Câu 5: Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện như thế nào?
A. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .
B. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .
C. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .
D. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .
Câu 6: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
A. (Print Preview ). B. Permissiont .
C. (Print) . D. (New) .
Câu 7: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ:
A. Tất cả các ý trên .
B. Dễ so sánh số liệu .
C. Minh họa dữ liệu trực quan .
D. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu .
Câu 8: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần trên trang tính, sau khi chọn cột chứa dữ liệu cần sắp xếp, em nháy vào biểu tượng:
A. . B. . C. . D. .
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II – Năm học 2016 - 2017 môn Tin học 7 - Mã đề 869, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
( Đề có 2 trang )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – 7
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 869
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
C. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
D. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
Câu 2: Để xóa một biểu đồ em có thể thực hiện:
A. Nhấn phím Delete . B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete.
C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter. D. Câu A và C đúng .
Câu 3: Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là:
A. 11.5 . B. 11.49 . C. 12 . D. 11 .
Câu 4: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện như thế nào?
A. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .
B. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .
C. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .
D. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .
Câu 6: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
A. (Print Preview ). B. Permissiont .
C. (Print) . D. (New) .
Câu 7: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ:
A. Tất cả các ý trên .
B. Dễ so sánh số liệu .
C. Minh họa dữ liệu trực quan .
D. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu .
Câu 8: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần trên trang tính, sau khi chọn cột chứa dữ liệu cần sắp xếp, em nháy vào biểu tượng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Để tăng một chữ số sau dấu chấm phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất .
B. Hàng có giá trị thấp nhất .
C. Hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất .
D. Hàng có giá trị cao nhất .
Câu 12: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 .
Câu 13: Để thay đổi lề ta thực hiện:
A. Chọn Insert -> chọn Header & Footer .
B. Chọn File -> chọn Print --> chọn Page Setup .
C. Chọn Page Layout -> chọn Margins .
D. Chọn Home -> chọn Paragraph .
Câu 14: Để lọc dữ liệu trên trang tính, em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Data à Filter à Show All . B. Data à Sort .
C. Tool à Filter à Auto Filter . D. Data à Filter à Auto Filter .
Câu 15: Để xem nội dung bảng tính trước khi in ở chế độ ngắt trang, ta thực hiện:
A. Chọn bảng chọn View của thanh Ribbon -> chọn Page Break Prewiew .
B. Chọn bảng chọn Page Layout của thanh Ribbon -> chọn Margins .
C. Chọn bảng chọn Home của thanh Ribbon -> chọn Format as Table .
D. Chọn bảng chọn File của thanh Ribbon -> chọn Print .
Câu 16: Khi viết sai tên hàm trong tình toán, chương trình báo lỗi:
A. # N/A! . B. # VALUE! . C. #NAME?. D. # DIV/0! .
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất?
A. Tất cả các phươn đưa ra.
B. Lọc dữ liệu là chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó.
C. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu.
D. Để lọc dữ liệu, chọn lệnh Data-> Filter .
Câu 18: Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
B. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn .
C. Không để làm gì cả.
D. Để danh sách dữ liệu có thứ tự .
Câu 20: Để định dạng Font chữ Vn.Time, cỡ chữ 14, chọn kiểu chữ in nghiêng, em hãy sắp xếp các thao tác thực hiện dưới đây theo một trình tự sao cho thể hiện được các bước định dạng để được kết quả đúng:
Nháy chuột trái vào ô phông chữ và chọn Vn.Time; 2. Chọn chữ I trên thanh công cụ; 3. Chọn cỡ chữ 14; 4. Chọn các ô cần định dạng.
A. 4, 2, 3, 1. B. 4, 1, 2, 3 .
C. Các cách chọn trên đều đúng . D. 4, 3, 1, 2 .
------ HẾT ------
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án đúng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 869.doc