Đề kiểm tra học kì II – Năm học 2016 - 2017 môn Tin học 7 - Mã đề 872

Câu 7: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ:

 A. Dễ so sánh số liệu .

 B. Tất cả các ý trên .

 C. Minh họa dữ liệu trực quan .

 D. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu .

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất?

 A. Cả A, B và C .

 B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu.

 C. Lọc dữ liệu là chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó.

 D. Để lọc dữ liệu, chọn lệnh Data-> Filter .

Câu 9: Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là:

 A. 11.5 . B. 12 . C. 11.49 . D. 11 .

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II – Năm học 2016 - 2017 môn Tin học 7 - Mã đề 872, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ( Đề có 2 trang ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TIN HỌC – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 872 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Để lọc dữ liệu trên trang tính, em sử dụng lệnh nào sau đây? A. Data à Filter à Show All . B. Tool à Filter à Auto Filter . C. Data à Sort . D. Data à Filter à Auto Filter . Câu 2: Để xem nội dung bảng tính trước khi in ở chế độ ngắt trang, ta thực hiện: A. Chọn bảng chọn Page Layout của thanh Ribbon -> chọn Margins . B. Chọn bảng chọn File của thanh Ribbon -> chọn Print . C. Chọn bảng chọn Home của thanh Ribbon -> chọn Format as Table . D. Chọn bảng chọn View của thanh Ribbon -> chọn Page Break Prewiew . Câu 3: Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây: A. (Print) . B. (Print Preview ). C. Permissiont . D. (New) . Câu 5: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? A. 5. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 6: Để định dạng Font chữ Vn.Time, cỡ chữ 14, chọn kiểu chữ in nghiêng, em hãy sắp xếp các thao tác thực hiện dưới đây theo một trình tự sao cho thể hiện được các bước định dạng để được kết quả đúng: 1. Nháy chuột trái vào ô phông chữ và chọn Vn.Time; 2. Chọn chữ I trên thanh công cụ; 3. Chọn cỡ chữ 14; 4. Chọn các ô cần định dạng. A. 4, 1, 2, 3 . B. 4, 2, 3, 1. C. Các cách chọn trên đều đúng . D. 4, 3, 1, 2 . Câu 7: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ: A. Dễ so sánh số liệu . B. Tất cả các ý trên . C. Minh họa dữ liệu trực quan . D. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu . Câu 8: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất? A. Cả A, B và C . B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu. C. Lọc dữ liệu là chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó. D. Để lọc dữ liệu, chọn lệnh Data-> Filter . Câu 9: Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là: A. 11.5 . B. 12 . C. 11.49 . D. 11 . Câu 10: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn . B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự . C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Không để làm gì cả. Câu 11: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Khi viết sai tên hàm trong tình toán, chương trình báo lỗi: A. # N/A! . B. # VALUE! . C. #NAME?. D. # DIV/0! . Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. B. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. C. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. D. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. Câu 14: Để thay đổi lề ta thực hiện: A. Chọn Insert -> chọn Header & Footer . B. Chọn File -> chọn Print --> chọn Page Setup . C. Chọn Home -> chọn Paragraph . D. Chọn Page Layout -> chọn Margins . Câu 15: Để xóa một biểu đồ em có thể thực hiện: A. Câu A và C đúng . B. Nhấn phím Delete . C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter. D. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete. Câu 16: Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện như thế nào? A. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng . B. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng . C. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng . D. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng . Câu 17: Để tăng một chữ số sau dấu chấm phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần trên trang tính, sau khi chọn cột chứa dữ liệu cần sắp xếp, em nháy vào biểu tượng: A. . B. . C. . D. . Câu 20: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất . B. Hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất . C. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất . D. Hàng có giá trị thấp nhất . ------ HẾT ------ Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đúng Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án đúng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 872.doc