bằng 
1 1 1
, ,
2 3 4
 tổng số tiền của ba người còn lại. Khi đó số tiền mà người thứ tư trả là: 
A. 150 triệu B. 140 triệu C. 130 triệu D. 120 triệu 
Câu 14: Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài là: 
A. 4π (cm) B. 16π (cm) 
C. 8π (cm) D. 2π (cm) 
Câu 15: Diện tích xung quanh của một hình nón có chiều cao h = 4 cm và bán kính đường tròn đáy là r = 3 
cm là : 
A. 
220 ( )cm B. 210 ( )cm C. 215 ( )cm D. 
230 ( )cm 
Câu 16: Để phương trình 2 3 3 0x x m có hai nghiệm trái dấu thì: 
A. m > 3 B. 3 < m < 4 
C. m < 4 D. m < 3 
Câu 17: Hình tròn có bán kính 5 cm thì có diện tích là bao nhiêu ? 
A. 250 ( )cm B. 
210 ( )cm 
C. 25 ( )cm D. 225 ( )cm 
Câu 18: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào có một nghiệm duy nhất? 
A. 
2 3
2 5
y x
y x
 B. 
3 3
3 1
y x
y x
C. 
3 3
2 6 6
y x
y x
 D. 
3 3
4 1
y x
y x
Câu 19: Gọi tổng, tích hai nghiệm cuả phương trình 2 1 0x x lần lựơt là a, b. Khi đó 2 2a b là: 
A. 2 B. 1 C. 0 D.Một giá trị khác. 
 Môn Toán - Mã đề 253 Trang 3 
Câu 20: Có 45 người gồm bác sĩ và luật sư, tuổi trung bình của họ là 40 tuổi. Biết rằng tuổi trung bình của 
các bác sĩ là 35; tuổi trung bình của các luật sư là 50. Hỏi có bao nhiêu luật sư trong số 45 người đó? 
A. 30 B. 20 C. 15 D. 25 
Câu 21: Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích 2
7
24
R (đvdt). vậy số đo cung AB là: 
A. 150
0
 B. 105
0
C. 90
0
 D. 120
0
Câu 22: Hàm số 22018y x đồng biến khi: 
A. 0x B. 0x 
C. x R D. 0x 
Câu 23: Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) và cách tâm O một khoảng OM = 2R, kẻ hai tiếp tuyến 
MA, MB (A, B là hai tiếp điểm). Khi đó tam giác MAB là : 
A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông 
C. Tam giác đều D.Tam giác cân 
Câu 24: Diện tích mặt cầu có đường kính 6 cm là: 
A. 227 ( )cm B. 212 ( )cm 
C. 29 ( )cm D. 
236 ( )cm 
Câu 25: Cho phương trình 2 2018 2017 0x x có hai nghiệm 1 2;x x , khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. 1 2 1 2 1x x x x B. 1 2 2017x x C. 1 2 2018x x D. 1 2 2018x x 
II – Phần Tự luận ( 5 điểm ) 
Bài 1( 1, 5 điểm): Giải các hệ phương trình và phương trình sau: 
 a) 
2 3
2 5
x y
x y
; b) 4x
2
 – 3 x - 1 = 0; c) x4 - 2017 x2 - 2018 = 0 
Bài 2(1,0 điểm): Cho phương trình 2 2 2 4 1 0x m x m ( ẩn x, m là tham số ) (I) 
 a) Gải phương trình với 1m 
 b) Trong trường hợp phương trình (I) có hai nghiệm, gọi hai nghiệm đó là 1 2;x x .Tìm biểu thức liên 
hệ giữa hai nghiệm 1 2;x x không phụ thuộc vào m. 
Bài 3(2,0 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) và AB < AC. Vẽ đường kính 
AD của đường tròn (O). Kẻ BE và CF vuông góc với AD ( E, F thuộc AD ). Kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc 
BC) 
a) Chứng minh 4 điểm A, B, H, E cùng thuộc một đường tròn 
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh ME = MF. 
Bài 4( 0,5 điểm): Cho 2 số dương a, b thỏa mãn 2a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 
2 2
4 2018
5P ab
a b ab
=== Hết === 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 de toan 9 hk 2_12348448.pdf de toan 9 hk 2_12348448.pdf