Hẫy kể về người em yêu quí.
a/ Mở bài: Giới thiệu chung về người em yêu quí.
b/ Thân bài:
- Tuổi hình dạng của người đó.
- Tính tình: Cử chỉ, lời nói, thái độ .
- Quan hệ với mọi người như thế nào ?
- Kể về những kỉ niệm đáng nhớ.
- Sự quan tâm ân cần, những lời động viên, giúp đỡ ảnh hưởng đến em.
- Tình căm của em đối với người đó như thế nào.
c/ Kết luận: Nêu suy nghĩ của em về người mà em yêu quí .
12 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 7613 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Mỹ Thới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN NGỮ VĂN 6 Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ MỤC TIÊU:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỉ năng trong chương trình học kỳ I, môn Ngữ Văn 6.
Khảo sát bao quát 1 số nội dung kiến thức, khái niệm trọng tâm của chương trình Ngữ Văn 6 Học kỳ I theo 3 nội dung Văn Học, Tiếng Việt, Làm Văn với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập Văn bản của Học sinh thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II/ HÌNH THỨC:
Hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra: Học sinh làm tại lớp 90 phút.
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN:
1/ Liệt kê và chọn các đơn vị bài học của các phần môn:
*/ Phần văn:
a/ Truyền thuyết gồm các bài:
Thánh Gióng.
Sơn Tinh, Thủy Tinh.
Sự Tích Hồ Gươm
b/ Truyện cổ tích:
Thạch sanh
Em Bé Thông Minh.
c/ Truyện ngụ ngôn:
Ếch Ngồi Đáy Giếng.
Thầy Bói xem Xem.
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
d/ Truyện cười:
Treo Biển.
Lợn cưới, áo mới.
*/ Tiếng việt:
Từ và cấu tạo của từ tiếng việt..
Từ mượn.
Nghĩa của từ.
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
Chữa lồi dùng từ.
Danh từ
Cụm danh từ.
Số từ và lượng từ.
Chỉ từ.
Động từ.
Cụm động từ.
Tính từ và cụm tính từ
*/ Phần Làm Văn:
Văn tự sự
2/ Xây dựng khung ma trận:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. Môn: NGỮ VĂN 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mức độ Chủ đề/ Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
vận dụng cao
Cộng
*/ Văn học
1/ Truyền thuyết:
- Thánh Gióng
1
1
- Sơn Tinh, Thủy Tinh
- Sự Tích Hồ Gươm
1
1
2/ Truyện cổ tích:
- Thạnh sanh
1
1
- Em Bé Thông Minh
1
1
3/ Truyện ngụ ngôn:
1
- Ếch Ngồi Đáy Giếng.
1
1
- Thầy Bói xem Voi.
- Chân, Tay, Tai, Mắt. Miệng.
4/ Truyện cười
- Treo Biển
1
1
- Lợn cưới, áo mới
Cộng số câu
2
4
6
*/ Tiếng việt:
1/ Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
1
1
2/ Từ mượn
1
1
3/ Nghĩa cử từ
1
1
4/ Từ nhiều nghĩa và biểu tượng chuyển nghĩa của từ
5/ Chửa lỗi dùng từ
6/ Danh từ
7/ Cụm danh từ
8/ Số từ và lượng từ
9/ Chỉ từ.
10/ Động từ
11/ Cụm động từ
12/ Tính từ và cụm tính từ
Cộng số câu
2
1
3
*/ Tập làm văn
*/ Tập làm văn
- Văn tụ sự
1
1
- Tự sự kể chuyện đời thường
1
1
Cộng số câu
1
1
2
*/ Phần Tự Luận
Mức độ Chủ đề/ Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
vận dụng cao
Cộng
Văn tự sự
1
1
Số câu
1
1
Số điểm
7,0 đ
7,0 đ
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Năm học: 2011-2012
***** PHẦN TRẮC NGHIỆM
( Thời gian làm bài 15’ không kể thời gian phát đề)
GT1:………………………….
GT2:………………………….
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã Đề A
Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau:
Câu 1: Truyện “ Thánh Gióng ’’ thuộc thể loại gì ?
Truyện ngụ ngôn
Truyện truyền thuyết
Truyện cổ tích
Truyện cười
Câu 2: Trong các truyện sau, truyện nào không phải là truyện cổ tích ?
Ếch ngồi đáy giếng
Cây bút thần
Em bé thông minh
Thạch sanh
Câu 3: Chi tiết tưởng tượng “ nêu cơm, cây đèn thần’’ nằm trong truyện nào ?
Thánh gióng
Sơn tinh, thủy tinh
Thạch sanh
Cây bút thần
Câu 4: Truyện “ Sự tích Hồ Gươm ’’ gắn với thời kỳ đánh giặc nào ?
Giặc Nguyên xâm lược nước ta
Giặc Tống xâm lược nước ta
Giặc Thanh xâm lược nước ta
Giặc Minh xâm lược nước ta
Câu 5: Truyện “ Treo biển’’ ngụ ý phê phán những gì trong xã hội ?
Hay khoe của
Tham lam
Thiếu chủ kiến
Sống ích kỉ
Câu 6: Truyện “ Ếch ngồi đáy giếng” khuyên người ta cái gì ?
Đừng chủ quan, kêu ngạo
Nên mở rộng tầm hiểu biết
Thiếu chủ kiến
Câu A và B đúng
Câu 7: Từ nào sau đây là từ láy ?
Bàn ghế
Sách vở
Lấp lánh
Kẹp tóc
Câu 8: Từ nào sau đây không mượn từ tiếng Hán ?
Trượng
In-ter-net
Giang sơn
Tráng sĩ
Câu 9: Giải thích từ “cầu hôn’’ là xin được lấy làm vợ, đã giải thích theo cách nào ?
Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích
Dùng từ khái niệm và từ biểu thị
Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích
Dùng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
Câu 10: “Nhớ đến lưỡi gươm ở nhà Lê Thận, Lê Lợi rút lấy chuỗi gươm giắt vào lưng ’’ từ Lưỡi là :
Nghĩa chuyển
Nghĩa gốc
Không có nghĩa
Chưa coa nghĩa
Câu 11: Văn bản “ Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng” được viết theo Phương thức biểu đạt gì?
Tự sự
Thuyết minh
Nghị luận
Biểu Cảm
Câu 12: Nhân vật và sự việc trong văn tự sự - kể chuyện đời thường phải như thế nào ?
Chân thật, không được bịa đặt
Các sự việc phải được sắp xếp lựa chọn
Tưởng tượng ra nhân vật gắn liền với các yếu tố kì ảo
Câu A và B đúng.
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Năm học: 2011-2012
***** PHẦN TỰ LUẬN
( Thời gian làm bài 75’ không kể thời gian phát đề)
GT1:………………………….
GT2:………………………….
ĐỀ CHÍNH THỨC
Tự luận ( 7 điểm) Chọn 1 trong 2 đề dưới đây làm vào giấy làm bài.
Đề 1: Hãy kể về người mà em yêu quí.
Đề 2: Hãy kể về những đổi mới của quê hương em.
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Năm học: 2011-2012
***** PHẦN TRẮC NGHIỆM
( Thời gian làm bài 15’ không kể thời gian phát đề)
GT1:………………………….
GT2:………………………….
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã Đề B
Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau:
Câu 1: Nhân vật và sự việc trong văn tự sự - kể chuyện đời thường phải như thế nào ?
Chân thật, không được bịa đặt
Các sự việc phải được sắp xếp lựa chọn
Tưởng tượng ra nhân vật gắn liền với các yếu tố kì ảo
D. Câu A và B đúng.
Câu 2: Văn bản “ Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng” được viết theo Phương thức biểu đạt gì?
Tự sự
Thuyết minh
Nghị luận
Biểu Cảm
Câu 3: “Nhớ đến lưỡi gươm ở nhà Lê Thận, Lê Lợi rút lấy chuỗi gươm giắt vào lưng ’’ từ Lưỡi là :
Nghĩa chuyển
Nghĩa gốc
Không có nghĩa
Chưa có nghĩa
Câu 4: Giải thích từ “cầu hôn’’ là xin được lấy làm vợ, đã giải thích theo cách nào ?
Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích
Dùng từ khái niệm và từ biểu thị
Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích
Dùng từ đồng nghĩ và từ trái nghĩa
Câu 5: Từ nào sau đây không mượn từ tiếng hán ?
Trượng
In-ter-net
Giang sơn
Tráng sĩ
Câu 6: Từ nào sau đây là từ láy ?
Bàn ghế
Sách vở
Lấp lánh
Kẹp tóc
Câu 7: Truyện “ Ếch ngồi đáy giếng” khuyên người ta cái gì ?
Đừng chủ quan, kêu ngạo
Nên mở rộng tấm hiểu biết
Thiếu chủ kiến
Câu A và B đúng
Câu 8: Truyện “ Treo biển’’ ngụ ý phê phán những gì trong xã hội ?
Hay khoe của
Tham lam
Thiếu chủ kiến
Sống ích kỉ
Câu 9: Truyện “ Sự tích Hồ Gươm ’’ gắn với thời kỳ đánh giặc nào ?
Giặc Nguyên xâm lược nước ta
Giặc Tống xâm lược nước ta
Giặc Thanh xâm lược nước ta
Giặc Minh xâm lược nước ta
Câu 10: Chi tiết tưởng tượng “ nêu cơm, cây đèn thần’’ nằm trong truyện nào ?
Thánh gióng
Sơn tinh, thủy tinh
Thạch sanh
Cây bút thần
Câu 11: Trong các truyện sau, truyện nào không phải là truyện cổ tích ?
Ếch ngồi đáy giếng
Cây bút thần
Em bé thông minh
Thạch sanh
Câu 12: Truyện “ Thánh Gióng ’’ thuộc thể loại gì ?
Truyện ngụ ngôn
Truyện truyền thuyết
Truyện cổ tích
Truyện cười
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Năm học: 2011-2012
***** PHẦN TỰ LUẬN
( Thời gian làm bài 75’ không kể thời gian phát đề)
GT1:………………………….
GT2:………………………….
ĐỀ CHÍNH THỨC
Tự luận ( 7 điểm) Chọn 1 trong 2 đề dưới đây làm vào giấy làm bài.
Đề 1: Hãy kể về người mà em yêu quí.
Đề 2: Hãy kể về những đổi mới của quê hương em.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Năm học: 2011-2012
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mã Đề A
B
A
C
D
C
D
C
B
B
A
A
D
Mã Đề B
D
A
A
B
B
C
D
C
D
C
A
B
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/ Hình thức: (1 Điểm)
Bài làm trình bày đầy đủ bố cụ 3 phần : Mở bài, Thân bài, kết luận.
Chữ viết rõ ràng, không sai chính tả, câu văn đầy đủ ý nghĩa.
2/ Nội dung: (6 Điểm)
Đề 1: Hẫy kể về người em yêu quí.
a/ Mở bài: Giới thiệu chung về người em yêu quí.
b/ Thân bài:
Tuổi hình dạng của người đó.
Tính tình: Cử chỉ, lời nói, thái độ…..
Quan hệ với mọi người như thế nào ?
Kể về những kỉ niệm đáng nhớ.
Sự quan tâm ân cần, những lời động viên, giúp đỡ… ảnh hưởng đến em.
Tình căm của em đối với người đó như thế nào.
c/ Kết luận: Nêu suy nghĩ của em về người mà em yêu quí .
Đề 2: Giới thiệu chung về quê hương em.
a/ Mở bài: Giới thiệu chung về quê hương em.
b/ Thân bài:
Quê em ở đâu ?
Quan cảnh quê hương em khi chưa được đổi mới như thế nào?
Những thay đỏi của quê hương em (Điện, trường học, trạm y tế, cầu, đường, nhà cửa…) như thế nào?
Ấn tượng để lại về sự đổi mới của quê hương em?
Tình cảm của em đối với quê hương.
c/ Kết bài: Suy nghĩ của em về sự đổi mới của quê hương em.
*****Hết*****
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2011 – 2012 MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học kì I, môn Ngữ văn lớp 6.
Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 6 học kì I theo 3 nội dung: văn học, tiếng Việt, làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thông qua hình thức trắc nghiệm và tự luận.
II. HÌNH THỨC:
Hình thức: kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra: học sinh làm tại lớp trong 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Liệt kê và chọn các đơn vị bài học của các phân môn:
Phần văn: - Văn học dân gian (18 tiết)
+ Truyền thuyết:
Truyền thuyết: Con Rồng, cháu Tiên; Bánh chưng, bánh giầy; Thánh Gióng; Sơn Tinh, Thủy Tinh; Sự tích Hồ Gươm.
Truyện cổ tích: Thạch Sanh; Em bé thông minh; Cây bút thần; Ông lão đánh cá và con cá vàng.
Truyện ngụ ngôn: Ếch ngồi đáy giếng; Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
Truyện cười: Treo biển; Lợn cưới, áo mới.
+ Truyện trung đại (3 tiết): Con hổ có nghĩa; Mẹ hiền dạy con; Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm long.
Tiếng việt:
Cấu tạo từ (1 tiết).
Nghĩa của từ (1 tiết).
Phân loại từ theo nguồn gốc (1 tiết).
Chữa lỗi dùng từ (2 tiết).
Từ loại và cụm từ (7 tiết).
Làm văn:
Văn bản và phương thức biểu đạt (1 tiết).
Văn tự sự (13 tiết).
MA TRẬN ĐỀ A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 NĂM HỌC 2011 – 2012
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Thời gian 15 phút)
Mức độ
Chủ đề/ nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
Văn học
Truyện dân gian:
Sơn Tinh, Thủy Tinh
Thánh Gióng
Thạch Sanh
…1…
…1…
…2…
…1…
…1…
…1…
…2…
…3…
Cộng số câu
…4…
…2…
…6…
Tiếng Việt
Từ và cấu tạo từ
Từ mượn
Nghĩa của từ
Chữa lỗi dùng từ
Danh từ
Cụm danh từ
…1…
…1…
…1…
…1…
…1…
…1…
…1…
…1…
…1…
…1…
…1…
…1…
Cộng số câu
…4…
…2…
…6…
PHẦN TỰ LUẬN (7điểm): Thời gian 75 phút
Mức độ
Chủ đề/ nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
Văn tự sự
Kể chuyện dân gian
Kể chuyện đời thường
…+….
…+….
…7...
…7...
Cộng số câu
……
…7…
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Năm học: 2011-2012
***** PHẦN TRẮC NGHIỆM
( Thời gian làm bài 15’ không kể thời gian phát đề)
GT1:………………………….
GT2:………………………….
ĐỀ DỰ PHÒNG
Mã Đề A
Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau:
Câu 1: Nhân vật chính trong truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh” là ai ?
Sơn Tinh, vua Hùng
Thủy Tinh, vua Hùng
Sơn Tinh, Thủy Tinh
Sơn Tinh, Mị Nương
Câu 2: Truyện “Thánh Gióng” phản ánh rõ nét nhất quan niệm và mơ ước gì của nhân dân ta ?
Người anh hung cứu nước chống giặc ngoại xâm
Vũ khí hiện đại để giết giặc, cứu nước
Tinh thần đoàn kết chống giặc ngoại xâm
Tình làm nghĩa xóm, giúp đỡ nhau trong khó khăn
Câu 3: Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào ?
Nhân vật xấu xí
Nhân vật dũng sĩ
Nhân vật thông minh
Nhân vật khờ khạo
Câu 4: Mẹ Gióng mang thai Gióng bao lâu ?
Mười tháng
Chín tháng
Mười hai tháng
Nhiều năm
Câu 5: Truyện “Thạch Sanh” thể hiện mơ ước gì của nhân dân lao động ?
Sức mạnh của nhân dân
Sức mạnh của nghệ thuật
Công lý xã hội, lý tưởng nhân đạo
Đấu tranh chống xâm lược
Câu 6: “Tiếng đàn, nêu cơm thần” là chi tiết thần kỳ có trong truyện nào ?
Thánh Gióng
Thạch Sanh
Cây khế
Sọ Dừa
Câu 7: Xác định từ phức trong câu sau “ Lan nói năng nhỏ nhẹ”
Lan
Nói năng
Nhỏ nhẹ
Cả b, c
Câu 8: Từ nào sau đây không mượn từ tiếng Hán ?
Trượng
In-tơ-net
Giang sơn
Tráng sĩ
Câu 9: Từ “chạy” trong các câu dưới đây, câu nào được dùng với nghĩa gốc ?
Nhà khó khăn, mẹ tôi phải chạy ăn từng bữa
Ngoài đồng, tiếng máy chạy xình xịch
Đồng hồ chạy đúng giờ
Chạy bộ là môn thể thao tôi yêu thích
Câu 10: Trong câu sau đây có từ nào dùng sai: “ Ngôi nhà của tôi được xây dựng rất ngoan cố”
Ngôi nhà
Xây dựng
Ngoan cố
Không có từ nào sai
Câu 11: Trong các danh từ dưới đây, danh từ nào là danh từ riêng ?
Hà Nội
Ngài
Học sinh
Bác sĩ
Câu 12: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào có cấu trúc đủ 3 phần ?
Một lưỡi búa
Tất cả các học sinh lớp 6
Chàng trai khôi ngô tuấn tú
Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Năm học: 2011-2012
***** PHẦN TỰ LUẬN
( Thời gian làm bài 75’ không kể thời gian phát đề)
GT1:………………………….
GT2:………………………….
ĐỀ DỰ PHÒNG
Tự luận ( 7 điểm) Chọn 1 trong 2 đề dưới đây làm vào giấy làm bài.
Đề 1: Hãy kể lại một truyện truyền thuyết mà em đã học bằng lời của em.
Đề 2: Hãy kể một tấm gương tốt trong học tập mà em biết.
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Năm học: 2011-2012
***** PHẦN TRẮC NGHIỆM
( Thời gian làm bài 15’ không kể thời gian phát đề)
GT1:………………………….
GT2:………………………….
ĐỀ DỰ PHÒNG
Mã Đề B
Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Thời gian 15 phút) (3điểm): (12 câu, mỗi câu 0,25đ)
Câu 1: Truyện “Thánh Gióng” phản ánh rõ nét nhất quan niệm và mơ ước gì của nhân dân ta ?
Người anh hung cứu nước chống giặc ngoại xâm
Vũ khí hiện đại để giết giặc, cứu nước
Tinh thần đoàn kết chống giặc ngoại xâm
Tình làm nghĩa xóm, giúp đỡ nhau trong khó khăn
Câu 2: Nhân vật chính trong truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh” là ai ?
Sơn Tinh, vua Hùng
Thủy Tinh, vua Hùng
Sơn Tinh, Thủy Tinh
Sơn Tinh, Mị Nương
Câu 3: Mẹ Gióng mang thai Gióng bao lâu ?
Mười tháng
Nhiều năm
Chín tháng
Mười hai tháng
Câu 4: Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào ?
Nhân vật xấu xí
Nhân vật dũng sĩ
Nhân vật thông minh
Nhân vật khờ khạo
Câu 5: “Tiếng đàn, nêu cơm thần” là chi tiết thần kỳ có trong truyện nào ?
Thạch Sanh
Thánh Gióng
Cây khế
Sọ Dừa
Câu 6: Truyện “Thạch Sanh” thể hiện mơ ước gì của nhân dân lao động ?
Sức mạnh của nhân dân
Công lý xã hội, lý tưởng nhân đạo
Sức mạnh của nghệ thuật
Đấu tranh chống xâm lược
Câu 7: Từ nào sau đây không mượn từ tiếng Hán ?
Trượng
Giang sơn
In-tơ-net
Tráng sĩ
Câu 8: Xác định từ phức trong câu sau “ Lan nói năng nhỏ nhẹ”
Lan
Nói năng
Nhỏ nhẹ
Cả b, c
Câu 9: Trong câu sau đây có từ nào dùng sai: “ Ngôi nhà của tôi được xây dựng rất ngoan cố”
Ngôi nhà
Xây dựng
Ngoan cố
Không có từ nào sai
Câu 10: Từ “chạy” trong các câu dưới đây, câu nào được dùng với nghĩa gốc ?
Nhà khó khăn, mẹ tôi phải chạy ăn từng bữa
Ngoài đồng, tiếng máy chạy xình xịch
Đồng hồ chạy đúng giờ
Chạy bộ là môn thể thao tôi yêu thích
Câu 11: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào có cấu trúc đủ 3 phần ?
Một lưỡi búa
Tất cả các học sinh lớp 6
Chàng trai khôi ngô tuấn tú
Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo
Câu 12: Trong các danh từ dưới đây, danh từ nào là danh từ riêng ?
Hà Nội
Ngài
Học sinh
Bác sĩ
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 6 Năm học: 2011-2012
***** PHẦN TỰ LUẬN
( Thời gian làm bài 75’ không kể thời gian phát đề)
GT1:………………………….
GT2:………………………….
ĐỀ DỰ PHÒNG
Tự luận ( 7 điểm) Chọn 1 trong 2 đề dưới đây làm vào giấy làm bài.
Đề 1: Hãy kể lại một truyện truyền thuyết mà em đã học bằng lời của em.
Đề 2: Hãy kể một tấm gương tốt trong học tập mà em biết.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
ĐỀ A:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c
a
b
c
c
b
d
b
d
c
a
b
ĐỀ B:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
c
d
b
a
b
c
d
c
d
b
a
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Phần hình thức: (1 điểm) Trình bày sạch sẽ, rõ rang, ít lỗi chính tả, dùng từ chính xác
Phần nội dung: (5 điểm)
Đề 1:
Mở bài: (1 điểm) Giới thiệu được truyện định kể.
Thân bài: (4 điểm) Kể được diễn biến truyện bằng lời của em.
Kết bài: (1 điểm) Kể được kết thúc truyện, nêu ý nghĩa bài học.
Đề 2:
Mở bài: (1 điểm) Giới thiệu được người bạn: tên, tuổi, người bạn ở trường nào.
Thân bài: (4 điểm)
Kể được ngoại hình.
Kể về hành động, việc làm cụ thể.
Kể về tính tình, phẩm chất, quan hệ của bạn đối với em và với các bạn trong lớp.
Kết bài: (1 điểm) Nêu cảm nghĩ của em về người bạn.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Văn 6 học kỳ i 2011-2012.doc