Đề kiểm tra môn Hóa học - Chương: Oxi, lưu Huỳnh - Đề 3

Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?

 A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu.

Câu 6: Khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh, sản phẩm tạo thành là

 A. SO2 và H2O. B. S và H2O. C. SO3 và H2O. D. SO4 và H2O.

Câu 7: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch axit H2S thì

 A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. không có hiện tượng gì.

 C. xuất hiện kết tủa màu đen. D. dung dịch chuyển thành màu đỏ.

Câu 8: Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội?

 A. Zn, Al, Cr. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Fe, Cr. D. Zn, Fe, Cr.

Câu 9: Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra muối nào?

 A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO3. D. FeSO4 và Fe2(SO4)3.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Hóa học - Chương: Oxi, lưu Huỳnh - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 03 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 24 Câu) Câu 1: . Dẫn toàn bộ khí SO2 (đktc) vào dung dịch H2S. Sau phản ứng thu được sản phẩm là A. S, H2O B. Na2S và SO2 C. HOH & SO2 D. NaHSO3 và SO2 dư Câu 2: Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi. Ta cho oxi và ozon lần lượt tác dụng với chất nào sau đây? A. Na. B. S. C. N2. D Ag. Câu 3: Oxi không tham gia phản ứng với chất nào sau đây? A. Cl2. B. S. C. Zn. D. Fe. Câu 4: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt Trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do A. Chất thải CFC do con người gây ra. B. Các hợp chất hữu cơ gây ra. C. Chất thải CO2 gây ra. D. Sự thay đổi của khí hậu gây ra. Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu. Câu 6: Khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh, sản phẩm tạo thành là A. SO2 và H2O. B. S và H2O. C. SO3 và H2O. D. SO4 và H2O. Câu 7: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch axit H2S thì A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. không có hiện tượng gì. C. xuất hiện kết tủa màu đen. D. dung dịch chuyển thành màu đỏ. Câu 8: Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội? A. Zn, Al, Cr. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Fe, Cr. D. Zn, Fe, Cr. Câu 9: Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra muối nào? A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO3. D. FeSO4 và Fe2(SO4)3. Câu 10: Cho các chất sau: Mg, Cacbon, H2, CO2, CH4 lần lượt tác dụng với khí Oxi, có bao nhiêu chất tác dụng với khí Oxi? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 11: Cho các chất sau: KClO3, KMnO4, H2O, KNO3. Chất nào được dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. KClO3. B. KNO2 C. H2O D. KmnO7 Câu 12: Đốt hoàn toàn 2,7g Al trong khí O2. Có bao nhiêu gam Al2O3 tạo thành? A. 5,20 B. 5,05 C. 5,10 D.10, 20 Câu 13: Dung dịch H2S để lâu ngoài không khí thường có hiện tượng A. dung dịch chuyển sang màu xanh. B. dung dịch bị vẫn đục màu vàng. C. dung dịch đỏ. D. kết tủa đen. Câu 14: Cho các chất và hợp chất: CuO, Cu, NaNO3 Pt, BaSO4, NaHCO3. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4? A. H2. B. SO2. C. CO2. D. N2. Câu 16: Cho 3,36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hoá trị II thu được 12,0 gam oxit. Công thức phân tử của oxit là A. MgO. B. ZnO. C. CaO. D. FeO. Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất sau phản ứng là A. 23 gam. B. 12,6 gam. C. 25,2gam. D. 10,4 gam. Câu 18: Cho a gam hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu đươc 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của a là A. 12,8. B. 20. C. 18,4. D. 5,6. Câu 19. Khí oxi được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực A. hàn cắt kim loại. B. công nghiệp hóa chất. C. luyện thép. D. y tế. Câu 20. Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là: A. 34,3 g B. 43,3 g C. 33,4 g D. 33,8 g Câu 21. Đốt hoàn toàn 2,7g Al trong khí Cl2. Có bao nhiêu gam AlCl3 tạo thành? A. 15,20 B. 15,05 C. 13,30 D.13,35 Câu 22. Dẫn toàn bộ 2,24 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa: A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. NaOH & Na2SO3 D. NaHSO3 và SO2 dư Câu 23. Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là: A. 34,3 g B. 43,3 g C. 33,4 g D. 33,8 g Câu 24. Cho hai phản ứng sau: toCtoC S + O2 SO2 (1) S + H2 H2S (2) Từ hai phản ứng trên kết luận nào sau đây là đúng? A. Lưu huỳnh thể hiện tính khử. B. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa. C. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa , tính khử. D.Lưu huỳnh thể hiện tính lưỡng tính. B.Tự luận (2 điểm) Câu 1( 1,0 điểm): Bẳng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch không màu được chứa trong các lọ mất nhãn : H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaNO3 Câu 2 ( 1 điểm): Hãy viết phản ứng hóa học chứng minh a. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa. b. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. ..................Hết......................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐề 03.doc