Đề kiểm tra học kì II – Năm học 2016 - 2017 môn Tin học 7 - Mã đề 870

Câu 5: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ:

 A. Minh họa dữ liệu trực quan .

 B. Tất cả các ý trên .

 C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu .

 D. Dễ so sánh số liệu .

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất?

 A. Để lọc dữ liệu, chọn lệnh Data-> Filter .

 B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu.

 C. Cả A, B và C .

 D. Lọc dữ liệu là chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó.

Câu 7: Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện như thế nào?

 A. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .

 B. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .

 C. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng .

 D. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II – Năm học 2016 - 2017 môn Tin học 7 - Mã đề 870, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ( Đề có 2 trang ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TIN HỌC – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 870 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần trên trang tính, sau khi chọn cột chứa dữ liệu cần sắp xếp, em nháy vào biểu tượng: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Để tăng một chữ số sau dấu chấm phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. B. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. C. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. D. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. Câu 4: Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là: A. 12 . B. 11.49 . C. 11 . D. 11.5 . Câu 5: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ: A. Minh họa dữ liệu trực quan . B. Tất cả các ý trên . C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu . D. Dễ so sánh số liệu . Câu 6: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất? A. Để lọc dữ liệu, chọn lệnh Data-> Filter . B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu. C. Cả A, B và C . D. Lọc dữ liệu là chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó. Câu 7: Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện như thế nào? A. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng . B. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng . C. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng . D. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng . Câu 8: Khi viết sai tên hàm trong tình toán, chương trình báo lỗi: A. # N/A! . B. # DIV/0! . C. #NAME?. D. # VALUE! . Câu 9: Để xem nội dung bảng tính trước khi in ở chế độ ngắt trang, ta thực hiện: A. Chọn bảng chọn Page Layout của thanh Ribbon -> chọn Margins . B. Chọn bảng chọn File của thanh Ribbon -> chọn Print . C. Chọn bảng chọn Home của thanh Ribbon -> chọn Format as Table . D. Chọn bảng chọn View của thanh Ribbon -> chọn Page Break Prewiew . Câu 10: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị thấp nhất . B. Hàng có giá trị cao nhất . C. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất . D. Hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất . Câu 11: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Để định dạng Font chữ Vn.Time, cỡ chữ 14, chọn kiểu chữ in nghiêng, em hãy sắp xếp các thao tác thực hiện dưới đây theo một trình tự sao cho thể hiện được các bước định dạng để được kết quả đúng: Nháy chuột trái vào ô phông chữ và chọn Vn.Time Chọn chữ I trên thanh công cụ Chọn cỡ chữ 14 Chọn các ô cần định dạng A. 4, 1, 2, 3 . B. Các cách chọn trên đều đúng . C. 4, 2, 3, 1. D. 4, 3, 1, 2 . Câu 14: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây: A. (Print Preview ). B. (Print) . C. Permissiont . D. (New) . Câu 15: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? A. 4 . B. 5. C. 2 . D. 3. Câu 16: Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. B. Không để làm gì cả. C. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn . D. Để danh sách dữ liệu có thứ tự . Câu 18: Để xóa một biểu đồ em có thể thực hiện: A. Nhấn phím Delete . B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete. C. Câu A và C đúng . D. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter. Câu 19: Để lọc dữ liệu trên trang tính, em sử dụng lệnh nào sau đây? A. Data à Filter à Show All . B. Data à Filter à Auto Filter . C. Data à Sort . D. Tool à Filter à Auto Filter . Câu 20: Để thay đổi lề ta thực hiện: A. Chọn File -> chọn Print --> chọn Page Setup . B. Chọn Home -> chọn Paragraph . C. Chọn Page Layout -> chọn Margins . D. Chọn Insert -> chọn Header & Footer . ------ HẾT ------ Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đúng Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án đúng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 870 - GOC.doc