1. Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. sau từ hai dấu cách;
B sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
C. sau từ một dấu cách;
D. không bắt buộc;
2.Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì các từ cách nhau bởi:
A. Dấu cách. B.Dấu phảy. C.Dấu chấm. D.Dấu chấm phảy.
3.Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là
A.Dùng để chọn màu đường gạch chân. B. Dùng để chọn kiểu chữ
C.Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ.
4. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
5.Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm:
A. Một từ hoặc một cụm từ. B. Chỉ tìm được một cụm từ.
C. Chỉ tìm được một từ D. Chỉ tìm được chữ in
8 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2017 - 2018 môn: Tin học lớp 6 – Phần lý thuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày chuẩn bị: / /2018
Tuần - Tiết
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
A. Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về: Soạn thảo văn bản, các nút lệnh, cách khởi động phần mềm, tác dụng của các phím chức năng trên bàn phím, cách định dạng văn bản...
Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết chức năng các phím trên bàn phím.
Thái độ & phẩm chất:
-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
-Phẩm chất: sống tự chủ, có trách nhiệm.
4. Năng lực hình thành:Năng lực tự học và năng lực về công nghệ thông tin
B. Chuẩn bị
Gv: Ma trận đề, bảng mô tả, đề, đáp án.
HS: Ôn tập kỹ nội dung mô đun bảng tính, đồ dùng học tập
1/ Xác định hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra theo hình thức: (50%) + TH 50%)
2/ Ma trận. Tiết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – PHẦN LÝ THUYẾT
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TN
TN
Chủ đề 1:
Thao tác với tệp và thư mục
Soạn thảo văn bản đơn giản.
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo.
Hiểu và vận dụng được thế nào là di chuyển, copy tệp
Số câu
4
(C1;2;5;12)
2
C14;15
6
Số điểm
2
1
3
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
Nhận biết được các nút lệnh để định dạng
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản
Số câu
4
C3;4;6;8
6
C10;11;
16;17;18;19
2
C13;20
12
Số điểm
2
3
1
6
Chủ đề 3:
Chèn hình ảnh vào văn bản
Biết cách chèn hình ảnh
Số câu
2
(C7;C9)
2
Số điểm
1
1
1
Tổng số câu
8
8
4
20
Số điểm
4
4
2
10
Tỉ lệ %
40%
40%
20%
100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI GIỮA KÌ II-TIN 6
PHẦN LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
Chủ đề 1:
Thao tác với tệp và thư mục.Soạn thảo văn bản đơn giản.
C 1;2;5;12;14;15
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo.
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
C 3;4;6;8 C10;11;
16;17;18;19
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản .Nhớ dấuvà kiểu chữ Việt để đánh văn bản chữ Việt
Chủ đề 3:
Chèn hình ảnh vào văn bản
C 7;9
Biết cách chèn hình ảnh
Hãy chọn đáp án em cho là đúng nhất.Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. sau từ hai dấu cách;
B sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
C. sau từ một dấu cách;
D. không bắt buộc;
2.Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì các từ cách nhau bởi:
A. Dấu cách. B.Dấu phảy. C.Dấu chấm. D.Dấu chấm phảy.
3.Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là
A.Dùng để chọn màu đường gạch chân. B. Dùng để chọn kiểu chữ
C.Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ.
4. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
5.Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm:
A. Một từ hoặc một cụm từ. B. Chỉ tìm được một cụm từ.
C. Chỉ tìm được một từ D. Chỉ tìm được chữ in
6. Thay đổi cỡ chữ của văn bản là thao tác
A. Định dạng kí tự
B. Trình bày trang văn bản
C. Lưu văn bản
D. Phóng to văn bản.
7.Khi chèn hình ảnh, vị trí hình được chèn nằm ở:
A. Vị trí con trỏ soạn thảo trước khi chèn. B. Phía đầu trang văn bản.
C. Phía cuối trang văn bản. D. Vị trí bất kì.
8. Nút lệnh dùng để
A. Tăng khoảng cách thụt lề B. Giảm khoảng cách thụt lề
C. Giãn cách dòng trong đoạn văn D. Căn lề
9.Lệnh để bố trí hình ảnh trên dòng văn bản là:
A. B. C. D.
10. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản B. Lưu văn bản
C. Trình bày trang văn bản D. Xóa văn bản
11. Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì?
A. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng
B. Kiểu chữ nghiêng
C. Kiểu chữ đậm.
D. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân.
12. Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là?
A. Cos gawngs B. Cows gawngs
C. Coos gangs D.Coos gawngs
13.Lệnh mở trang văn bản mới:
A. New B. Open C. save D. Print
14.Lệnh di chuyển phần văn bản:
A. Print preview B. Cut C. Paste D. Format Painter
15.Lệnh khôi phục trạng thái trước:
A. Undo B. Inser Table C. Inser Microsoft Excel D. Columns
16.Lệnh tô màu chữ:
A. Copy B. Zoom C. Style D. Font color
17.Lệnh chọn cỡ chữ:
A. Font B. Font Size C. Bold D. Italic
18.Lệnh căn giữa:
A. Underline B. Left C. Center D. Right
19. Lệnh giãn khoảng cách dòng:
A. Justify B. Line spacing C. Numbering D. Bullets
20.Lệnh giảm mức thụt lề trái:
A. Outside Border B. Increase Indent
C. Decrease Indent D. Highlight
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
title - ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN– 6
Thời gian làm bài :45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
390
391
389
392
393
388
1
C
C
B
C
A
A
2
C
B
D
C
D
A
3
C
D
B
D
A
D
4
C
D
B
B
B
B
5
D
A
C
A
C
C
6
B
A
C
D
B
C
7
C
B
B
B
B
A
8
D
A
D
A
D
C
9
D
D
A
C
C
A
10
C
A
D
D
B
A
11
B
C
A
A
D
A
12
B
C
D
D
D
A
13
C
D
B
B
A
D
14
B
A
D
C
C
B
15
C
D
A
D
D
D
16
D
B
B
B
D
C
17
B
D
B
B
C
A
18
B
D
D
D
A
B
19
B
C
B
B
D
A
20
B
A
A
A
A
C
C. Thực hiện tiết dạy
* Ngày: / /2018: Lớp 6D
D. Kế hoạch tổ chức các hoạt động dạy học
I. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động
1. Ổn định lớp
2. Phát đề
II. Hoạt động hình thành kiến thức.
Coi kiểm tra
III. Hoạt động luyện tập
Thu bài
IV. Hoạt động vận dụng.
Nhận xét tuyên dương học sinh nghiêm túc, phê bình học sinh chưa nghiêm túc.
V. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Về nhà ôn tập lại và chuẩn bị bài Thực hành
_______________________________________________
Ngày chuẩn bị: /04 /2018
Tuần 31 - Tiết .
KIỂM TRA THỰC HÀNH HỌC KÌ II
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về: Soạn thảo văn bản, các nút lệnh, cách khởi động phần mềm, tác dụng của các phím chức năng trên bàn phím, cách định dạng văn bản, chèn hình ảnh vào văn bản...
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết chức năng các phím trên bàn phím.
3.Thái độ& phẩm chất:
-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
-Phẩm chất: Sống tự chủ, có trách nhiệm.
4. Năng lực hình thành: Năng lực tự học và năng lực về công nghệ thông tin
B. Chuẩn bị
Gv: Ma trận đề, bảng mô tả, đề, đáp án.
HS: Ôn tập kỹ nội dung mô đun soạn thảo văn bản, đồ dùng học tập
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – PHẦN THỰC HÀNH
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TH
TH
TH
Chủ đề 1:
Soạn thảo văn bản đơn giản.
Đánh văn bản là hai bài thơ: Thăm Trường Xưa, Cô ơi!
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo.
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
2
4
Chủ đề 2:
Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản. Nhớ dấuvà kiểu chữ Việt để đánh văn bản chữ Việt,
Số câu
2
2
Số điểm
4
4
Chủ đề 3:
Chèn hình ảnh
Biết chèn hình ảnh vào bài thơ
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng số câu
1
2
2
4
Số điểm
2
4
4
10
Tỉ lệ %
20%
40%
40%
100%
ĐỀ BÀI.
KIỂM TRA THỰC HÀNH
Tin học 6 (45 phút)
ĐẾ 1: Thực hiện soạn thảo đoạn văn sau (4đ) vào và chèn hình minh họa(2đ) , định dạng phông chữ,(2 đ) màu sắc cho bài thơ (2đ)
Thăm Trường Xưa
Rảo bước về thăm mái trường xưa
Lối cũ người đây vẫn đậm đà
Vẫn lời thầy giảng vang theo gió
Vẫn tiếng ve kêu hối hả lòng
Sương mai vương lại trên nhành lá
Chiếc lá bàng rơi khẽ một mình
ĐẾ 2: Thực hiện soạn thảo đoạn văn sau vào và chèn hình minh họa, định dạng phông chữ, màu sắc cho bài thơ (1đ)
Cô ơi!
Rời mái trường thân yêu
Bao năm rồi cô nhỉ?
Trong em luôn đọng lại
Lời dạy bảo của cô
Lúc xưa cô vỗ về...
Nay chúng em khôn lớn
Ngày rời trường gần đến
Bao giờ gặp lại cô?!
C. Thực hiên tiết dạy:
Ngày dạy: / /2018 - Lớp 6D
D.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động khởi động
1.Ổn định tổ chức: Ổn định trật tự + Kiểm tra sĩ số, trang phục.
2. Phát đề.
II. Hoạt động vận dụng
HS: Làm bài theo quy định
GV: Quan sát, theo dõi HS làm bài
GV: Thu bài, đánh giá việc làm bài của học sinh
III. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
- Xem lại các kiến thức đã kiểm tra.
- Chuẩn bài Định dạng đoạn văn bản.
-----------------------------------------------------------
Ngày tháng năm 2018
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ĐỀ THI HỌC KÌ II TIN 6 tuần 35-Viet.docx