Bài 3
(1,5 điểm) Gọi số học sinh đi trồng cây là x (xN; họcsinh; 300 )
Vì chia số học sinh thành 40 nhóm hoặc 45 nhóm thì đều không dư một ai nên
Do nên x BC (40 , 45)
40 = 23.5 ; 45 = 32 . 5;
BCNN (40,45) = 23 . 32 .5 = 360
BC (40,45) = B (360) = {0; 360;720; }
Do 300 nên x = 360
Vậy số học sinh đi trồng cây là 360 học sinh
Bài 4:
(2,5 điểm)
Vẽ đúng hình câu a
a) Trên tia Ox có OA < OB (2 cm < 5 cm)
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
b) Vì A nằm giữa hai điểm O và B
Ta có: AO + AB = OB
2+ AB = 5
AB = 5 – 2 = 3 (cm)
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2017 - 2018 môn Toán lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN - LỚP 6
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
- Nhận biết quan hệ Î, Ì
- Nhận biết số nguyên tố.
- Số nguyên tố cùng nhau
- Thông hiểu các dấu hiệu chia hết
- Thực hiện phép tính, giải bài toán tìm x.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế.
- Vận dụng làm bài toán tìm x.
- Tính chất, dấu hiệu chia hết.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
3
0,75đ
7,5%
1
0,25đ
2,5%
2
1,0 đ
10%
2
2,0 đ
20%
1
0,5 đ
5%
9
4,5đ
45%
2. Số nguyên
- Biết viết tập hợp có phần tử là số nguyên.
- Sắp xếp các số nguyên. Tìm số đối.
Biết cộng hai số nguyên.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,5 đ
15%
1
0,25đ
2,5%
1
0,5 đ
5%
4
2,25 đ
22,5%
3. Đoạn thẳng
- Nhận biết được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
- Hai tia đối nhau. Đoạn thẳng. Đường thẳng
- Vẽ được hình.
- Chỉ ra một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Biết cộng đoạn thẳng.
- Biết vận dụng kiến thức trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
3
0,75 đ
7,5%
2
2,0 đ
20%
1
0,5 đ
5%
6
3,25đ
32,5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
8
3,0 đ
30%
7
4,0 đ
40%
4
3,0 đ
30%
19
10 đ
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 02 trang. Học sinh làm bài vào tờ giấy thi
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. ; B. ;
C. ; D.
Câu 2. Tâp hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. ; B. ; C. ; D..
Câu 3. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố, cách viết nào sau đây là đúng :
A. 60 = 22.3.5; B. 60 = 2.3.10; C. 60 = 3.4.5; D. 60 = 22 . 15.
Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.
A. 2006; B. 1999; C. 2010; D. 1890.
Câu 5. Số nào sau đây là kết quả của phép tính : ?
A.5; B.-23; C. 23; D.14.
Câu 6. Đoạn thẳng MN là hình gồm:
A. Hai điểm M và N;
B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N;
C. Hai điểm M , N và một điểm nằm giữa M và N;
D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N.
Câu 7. Hai tia đối nhau trên hình vẽ này là:
y
A
O
x
A. Ox và Ay; B. Ox và Oy ;
C. Ax và Oy; D. Cả 3 câu đều đúng .
Câu 8. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
A. ME = MF; B. ME = MF =;
C. ME + MF = EF; D. Tất cả đều đúng.
II.Tự luận (8 điểm):
Bài 1. (1, 5 điểm). Cho tập hợp A gồm các số nguyên lớn hơn – 3 và nhỏ hơn 4.
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử của tập hợp.
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Bài 2. (2,0 điểm).
1) Thực hiện phép tính
a) 37 + (-37)+ (-17); b) 62:4+2.52 -10
2) Tìm x, biết:
a) 2x-15 = 3; b)
Bài 3. (1,5 điểm) Một trường tổ chức đi trồng cây. Tính số học sinh đi trồng cây biết rằng nếu chia thành 40 nhóm hoặc 45 nhóm thi đều không dư một ai và số học sinh của trường từ 300 đến 400 học sinh.
Bài 4. (2,5 điểm).
Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm; OB = 5 cm.
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Trên tia đối của tia Ox vẽ điểm C sao cho OC = 1 cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CB không ? Vì sao?
Bài 5. (0,5 điểm).
Tổng 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ + 32012 có chia hết cho 120 không ? Vì sao?.
Hết
Họ tên thí sinh:....................Số báo danh: .. .
Họ tên giám thị 1:.Họ tên giám thị 2:..
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN - LỚP 6
I.Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
D
C
D
B
B
II. Tự luận (8 điểm):
Bài:
Đáp án
Thang điểm
Bài 1
(1,0 điểm)
a) Cách 1:
Cách 2 :
0. 5
0.5
b) Tập hợp A có 6 phần tử.
0.5
Bài 2
(2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính
a) 37 + (-37)+ (-17)
= 0+(-17)
=-17
b) 62:4+2.52 -10
= 36:4 +2.25-10
= 9+50 -10
= 49
0,25
0,25
0,25
0,25
a) 2x-15 = 3;
2x = 15+3
x = 18:2
x= 9
Vậy x=9
b)
x-5=7 hoặc x-5= -7
x= 12 x= -2
Vậy x
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(1,5 điểm)
Gọi số học sinh đi trồng cây là x (xÎN; họcsinh; 300)
Vì chia số học sinh thành 40 nhóm hoặc 45 nhóm thì đều không dư một ai nên
Do nên x BC (40 , 45)
40 = 23.5 ; 45 = 32 . 5;
BCNN (40,45) = 23 . 32 .5 = 360
BC (40,45) = B (360) = {0; 360;720;}
Do 300 nên x = 360
Vậy số học sinh đi trồng cây là 360 học sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4:
(2,5 điểm)
Vẽ đúng hình câu a
0,5
a) Trên tia Ox có OA < OB (2 cm < 5 cm)
0,5
Þ Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
0,25
b) Vì A nằm giữa hai điểm O và B
0,25
Ta có: AO + AB = OB
2+ AB = 5
AB = 5 – 2 = 3 (cm)
0,5
c) Vì C thuộc tia đối của tia Ox Þ Điểm O nằm giữa hai điểm A và C
Þ CO + OA = CA Þ CA = 1 + 2 =3 (cm)
Vì C thuộc tia đối của tia Ox và A nằm giữa O và B
Þ A nằm giữa C và B
Mà CA = AB (=3 cm)
Þ A là trung điểm của CB.
0,25
0,25
Bài 5:
(0,5 điểm)
Ta có : 31 = 3 ; 32 = 9; 33 = 27 ; 34 = 81 .
Do đó : 31 + 32 + 33 + 34 = 3 + 9 + 27+ 81 = 120 .
Nên : 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ + 32012 = (31 + 32 + 33 + 34 ) + (35+ 36 + 37 + 38 )+ + (32009 + 32010 + 32011 + 32012) = (31 + 32 + 33 + 34 ) + 34(31 + 32 + 33 + 34 ) + + 32008(31 + 32 + 33 + 34 ) = 120 + 34.120 + + 32008.120 = 120(1 + 34 ++ 32008)120 .
Vậy , 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ + 32012 chia hết cho 120.
0,25
0,25
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. Học sinh vẽ hình sai không cho điểm.
BGH DUYỆT
TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Nghĩa
NGƯỜI LẬP
Đỗ Thị Hà
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an ca nam_12394942.doc