Bài 3(2.0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Đổi: 7 giờ 30 phút = 7,5h; 10 giờ 30 phút = 10,5h.
Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là: x (km/h, x 0 ).
Khi đó vận tốc của ô tô thứ hai là: x 20 (km/h).
Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 10,5h – 6h = 4,5 (h)
Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 10,5h – 7,5h = 3 (h)
Quãng đường ô tô thứ nhất đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 4,5x (km)
Quãng đường ô tô thứ hai đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 3 20 x (km)
Theo đề bài ta có phương trình: 4,5 3 20 x x
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2017 - 2018 môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Trắc nghiệm(2điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng
1) Chọn khẳng định đúng:
A) x
2
= 3x x(x-3) = 0 B) x2 = 9 x=3 C) (x-1)2- 25 =0 x= 6 D) x2 = -36 x = -6
2) Điều kiện xác định của phương trình :
2
3 2 2 11 3
2 4 2
x x
x x x
là:
A) x≠
2
3
; x≠
11
2
B) x≠2 C) x>0 D) x≠2 và x≠-2
3) x= -2 là một nghiệm của bất phương trình:
A) 3x+17< 5 B) -2x+1 < -1 C)
1
2
x+5 > 3,5 D) 1 - 2x < -3
4) Phương trình 2 5 3x x có nghiệm là :
A) {-8;
2
3
} B) {-8;
2
3
} C) {-2;
8
3
} D){-2;
8
3
}
5) Cho ∆ABC và MN//BC với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C. Biết AN=2cm, AB=3AM
.Kết quả nào sau đây đúng:
A) AC = 6cm B) CN=3cm C)AC = 9cm D) CN = 1,5 cm
6) Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’ theo tỉ số
2
5
và chu vi của ∆A’B’C’ là 60cm. Khi đó chu vi
∆ABC là: A) 20cm B) 24cm C) 25cm D) 30cm
7) Cho AD là phân giác của ∆ABC (DBC) có AB=14cm, AC=21cm, BD = 8cm. Độ dài cạnh BC
là: A) 15cm B) 18cm C) 20 cm D) 22 cm
8) Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, diện tích xung quanh lần lượt bằng 4cm; 5cm và
54 cm
2
. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A) 5 cm B) 6cm C) 4 cm D) 3 cm
II.Tự luận (8điểm)
Bài 1(1.0 điểm): Cho các biểu thức A=
2x 1
x 3
và B =
2
2
x 9
( với x ≠ ±3)
a) Tìm x để A =
3
2
b) Tìm x để
2A x 5
B
Bài 2(1.0 điểm):Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
x 1 2 x 3x 3
2 3 4
Bài 3(2.0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Lúc 6 giờ, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7giờ 30 phút ô tô thứ hai cũng khởi hành từ A đuổi theo
và kịp gặp ô tô thứ nhất lúc 10giờ30 phút. Biết vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là
20km/h. Tính vận tốc mỗi ô tô ?
Bài 4(3.5 điểm): Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ đường phân giác AD củaCHA và
đường phân giác BK của ABC (DBC; KAC). BK cắt lần lượt AH và AD tại E và F.
a) Chứng minh: AHB ∽CHA. b) Chứng minh:AEF ∽ BEH .
c) Chứng minh: KD // AH. d) Chứng minh:
EH KD
AB BC
Bài 5(0.5 điểm) Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình: x3 + 3x = x2y + 2y + 5
UBND HUYỆN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
Ngày kiểm tra: 24 tháng 4 năm 2018
HƯỚNG DẪN GIẢI:
I. Trắc nghiệm(2điểm):
Đáp án:
1 - A 2 - D 3 - C 4 - C 5 - A 6 - B 7 - C 8 - D
II.Tự luận (8điểm)
Bài 1(1.0 điểm):
a)
3 2x 1 3
4x 2 3x 9 11( d )
2 3 2
A x tm k
x
b)
22 2 2 2
2
2 2
2x 1 ( 3)2x 1 2 2x 1 9
5 : 5 . 5 5
3 9 3 2 2
2x 7x 3 2x 10
0
2
xA x
x x x x
B x x x
Vì 2 > 0
7x 7 0 7x 7 1x
Kết hợp ĐKXĐ:
1x
và
3x
Bài 2. (1 điểm): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1 2 3x 3
(1)
2 3 4
x x
Giải:
6( 1) 4(2 ) 3(3x 3) 11
(1) 2x 2 9x 9 11 7x
12 12 12 7
x x
x
Thay vào (**) ta được (x;y) là (-1;-3) hoặc (5;5).
Bài 3(2.0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Đổi: 7 giờ 30 phút = 7,5h; 10 giờ 30 phút = 10,5h.
Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là: x (km/h, 0x ).
Khi đó vận tốc của ô tô thứ hai là: 20x (km/h).
Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 10,5h – 6h = 4,5 (h)
Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 10,5h – 7,5h = 3 (h)
Quãng đường ô tô thứ nhất đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 4,5x (km)
Quãng đường ô tô thứ hai đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 3 20x (km)
Theo đề bài ta có phương trình: 4,5 3 20x x
4,5 3 60
1,5 60
40
x x
x
x
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 40 km/h, vận tốc của ô tô thứ hai là 60 km/h.
Bài 4(3.5 điểm):
a) Ta có 090AHB AHC (gt) và
0
3
0
3
90
90
ABH A
ABH HAC
HAC A
nên AHB ∽ CHA (g – g).
b) Ta có
1 2
1 2 1 2 1 2
B B
A A B B A A
ABH HAC
Suy ra 02 1 1 1 90A K B K hay
090KFA
Suy ra AD BK
Từ đó AEF ∽ BEH (g – g).
c) Tam giác ABD có BF vừa là phân giác, vừa là đường cao nên tam giác ABD cân tại B hay BA BD
.
BAK BDK (c – g – c) nên 090BDK BAK hay DK BD
Mà AH BD
Suy ra DK // AH .
d) Theo câu c) ta có BAK BDK nên AK DK (cạnh tương ứng).
BEH ∽ BKA (g – g) nên 1
EH EH BH
DK AK BA
3
2
2
1
1
1
F
E
D
K
H
A
C
B
Lại có ABH ∽ CBA (g – g) nên 2
AB BH
BC AB
Từ 1 , 2 suy ra
EH AB EH DK
DK BC AB BC
.
Bài 5(0.5 điểm) Tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: 3 23x 2 5(*)x x y y
Giải:
3
2 3
2 2
3x 5 x 5
(*) ( 2) 3x 5 (**)
2 2
x
y x x y y x
x x
Vì ,x y Z nên
2 2 2 2
2 2 2
( 5) ( 2) ( 5)( 5) ( 2) ( 25) ( 2)
( 2 27) ( 2) 27 ( 2)
x x x x x x x
x x x
Mà:
2 2
2 2
2 2
2 2
, 2 2 27 ( 2)
2 3 1
1
2 9 7( )
5
2 27 25
x Z x x
x x
x
x x KTM
x
x x
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KÌ 2 TOÁN 8 THANH TRÌ 2017-2018.pdf