ÂU O3: Công suất biểu kiến cấp bởi nguồn áp un(t) là : [VA]
A./ 4697 B./ 4763 C./ 4896 D./ 4968
CÂU O4: Muốn nâng HSCS của T đến giá trị mới là 0,98 trễ, ta đấu song song tụ C với Tài T.
Điện dung C là : [µF]
A./ 105 B./ 116 C./ 97 D./ 128
BÀI 2 (H2): Cho: R1 = 6 ; R2 = 2 ; C F 3 1
24
;
e(t) 10 2 cos 4t [V] ; i (t) 20 2 cos 4t [A] 1 ; i (t) 20 2 cos 4t [A] 2
CÂU O5: Áp hiệu dụng Uac là: [V]
A./ 22 B./ 34 C./ 26 D./ 30
CÂU O6: Công suất phức tiêu thụ bởi nguồn áp e(t) là : [VA]
A./ (150 + 30j) B./ (160 + 30j) C./ (140 + 40j) D./ (130 + 20j)
CÂU O7: Công suất phức phát bởi nguồn dòng i2(t) là : [VA]
A./ 610 53 13 o B./ 620 123 13 o C./ 600 53 13 o D./ 640 26 87 o
BÀI 3: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với U 180 50 [V] cn o
; cấp
điện cho tải 3 pha cân bằng , đấu , với tổng trở pha Z 6 8j / pha p . Đường dây 3
pha có : Z 0 daây .
CÂU O8: Áp dây phức UAB
là: [V]
A./ 311,77 140 o B./ 180 3 140 o C./ 311,77 40 o D./ 180 3 40 o
CÂU 09: Dòng dây phức IaA
từ nguồn đến tải là: [A]
A./ 31,17 3 53 13 o B./ 31,17 173 13 o C./ 54 123 13 o D./ 54 136 87 o
CÂU 10: Công suất phản kháng tiêu thụ trên tải 3 pha: [kvar]
A./ 21,22 B./ 23,33 C./ 22,44 D./ 20,11
8 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Kỹ - Thuật điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 1 – NIÊN KHÓA 2011 – 2012 – LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 6734
SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI
6 7 3 4
THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV:
BÀI 1 (H1): Cho : o1i t 8,5 2.sin 50t 53 13 [A] ; o2i t 4 2.sin 50t 90 [A] ;
o3i t 20 2.sin 50t 36 87 [A] ; oacu t 32 2.sin 50t 45 [V] ; abZ 2 [ ]
CÂU O1: Áp ba tu là: [V]
A./ o32.sin 50t 22 5 B./ o32 2.sin 50t 45
C./ o32.sin 50t 45 D./ o32 2.sin 50t 22 5
CÂU O2:Công Suất Phức phát bởi Nguồn Dòng là: [VA]
A./ (724 + 543j) B./ (724 534j)
C./ (742 543j) D./ (742+ 534j)
CÂU O3: Dòng Hiệu Dụng Ica qua Nguồn Áp là: [A]
A./ 25 B./ 24 C./ 23 D./ 22
BÀI 2 (H2): Cho E1 = 96 V ; E2 = 32 V ;
R1 = 12 ; R2 = 24 Ω ; R3 = 8 Ω ; R4 = 8 Ω
CÂU O4: Công suất tác dụng tiêu thụ bởi R3 là : [W]
A./ 521 B./ 518 C./ 515 D./ 512
CÂU O5: Áp Uab là: [V]
A./ 48 B./ 48 C./ 36 D./ 36
CÂU O6: Dòng Ida qua Nguồn Áp E1 là: [A]
A./ 12 B./ 8 C./ 10 D./ 6
BÀI 3 (H3): Cho: XL = 16 ; XC = 4 ; R5 = 12 ;
R6 = 3 ; và u t U 2.sin t [V]
CÂU O7: Nếu Tải T tiêu thụ 540 W thì Áp U là : [V]
A./ 45 B./ 50 C./ 55 D./ 60
CÂU O8: Hệ Số Công Suất của T là:
A./ 0,871 trễ B./ 0,871 sớm C./ 0,781 sớm D./ 0,781 trễ
BÀI 4 (H4): Cho mạch 3 pha gồm : nguồn áp 3 pha
cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với oanU 225 0 [V] ;
tổng trở đường dây không đáng kể daâyZ 0 ; hai tải
3 pha cân bằng , đấu Y lần lượt có các tổng trở pha là:
p1Z 9 12j ; p2Z 16 12j
CÂU O9: Dòng dây hiệu dụng IaA là: [A]
A./ 18,75 B./ 19,25 C./ 18,50 D./ 17,50
CÂU 10: Công Suất Phức Tổng tiêu thụ bởi haiTải 3 pha là: [kVA]
A./ (12,51 4,35j) B./ (12,15 3,54j) C./ (11,15 3,45j) D./ (15,12 4,53j)
1i t 2i t
3i t
4i t
acu t
abZ
5i t
H1
1R
2R 3R
4R1E
abU
2E
H2
anU
bnU
cnU
p1Z
p1Z
p1Z
p2Zp2Zp2Z
aAI
H4
5R
6R
LX
CX
tu
ti
H3
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ HÈ – NIÊN KHÓA 2010 – 2011 ĐỀ 6798
SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI
6 7 9 8
THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV:
BÀI 1 (H1): Cho : o1i t 8 2.sin 10t 36 87 [A] ; o2i t 6 2.sin 10t 90 [A] ;
o3i t 10 2.sin 10t 53 13 [A] ; oabu t 100 2.sin 10t 13 36 [V]
CÂU O1: Dòng i4(t) là: [A]
A./ o20.sin 10t 28 74 B./ o14,142 2.sin 10t 28 74
C./ o14,142.sin 10t 47 28 D./ o20.sin 10t 38 47
CÂU O2: Tổng trở phức abZ là: [Ω]
A./ (6,818 + 1,875j) B./ (5,868 + 3,946j)
C./ (5,246 4,74j) D./ (5,269 4,715j)
BÀI 2 (H2): Cho E1 = 12 V ; E2 = 27 V ; I1 = 2 A;
R1 = 4 ; R2 = 12 Ω ; R3 = 6 Ω
CÂU O3: Áp Ubc là : [V]
A./ 6 B./ 9 C./ 12 D./ 15
CÂU O4: Công suất phát bởi Nguồn Dòng là: [W]
A./ 30 B./ 24 C./ 36 D./ 42
CÂU O5: Dòng I2 là: [A]
A./ 3 B./ 2 C./ 3 D./ 2
BÀI 3 (H3): Cho: R4 = 16 ; R5 = 3 ; L = 0,2 H ;
C = 0,0025 F và u t U 2.sin 50t [V]
CÂU O6: Nếu R4 tiêu thụ 1024 W thì Áp U là : [V]
A./ 128,25 B./ 125,28 C./ 122,58 D./ 122,46
CÂU O7: Hệ Số Công Suất của Tải là:
A./ 0,865 sớm B./ 0,895 sớm
C./ 0,865 trễ D./ 0,895 trễ
CÂU O8: Công Suất Phức tiêu thụ bởi Tải là: [VA]
A./ (1948 + 2151 j) B./ (1984 + 1152 j) C./ (1849 1215 j) D./ (1489 – 1125 j)
BÀI 4: Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với
ocn 87U 240 36 [V] ; tổng trở đường dây không đáng kể daâyZ 0 ; tải 3 pha cân bằng
, đấu có tổng trở pha là: p (vôùi X 0)Z 9,6 jX / pha .
CÂU O9: Nếu Tải 3 pha tiêu thụ công suất tác dụng bằng 34,56 kW thì X là: [Ω]
A./ 7,6 B./ 8 C./ 6,8 D./ 7,2
CÂU 10: Dòng dây phức aAI
từ nguồn đến tải là: [A]
A./ o60 60 B./ o60 120 C./ o60 3 180 D./ o34,64 3 120
1i t
2i t
3i t
4i t
abu t
abZ
H2
+
-
L
R4
R5
Cu(t)
TẢI H3
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 –LỚP DỰ THÍNH – NIÊN KHÓA 2010-2011 ĐỀ 3516
SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI
3 5 1 6
THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV:
BÀI 1 (H1): Cho: nu (t) U 2.sin( .t)[V] ; R = 16,116 ;
L 10 mH ; C 25 F .
Biết dòng in(t) cùng pha với áp un(t) .
CÂU O1: Tần số f của áp un(t) là: [Hz]
A./ 50 B./ 60 C./ 55 D./ 65
CÂU O2: Tổng trở tương đương của Tải T là: [Ω]
A./ 16,12 B./ 22,84
C./ 24,82 D./ 28,42
CÂU O3: Nếu Tải tiêu thụ Công Suất Biểu Kiến là 650 VA thì áp hiệu dụng U là : [V]
A./ 136 B./ 127 C./ 122 D./ 102
BÀI 2 (H2): Cho: R1 = 8 ; R2 = 9 ; R3 = 10 ; R4 = 3 ;
E = 28 V; I1 = 5 A ; I2 = 12 A ; I3 = 3 A.
CÂU O4: Dòng Iab là : [A]
A./ 5 B./ 4 C./ 3 D./ 2
CÂU O5: Áp Uab là: [V]
A./ 37 B./ 19 C./ 19 D./ 37
CÂU O6: Áp Ucd là: [V]
A./ 57 B./ 60 C./ 57 D./ 60
CÂU O7: Công suất phát bởi nguổn dòng I2 là : [W]
A./ 972 B./ 2050 C./ 972 D./ 2050
BÀI 3: Cho mạch 3 pha gồm: nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu :
oabU 208 0 [V]
; tổng trở đường dây không đáng kể : daâyZ 0 ; tải 3 pha cân bằng
đấu có tổng trở mỗi pha là: pZ 9,6 12,8j / pha .
CÂU O8: Dòng pha phức BCI
là: [A]
A./ o13 86 13 B./ o13 53 13
3
C./ o13 173 13 D./ o13 56 87
CÂU 09: Dòng dây phức aAI
từ nguồn đến tải là: [A]
A./ o13 3 6 87 B./ o22,52 143 13 C./ o13 3 33 13 D./ o22,52 83 13
CÂU 10: Công suất tác dụng tiêu thụ trên tải 3 pha: [kW]
A./ 4,867 B./ 4,768 C./ 4,786 D./ 4,687
nu (t)
ni (t)
1R 2R1I 2I
E
cdU
abI
3R
3I
4R
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 –LỚP DỰ THÍNH – NIÊN KHÓA 2009-2010 ĐỀ 5932
SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI
5 9 3 2
THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV:
BÀI 1 (H1): Cho Tu (t) 250 2.sin(120 t)[V] ; Rd = 0,8 . Tải T
có HSCS = 0,74 trễ, tiêu thụ công suất tác dụng P 3515W
CÂU O1: Dòng hiệu dụng IaA là: [A]
A./ 21 B./ 20 C./ 19 D./ 18
CÂU O2: Tổng trở phức của T là: [Ω]
A./ (8,82 + 19,98j) B./ (9,74 + 8,85j)
C./ (9,47 + 8,58j) D./ (8,98 + 7,28j)
CÂU O3: Công suất biểu kiến cấp bởi nguồn áp un(t) là : [VA]
A./ 4697 B./ 4763 C./ 4896 D./ 4968
CÂU O4: Muốn nâng HSCS của T đến giá trị mới là 0,98 trễ, ta đấu song song tụ C với Tài T.
Điện dung C là : [µF]
A./ 105 B./ 116 C./ 97 D./ 128
BÀI 2 (H2): Cho: R1 = 6 ; R2 = 2 ; 3
1C F
24
;
e(t) 10 2 cos 4t [V] ; 1i (t) 20 2 cos4t [A] ; 2i (t) 20 2 cos 4t [A]
CÂU O5: Áp hiệu dụng Uac là: [V]
A./ 22 B./ 34 C./ 26 D./ 30
CÂU O6: Công suất phức tiêu thụ bởi nguồn áp e(t) là : [VA]
A./ (150 + 30j) B./ (160 + 30j) C./ (140 + 40j) D./ (130 + 20j)
CÂU O7: Công suất phức phát bởi nguồn dòng i2(t) là : [VA]
A./ o610 53 13 B./ o620 123 13 C./ o600 53 13 D./ o640 26 87
BÀI 3: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với ocnU 180 50 [V]
; cấp
điện cho tải 3 pha cân bằng , đấu , với tổng trở pha pZ 6 8j / pha . Đường dây 3
pha có : daâyZ 0 .
CÂU O8: Áp dây phức ABU
là: [V]
A./ o311,77 140 B./ o180 3 140 C./ o311,77 40 D./ o180 3 40
CÂU 09: Dòng dây phức aAI
từ nguồn đến tải là: [A]
A./ o31,17 3 53 13 B./ o31,17 173 13 C./ o54 123 13 D./ o54 136 87
CÂU 10: Công suất phản kháng tiêu thụ trên tải 3 pha: [kvar]
A./ 21,22 B./ 23,33 C./ 22,44 D./ 20,11
dR
nu (t)
aAi (t)
Tu (t)
H2
-
1R
2R
1i (t) 2i (t)
e(t)
3C
a b
c
+
acu (t)
abi (t)
d
KIEÅM TRA GIÖÕA KYØ - HOÏC KYØ 1 NIEÂN KHOÙA 2010-2011 – LÔÙP DÖÏ THÍNH ÑEÀ 8394
SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI
8 3 9 4
THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV:
BÀI 1 (H1) Cho : E1 = 22 V; I1 = 4 A ; R1 = 7 Ω ; R2 = 2 Ω ;
R3 = 3 Ω ; R4 = 5 Ω.
CÂU O1: Áp Uab là: [V]
A./ 2 B./ 4 C./ 6 D./ 8
CÂU O2: Dòng I2 là: [A]
A./ 2 B./ 4 C./ 1 D./ 3
CÂU O3: Công Suất của Nguồn Áp là: [W]
A./ Thu 72 B./ Phát 96 C./ Thu 80 D./ Phát 88
BÀI 2 (H2) Cho: C = 0, 125 F ; L = 2,5 H; R = 3 Ω; At2sin.26ti
CÂU O4: Dòng phức cI
là : [A]
A./ (3 + 12j) B./ (3 + 9j) C./ (4 9j) D./ (3 12j)
CÂU O5: Áp nguồn u(t) là: [V]
A./ 2315t2sin43,47 o B./ 1318t2sin7,64 o
C./ 4318t2sin67 o D./ 4315tsin1,67 o
CÂU O6: Công suất Phản Kháng Tổng tiêu thụ trong Tải là: [var]
A./ 70 B./ 80 C./ 90 D./ 100
BÀI 3 (H3) Cho Mạch Xoay Chiều Một Pha gồm hai Tải song song: T1, T2.
Biết Áp Hiệu Dụng U = 220 V và số liệu của mỗi Tải như sau:
TẢI T1: P1 = 7800 W ; HSCS = 0,6 trễ
TẢI T2: S2 = 2400 VA ; HSCS = 0,8 sớm
CÂU O7: Dòng hiệu dụng I là : [A]
A./ 60 B./ 57 C./ 54 D./ 51
CÂU O8: Hệ Số Công Suất của Tải Tổng Hợp là:
A./ 0,826 trễ B./ 0,802 sớm C./ 0,796 sớm D./ 0,735 trễ
BÀI 4 : Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y; V0228U obn .
Tổng Trở Đường Dây không đáng kể ; daâyZ 0 . Tải Cân Bằng , mỗi Tổng Trở Pha Tải có HSCS
bằng 0,8 trễ . Tải 3 pha tiêu thụ Công Suất Tác Dụng là 7680 W.
CÂU O9: Dòng Dây Hiệu Dụng IaA là : [A]
A./ 13 B./ 14 C./ 15 D./ 16
CÂU 10: Công Suất Biểu Kiến cung cấp bởi Nguồn là : [VA]
A./ 9550 B./ 9500 C./ 9650 D./ 9600
E1R2
R1
R3
R4
I1
a
b
c
I2
I3
+-
H1
tu
ti
tiC
tiL
H2
U
I
H3
U
I
H3
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ HÈ – NIÊN KHÓA 2009-2010 ĐỀ 8891
SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI
8 8 9 1
THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV:
BÀI 1 (H1): Cho : R1 = 8 ; R2 = 8 ; E = 96V ;
I1 = 6A ; I2 = 8A ; I3 = 14A.
CÂU O1: Nếu I4 = 12A thì áp U là: [V]
A./ 34 B./ 48 C./ 26 D./ 39
CÂU O2: Công suất tiêu thụ bởi R là: [W]
A./ 68 B./ 115 C./ 96 D./ 108
BÀI 2 (H2): Cho u(t) U. 2 sin(40t) [V] ; R4 = 27 ;
R5 = 60 ; L = 0,9 H.
CÂU O3: HSCS của mạch một cửa T là :
A./ 0,809 B./ 0,860 C./ 0,823 D./ 0,785
CÂU O4: Nếu T tiêu thụ 972 W thì áp hiệu dụng U là: [V]
A./ 210 B./ 160 C./ 180 D./ 120
CÂU O5: Công suất biểu kiến cung cấp cho T là: [VA]
A./ 1130 B./ 1860 C./ 1240 D./ 1060
CÂU O6: Ghép song song tụ C với T sao cho HSCS của mạch 1 cửa mới là 0,968 sớm.
Điện dung C có giá trị là: [F]
A./ 880 B./ 400 C./ 850 D./ 640
BÀI 3 (H3): Cho: R6 = 5 ; R7 = 9 ; R8 = 12 ;
R9 = 6 và E = 81 V.
CÂU O7: Áp U là: [V]
A./ 36 B./ 32 C./ 28 D./ 24
CÂU O8: Dòng I là : [A]
A./ 16 B./ 17 C./ 18 D./ 19
BÀI 4: Cho mạch 3 pha gồm: nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y :
o
cnU 200 60 [V]
; tổng trở đường dây không đáng kể : daâyZ 0 ; tải 3 pha cân bằng
đấu có tổng trở mỗi pha là: pZ 8 6j / pha .
CÂU O9: Áp dây phức ABU
là: [V]
A./ o200 3 180 B./ o200 3 120 C./ o200 3 150 D./ o200 3 150
CÂU 10: Dòng dây phức aAI
từ nguồn đến tải là: [A]`
A./ o60 143 13 B./ o60 153 13 C./ o34,64 53 13 D./ o34,64 83 13
H2: Mạch 1 cửa T
+
-
+
U
-
R6
R7
R8 R9E
I
H3
THAÙNG 7 / 09 HOÏC KYØ HEØ NIEÂN KHOÙA 2008-2009 ÑEÀ THI SOÁ 8903
SINH‐VIÊN PHẢI GHI MÃ‐SỐ SINH‐VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
8 9 0 3
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1 (H1) Cho : E1 = 14 V ; R1 = 4 Ω ; E2 = 8 V ; I2 = 7 A ;
R2 = 3 Ω . Biết R1 tiêu thụ công suất là 324 W.
CÂU O1: Dòng I là: [A]
A./ 5 B./ 4 C./ 3 D./ 2
CÂU O2: Nguồn Áp E1 phát công suất là : [W]
A./ 74 B./ 63 C./ 56 D./ 47
BÀI 2 (H2) Cho: u(t) = U 2.sin 5t V ;C1 = 0,025 F; L1 = 2,4 H;
R3 = 6 Ω; R4 = 16 Ω. Tải 1 tiêu thụ Công Suất Tác Dụng : 784 W
CÂU O3: Áp U là: [V]
A./ 130 B./ 140 C./ 150 D./ 120
CÂU O4: Công suất phức cấp bởi Nguồn Áp là : [kVA]
A./ (1,96 0,83j) B./ (0,95 + 1,87j)
C./ (1,82 + 0,68j) D./ (1,96 0,98j)
CÂU O5: Dòng tức thời iT(t) là: [A]
A./ o15,65 sin 5t 26 53 B./ o22,14 sin 5t 26 57
C./ o21,14 sin 5t 15 53 D./ o16,55 sin 5t 32 53
BÀI 3 (H3) Cho: I3 = 4 A ; I4 = 7 A ; I5 = 10 A;
R5 = 2,5 Ω; R6 = 5 Ω; R7 = 3 Ω; R8 = 2 Ω.
CÂU O6: Áp Ucd là : [V]
A./ 7,8 B./ 6,4 C./ 5,6 D./ 4,2
CÂU O7: Áp Uce là : [V]
A./ 28 B./ 24 C./ 20 D./ 18
CÂU O8: Công suất phát bởi Nguồn Dòng I3 là: [W]
A./ 112 B./ 72 C./ 80 D./ 96
BÀI 4 (H4): Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự
Thuận, đấu Y. Tổng trở đường dây : daâyZ 0 . Tải
Cân Bằng có Tổng Trở Pha pZ 9 12j . Công Suất
Tác Dụng tiêu thụ trong mỗi nhánh Tải là : 1728 W
CÂU O9: Dòng Dây hiệu dụng IaA là : [A]
A./ 17 B./ 19 C./ 22 D./ 24
CÂU 10: Áp pha hiệu dụng Uan là : [V]
A./ 110 B./ 115 C./ 120 D./ 125
anU
bnU
cnU
pZ
pZ
pZ
aAI
H4
H1
R5
R6
R7
R8
I3
I4
I5
+
-
Ucd
c
d
e
+
-
Uce
f
H3
+
- u(t)
R3 R4
C1 L1
TẢI T1H2 TẢI T2
iT(t)
THAÙNG 7 / 08 HOÏC KYØ HEØ NIEÂN KHOÙA 2007-2008 ÑEÀ THI SOÁ 4726
SINH‐VIÊN PHẢI GHI MÃ‐SỐ SINH‐VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
4 7 2 6
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1 (H1) Cho: E1 = 95 V; I = 7,2 A ; I1 = 3,2 A; I2 = 4,4 A; I3 = 4,8 A;
R1 = 15 Ω; R2 = 10 Ω.
CÂU O1: Áp U là: [V]
A./ 8 B./ 5 C./ 6 D./ 7
CÂU O2: Dòng I4 là: [A]
A./ 6 B./ 7 C./ 5 D./ 8
BÀI 2 (H2) Cho: e(t) = Vt5sin.240 ; C1 = 0,1 F; L1 = 1,6 H;
R3 = 2,66 Ω; R4 = 8 Ω.
CÂU O3: Tổng trở phức tương đương của Tải T (giữa ab) là: [Ω]
A./(0,32 + 2,4j) B./(0,322,24j) C./(0,382,2j) D./(0,36 + 2,8j)
CÂU O4: Áp tức thời uab(t) là : [V]
A./ o135t5sin.45,35 B./ o45t5sin.25,32
C./ o75t5sin.25,33 D./ o45t5sin.33,34
CÂU O5: Công Suất Tác Dụng do nguồn áp phát ra là: [W]
A./ 343 B./ 368 C./ 412 D./ 467
BÀI 3 (H3) Cho: E2 = 24 V; I5 = 13 A;
R5 = 8 Ω; R6 = 2 Ω; R7 = 4 Ω; R8 = 3 Ω.
\
CÂU O6: Dòng I6 là : [A]
A./ 6 B./ 7 C./ 8 D./ 9
CÂU O7: Công suất của nguồn áp E2 là: [W]
A./Phát 240 B./Phát 24 C./Thu 240 D./Thu 24
BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự
Thuận, đấu Y; với V0200U obn ; daâyZ 0 . Tải
Cân Bằng có Tổng Trở Pha j2418Zp .
CÂU O8: Dòng Dây Phức aAI
là : [A]
A./ 876624 o B./ 135322 o
C./ 135320 o D./ 876620 o
CÂU 09: Công Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ trong Tải là : [kW]
A./ 7,2 B./ 6,8 C./ 7,6 D./ 6,4
CÂU 10: Ta muốn nâng HSCS của tải lên đến 0,93 trễ bằng cách ghép song song mỗi Tổng
Trở Pha của tải với một tụ điện C2. Nếu tần số f = 50 Hz , thì C2 là : [µF]
A./ 179 B./ 119,4 C./ 59,7 D./ 31
anU
bnU
cnU
pZ
pZ
pZ
aAI
H4
+
-
a
b
+
-
uab
e(t)
R3 R4
C1 L1
TẢI TH2
H1
+-
R5 R6
R7R8
E2
I5
c
d
I6
H3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_kiem_tra_ky_thuat_dien.pdf