A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cụm từ H5 trong hộp tên có nghĩa là?
a) Phím chức năng H5 b) Kí tự ô được chọn là H5
c) Ô ở cột H hàng 5 d) Ô ở hàng H cột 5
Câu 2: Để mở một bảng tính mới chúng ta nháy chuột vào nút:
a) b) c) d )
Câu 3: Trong chương trình bảng tính có các công cụ thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn từ trước, các công cụ đó chính là:
a) Hàm b) Chú thích c) Định dạng d) Biểu thức
Câu 4: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a) =SUM(25,A7,D3) b) =SUM(25,A7:D3)
c) =SUM(A1:D3,F6) d) =SUM(25:A7:D3)
Câu 5: Cách viết địa chỉ của một khối đúng là:
a) 5A : 8B b) A5 ; B8
c) A5 : B8 d) A5 , B8
Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng.
a) =(C2+D4*B2) b) =(C2+D4)*B2 c) =C2+D4*B2 d) =(C2+D4)B2
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn học Tin học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TỰ LUẬN
Cấp độ thấp
Cộng
TNKQ
TỰ LUẬN
Bài 2: Các thành phần chính và dl trên trang tính.
Biết được các thành phần trên trang tính
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1,2,5
0.5
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ: 15%
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính?
Hiểu đươc cách dùng công thức để tính toán
Hiểu được cách dùng công thức để tính
Hiểu và văn dụng công thức để tính toán
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
Số điểm: 1.0
6
Số điểm: 0.5
3
Số điểm:2.0
Số câu: 3
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ: 35%
Bài 4: sử dụng hàm để tính toán
Nhận biết khái niệm hàm
Biết và vận dụng được các hàm thông dụng để tính toán.
Biết được cách nhập hàm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:
3
Số điểm: 0.5
1,4
Số điểm: 2.0
4
Số điểm: 0.5
Số câu 4
Số điểm 5.0
Tỉ lệ: 50%
Tổng
Số câu: 4
Số điẻm: 2.0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 3
Số điẻm: 5.0
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 2
Số điẻm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điẻm: 2.0
Tỉ lệ: 20%
ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cụm từ H5 trong hộp tên có nghĩa là?
a) Phím chức năng H5
b) Kí tự ô được chọn là H5
c) Ô ở cột H hàng 5
d) Ô ở hàng H cột 5
Câu 2: Để mở một bảng tính mới chúng ta nháy chuột vào nút:
a) b) c) d )
Câu 3: Trong chương trình bảng tính có các công cụ thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn từ trước, các công cụ đó chính là:
a) Hàm b) Chú thích c) Định dạng d) Biểu thức
Câu 4: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a) =SUM(25,A7,D3) b) =SUM(25,A7:D3)
c) =SUM(A1:D3,F6) d) =SUM(25:A7:D3)
Câu 5: Cách viết địa chỉ của một khối đúng là:
a) 5A : 8B b) A5 ; B8
c) A5 : B8 d) A5 , B8
Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng.
a) =(C2+D4*B2) b) =(C2+D4)*B2 c) =C2+D4*B2 d) =(C2+D4)B2
B. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1: Em hãy viết cú pháp của các hàm sau:
a/ Hàm tính Tổng (1 điểm)
b/ Hàm tính Trung bình cộng (1 điểm)
Câu 2: Em hãy lập công thức để tính tổng điểm các môn của HS Lê Thái Anh. (1 điểm).
Câu 3: Lập công thức để tính điểm trung bình cộng của HS Đinh Vạn Hoàng Anh. (1điểm).
Câu 4: Lập công thức để xác định điểm thấp nhất môn Anh Văn của các HS trong bảng trên. (1 điểm).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm(3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1 : c Câu 2: d Câu 3 : a Câu 4 : d Câu 5 : c Câu 6 : b
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:
a. Hàm tính tổng
Cú pháp: = Sum(a,b,c,...)
Trong đó các biến a,b,c,... là các số hay địa chỉ ô tính. (1 điểm)
b. Hàm tính trung bình cộng
Cú pháp: = Average (a,b,c...)
Trong đó các biến a,b,c,... là các số hay địa chỉ ô tính. (1 điểm)
Câu 2 :
= C4+D4+F4
Hoặc
= Sum (C4:F4)
= 27 (2 điểm)
Câu 3 :
= (C2+D2+F2)/3
Hoặc
= Average (C2:F2)
= 6.5 (2 điểm)
Câu 4:
= Min(F2:F10)
= 5 (2 điểm)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktra 1 tiet hk 1.doc