Câu 3. Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau đây của chất khí?
A. Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình
B. Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí
C. Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chất khí
D. Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết
Câu 4. Một viên đạn khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc 200m/s thì xuyên qua một tấm gỗ dày. Đạn chui sâu vào gỗ 4cm. Lực cản trung bình của gỗ lên đạn có độ lớn là
A. 25 000N. B. 500 000N. C. 5000N. D. 100 000N.
Câu 5. Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nó là:
A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 1,1 kg.m/s D. 4,9 kg.m/s
Câu 6. Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là
A. 37,80C. B. 47,50C. C. 147K. D. 1470C.
Câu 7. Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khí là:
A. 16 lít. B. 4 lít. C. 12 lít. D. 8 lít.
11 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý – khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lý – khối 10
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 20 phút
Họ và tên: .... lớp MÃ ĐÊ 123
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
Học sinh chọn đáp án nào thì điền đáp án vào ô tương ứng ở bảng trả lời
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm
Câu 1. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc. Công thức tính công cơ học của vật là
A. A = F.s.cosα B. C. A = F.s C. D. A=F.s.tanα D. B. A=F.s.sinα
Câu 2. Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là
A. 1470C. B. 47,50C. C. 147K. D. 37,80C.
Câu 3. Một lượng khí xác định biến đổi trạng thái, nhưng tỉ số , quá trình biến đổi trạng thái nào dưới đây thõa mãn hệ thức trên?
A. Quá trình đẳng tích. B. Quá trình đoạn nhiệt.
C. Quá trình đẳng nhiệt. D. Quá trình đẳng áp.
Câu 4. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 5. Một viên đạn khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc 200m/s thì xuyên qua một tấm gỗ dày. Đạn chui sâu vào gỗ 4cm. Lực cản trung bình của gỗ lên đạn có độ lớn là
A. 25 000N. B. 500 000N. C. 5000N. D. 100 000N.
Câu 6. Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:
A. Đắng nhiệt B. Đẳng quá trình C. Đẳng tích D. Đẳng áp
Câu 7. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương của lực tạo với phương chuyển động một góc 60°. Biết rằng quãng đường đi được là 6m, công của lực F là
A. 15 J. B. 20 J. C. 30 J. D. 5 J.
Câu 8. Hiện tượng nào dưới đây áp dụng được định luật Sác-lơ?
A. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
B. Đun nóng khí trong một xi-lanh kín.
C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
D. Đun nóng khí trong một xi-lanh hở.
Câu 9. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v, biểu thức tính độ lớn của động lượng vật được xác định
A. p=mv2 B. p=mv C. p = 2mv D. p = mv2
Câu 10. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl thì thế năng đàn hồi bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nó là:
A. 2,45 kg.m/s B. 1,1 kg.m/s C. 3,5 kg.m/s D. 4,9 kg.m/s
Câu 12. Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau đây của chất khí?
A. Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí
B. Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình
C. Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chất khí
D. Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết
Câu 13. Quá trình nào dưới đây là đẳng quá trình?
A. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
Câu 14. Một vật khối lượng 1,0kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
A. z = 0,102m. B. h = 20,10m. C. z = 10,20m. D. z = 1,020m.
Câu 15. Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1=2atm, V1=4l. Hỏi trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên?
A. p2=4atm, V2=4l B. p2=6atm, V2=3l C. p2=8atm, V2=2l D. p2=6atm, V2=l
Câu 16. Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khí là:
A. 8 lít. B. 4 lít. C. 12 lít. D. 16 lít.
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lý – khối 10
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 20 phút
Họ và tên: .... lớp MÃ ĐÊ 234
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
Học sinh chọn đáp án nào thì điền đáp án vào ô tương ứng ở bảng trả lời
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm
Câu 1. Hiện tượng nào dưới đây áp dụng được định luật Sác-lơ?
A. Đun nóng khí trong một xi-lanh kín.
B. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
C. Đun nóng khí trong một xi-lanh hở.
D. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
Câu 2. Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:
A. Đẳng tích B. Đẳng quá trình C. Đẳng áp D. Đắng nhiệt
Câu 3. Một lượng khí xác định biến đổi trạng thái, nhưng tỉ số , quá trình biến đổi trạng thái nào dưới đây thõa mãn hệ thức trên?
A. Quá trình đẳng nhiệt. B. Quá trình đẳng áp.
C. Quá trình đẳng tích. D. Quá trình đoạn nhiệt.
Câu 4. Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khí là:
A. 12 lít. B. 16 lít. C. 4 lít. D. 8 lít.
Câu 5. Quá trình nào dưới đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
B. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
C. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
D. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
Câu 6. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương của lực tạo với phương chuyển động một góc 60°. Biết rằng quãng đường đi được là 6m, công của lực F là
A. 20 J. B. 30 J. C. 5 J. D. 15 J.
Câu 7. Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là
A. 47,50C. B. 37,80C. C. 1470C. D. 147K.
Câu 8. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl thì thế năng đàn hồi bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau đây của chất khí?
A. Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình
B. Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí
C. Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết
D. Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chất khí
Câu 10. Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nó là:
A. 1,1 kg.m/s B. 3,5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 2,45 kg.m/s
Câu 11. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v, biểu thức tính độ lớn của động lượng vật được xác định
A. p = mv2 B. p=mv2 C. p = 2mv D. p=mv
Câu 12. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc. Công thức tính công cơ học của vật là
A. B. A=F.s.sinα B. A = F.s.cosα C. D. A=F.s.tanα D. C. A = F.s
Câu 13. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 14. Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1=2atm, V1=4l. Hỏi trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên?
A. p2=8atm, V2=2l B. p2=6atm, V2=l C. p2=4atm, V2=4l D. p2=6atm, V2=3l
Câu 15. Một vật khối lượng 1,0kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
A. z = 1,020m. B. h = 20,10m. C. z = 0,102m. D. z = 10,20m.
Câu 16. Một viên đạn khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc 200m/s thì xuyên qua một tấm gỗ dày. Đạn chui sâu vào gỗ 4cm. Lực cản trung bình của gỗ lên đạn có độ lớn là
A. 500 000N. B. 5000N. C. 100 000N. D. 25 000N.
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lý – khối 10
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 20 phút
Họ và tên: .... lớp MÃ ĐÊ 345
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
Học sinh chọn đáp án nào thì điền đáp án vào ô tương ứng ở bảng trả lời
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm
Câu 1. Một lượng khí xác định biến đổi trạng thái, nhưng tỉ số , quá trình biến đổi trạng thái nào dưới đây thõa mãn hệ thức trên?
A. Quá trình đẳng áp. B. Quá trình đẳng nhiệt.
C. Quá trình đoạn nhiệt. D. Quá trình đẳng tích.
Câu 2. Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau đây của chất khí?
A. Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết
B. Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí
C. Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chất khí
D. Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình
Câu 3. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v, biểu thức tính độ lớn của động lượng vật được xác định
A. p=mv2 B. p = 2mv C. p = mv2 D. p=mv
Câu 4. Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:
A. Đẳng quá trình B. Đắng nhiệt C. Đẳng áp D. Đẳng tích
Câu 5. Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nó là:
A. 3,5 kg.m/s B. 1,1 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 2,45 kg.m/s
Câu 6. Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1=2atm, V1=4l. Hỏi trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên?
A. p2=6atm, V2=3l B. p2=8atm, V2=2l C. p2=6atm, V2=l D. p2=4atm, V2=4l
Câu 7. Một vật khối lượng 1,0kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
A. h = 20,10m. B. z = 1,020m. C. z = 10,20m. D. z = 0,102m.
Câu 8. Quá trình nào dưới đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
C. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
D. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
Câu 9. Hiện tượng nào dưới đây áp dụng được định luật Sác-lơ?
A. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
B. Đun nóng khí trong một xi-lanh hở.
C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
D. Đun nóng khí trong một xi-lanh kín.
Câu 10. Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khí là:
A. 4 lít. B. 12 lít. C. 16 lít. D. 8 lít.
Câu 11. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 12. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl thì thế năng đàn hồi bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc. Công thức tính công cơ học của vật là
A. A = F.s.cosα B. B. A=F.s.sinα C. D. A=F.s.tanα D. C. A = F.s
Câu 14. Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là
A. 1470C. B. 147K. C. 47,50C. D. 37,80C.
Câu 15. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương của lực tạo với phương chuyển động một góc 60°. Biết rằng quãng đường đi được là 6m, công của lực F là
A. 20 J. B. 30 J. C. 5 J. D. 15 J.
Câu 16. Một viên đạn khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc 200m/s thì xuyên qua một tấm gỗ dày. Đạn chui sâu vào gỗ 4cm. Lực cản trung bình của gỗ lên đạn có độ lớn là
A. 500 000N. B. 5000N. C. 100 000N. D. 25 000N.
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lý – khối 10
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 20 phút
Họ và tên: .... lớp MÃ ĐÊ 456
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
Học sinh chọn đáp án nào thì điền đáp án vào ô tương ứng ở bảng trả lời
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm
Câu 1. Một vật khối lượng 1,0kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
A. z = 1,020m. B. z = 10,20m. C. h = 20,10m. D. z = 0,102m.
Câu 2. Một lượng khí xác định biến đổi trạng thái, nhưng tỉ số , quá trình biến đổi trạng thái nào dưới đây thõa mãn hệ thức trên?
A. Quá trình đẳng nhiệt. B. Quá trình đoạn nhiệt.
C. Quá trình đẳng tích. D. Quá trình đẳng áp.
Câu 3. Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau đây của chất khí?
A. Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình
B. Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí
C. Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chất khí
D. Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết
Câu 4. Một viên đạn khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc 200m/s thì xuyên qua một tấm gỗ dày. Đạn chui sâu vào gỗ 4cm. Lực cản trung bình của gỗ lên đạn có độ lớn là
A. 25 000N. B. 500 000N. C. 5000N. D. 100 000N.
Câu 5. Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nó là:
A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 1,1 kg.m/s D. 4,9 kg.m/s
Câu 6. Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là
A. 37,80C. B. 47,50C. C. 147K. D. 1470C.
Câu 7. Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khí là:
A. 16 lít. B. 4 lít. C. 12 lít. D. 8 lít.
Câu 8. Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:
A. Đẳng quá trình B. Đẳng tích C. Đẳng áp D. Đắng nhiệt
Câu 9. Quá trình nào dưới đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
C. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
D. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây áp dụng được định luật Sác-lơ?
A. Đun nóng khí trong một xi-lanh kín.
B. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
C. Đun nóng khí trong một xi-lanh hở.
D. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
Câu 11. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v, biểu thức tính độ lớn của động lượng vật được xác định
A. p = mv2 B. p=mv C. p = 2mv D. p=mv2
Câu 12. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương của lực tạo với phương chuyển động một góc 60°. Biết rằng quãng đường đi được là 6m, công của lực F là
A. 30 J. B. 20 J. C. 5 J. D. 15 J.
Câu 13. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc. Công thức tính công cơ học của vật là
A. D. A=F.s.tanα B. B. A=F.s.sinα C. A = F.s.cosα D. C. A = F.s
Câu 14. Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1=2atm, V1=4l. Hỏi trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên?
A. p2=4atm, V2=4l B. p2=8atm, V2=2l C. p2=6atm, V2=3l D. p2=6atm, V2=l
Câu 15. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 16. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl thì thế năng đàn hồi bằng
A. . B. . C. . D. .
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I
Môn: Vật lý – khối 10
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 25 phút
Họ và tên: .... lớp
ĐỀ
II. PHẦN TỰ LUẬN 6 điểm
Bài 1: 3,0 điểm
Từ độ cao 20m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua ma sát của môi trường, lấy g = 10m/s2 và chọn gốc thế năng tại mặt đất.
1.Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
2. Xác định vận tốc của vật khi vật chạm đất.
3. Biết khối lượng của vật là m = 100g, tính cơ năng của vật.
Bài 2: 1,5 điểm
Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Pít tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm. Tính nhiệt độ hỗn hợp khí khi sau nén.
Câu 3 : 1,5 điểm
Một xe tải có khối lượng 3 tấn chuyển động qua hai điểm A và B nằm ngang cách nhau 500m vận tốc giảm đều từ 30m/s xuống còn 10m/s. Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10m/s². Tính công của lực ma sát và công của lực kéo của động cơ.
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I
Môn: Vật lý – khối 10
Năm học: 2017 - 2018
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đề123
A
A
D
A
A
A
A
B
B
B
C
C
B
A
D
B
Đề234
A
D
B
C
D
D
C
B
D
B
D
B
C
B
C
D
Đề345
A
C
D
B
A
C
D
A
D
A
A
B
A
A
D
D
Đề456
D
D
C
A
A
D
B
D
A
A
B
D
C
D
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
Ý
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
1
Tìm zmax = ?
Cơ năng tại vị trí ném vật: WA = mgzA + m
Gọi B là vị trí cao nhất mà vật đạt được: vB = 0
*Cơ năng của vật tại B: WB = mgzmax
Theo định luật bảo toàn cơ năng: WB = WA
=> zmax = zA + = 40m
1 điểm
2
* Xác định vận tốc của vật khi chạm đất.
Gọi C là vị trí vật khi chạm đất: zC = 0
* Cơ năng của vật khi chạm đất: WC = m
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại hai vị trí B và C
=> vC = = 20 (m/s) » 28,28m/s
1 điểm
3
W = ?
Cơ năng của vật được xác định: W = WB = mgzmax = 40J
1 điểm
2
Trạng thái 1 Trạng thái 2
p1 = 1atm p2 =15atm
V1 = 2dm3 V2 = 0,2 dm3
T1 = 320K T2 ?
Áp dụng phương trình trạng thái:
1,5 điểm
3
* Công của lực masat: Ams = -mmgs = - 0,2.10.3000.500 = - 3.106J
* Áp dụng định lí về độ biến thiên động năng:
AF + Ams = m() => AF - 3.106 = -1,2.106 (J)
=> AF = 1,8.106J = 1800kJ
1,5 điểm
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
1. A
1. A
1. A
1. D
2. A
2. D
2. C
2. D
3. D
3. B
3. D
3. C
4. A
4. C
4. B
4. A
5. A
5. D
5. A
5. A
6. A
6. D
6. C
6. D
7. A
7. C
7. D
7. B
8. B
8. B
8. A
8. D
9. B
9. D
9. D
9. A
10. B
10. B
10. A
10. A
11. C
11. D
11. A
11. B
12. C
12. B
12. B
12. D
13. B
13. C
13. A
13. C
14. A
14. B
14. A
14. D
15. D
15. C
15. D
15. B
16. B
16. D
16. D
16. A
Đề1
A
A
D
A
A
A
A
B
B
B
C
C
B
A
D
B
Đề2
A
D
B
C
D
D
C
B
D
B
D
B
C
B
C
D
Đề3
A
C
D
B
A
C
D
A
D
A
A
B
A
A
D
D
Đề4
D
D
C
A
A
D
B
D
A
A
B
D
C
D
B
A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kiem tra HKII vat li 10 TNTL_12354722.doc