Cách tổ chức thư mục và tệp của hệ điều hành Windows không cho phép thực hiện điều gì?
A. Một đĩa cứng vật lí được phân chia thành nhiều ổ khác nhau;
B. Trong một thư mục có cả tệp và thư mục con;
C. Tạo một tệp có chứa thư mục con;
D. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau;
10 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2519 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn tin học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN TIN HỌC 10
Mã đề: 150
Câu 1. Hãy chọn phương án sai
Hệ quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn:
A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\kiemtra1
B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và c:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1
C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1
D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1
Câu 2. Để mở một thư mục bằng chuột người dùng phải thực hiện thao tác nào?
A. Chọn thư mục, nháy nút phải chuột rồi chọn Cut;
B. Nháy nút phải chuột vào thư mục cần mở rồi chọn Delete;
C. Nháy chuột vào thư mục cần mở;
D. Nháy đúp chuột vào thư mục cần mở;
Câu 3. Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp; B. Ngày/giờ thay đổi tệp; C. Kích thước của tệp; D. Tên thư mục chứa tệp;
Câu 4. Tệp là
A. một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí;
B. đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng;
C. các thông tin lưu trên đĩa cứng;
D. các thành phần nằm trong thư mục;
Câu 5. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Van/Tho.exe; B. IO.SYS* C. Popye\Olover.PAS; D. Toanhoc.txt;
Câu 6. Dưới đây là mô tả về các thao tác với chuột, hãy cho biết mô tả nào sai?
A. Nháy nút phải chuột: nhấn một lần nút phải chuột rồi thả tay;
B. Nháy chuột: nhấn một lần nút trái chuột rồi thả tay;
C. Nháy đúp chuột: nháy nhanh hai lần liên tiếp nút phải chuột;
D. Kéo thả chuột: nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột từ một vị trí đến một vị trí khác rồi thả nút chuột;
Câu 7. Cách nào sau đây là tốt nhất khi thoát khỏi hệ điều hành và tắt máy?
A. Chọn Start → Shut down → Stand by → OK;
B. Chọn Start → Shut down hoặc Turn Off → OK;
C. Tắt nguồn điện bằng cách nhấn nút Power trên thân máy;
D. Chọn Start → Shut down (hoặc Turn Off) → Shut down (hoặc Turn Off) → OK;
Câu 8. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU; B. Trong bộ nhớ ngoài; C. Trong ROM; D. Trong RAM;
Câu 9. Đối với các hệ điều hành Windows của Microsoft:
A. Tên tệp không quá 255 kí tự, thường gồm hai phần: phần tên và phần mở rộng được cách nhau bởi dấu chấm (.);
B. Tên tệp không được chứa một trong các kí tự \ / * ? | : "
C. Phần mở rộng của tệp không nhất thiết phải có và được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp;
D. Cả 3 ý trên đều đúng;
Câu 10. Cách tổ chức thư mục và tệp của hệ điều hành Windows không cho phép thực hiện điều gì?
A. Tạo một tệp có chứa thư mục con;
B. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau;
C. Trong một thư mục có cả tệp và thư mục con;
D. Một đĩa cứng vật lí được phân chia thành nhiều ổ khác nhau;
Câu 11. Hệ điều hành không có chức năng nào trong số các chức năng sau đây?
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính;
B. Tổ chức và điều phối thực hiện các chương trình;
C. Cung cấp tài nguyên (bộ nhớ, thiết bị phần cứng,...) cho các chương trình;
D. Diệt virus để bảo vệ dữ liệu trên máy tính;
Câu 12. Hệ điều hành là
A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm tiện ích; C. Phần mềm hệ thống; D. Phần mềm công cụ;
Câu 13. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. ha noi.doc; B. bai*tap.txt; C. Da?Phuc.doc; D. Viet/Nam.pas;
Câu 14. Để khởi động máy và nạp hệ điều hành, người dùng phải thực hiện thao tác gì?
A. Bật nguồn (khi máy đang ở tình trạng tắt) hoặc nhấn nút Reset (nếu máy đang ở trạng thái mở);
B. Nháy nút Start, chọn Log Off User;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Del (khi máy đang hoạt động);
D. Nháy nút Start, chọn Turn Off Computer;
Câu 15. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin gì?
A. Mật khẩu của người dùng; B. Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu;
C. Tên máy tính và mật khẩu; D. Tên người dùng và mật khẩu;
Câu 16. Đường dẫn tới một tệp nào đó được bắt đầu bằng:
A. Tên thư mục đó; B. Gõ đầy đủ cả phần tên và phần mở rộng;
C. Tên ổ đĩa chứa tệp đó; D. Tên thư mục gốc;
Câu 17. Tệp có phần mở rộng là .doc là:
A. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal;
B. Tệp chương trình;
C. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra;
D. Tệp dữ liệu ảnh;
Hình dưới đây được sử dụng cho các câu hỏi 18 đến 20:
Câu 18. Đường dẫn đến tệp 11C1.doc là:
A. THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH\11C1.doc;
B. THPT CA MAU\KHOI 11\11C1.doc;
C. THPT CA MAU\DANH SACH\11C1.doc;
D. KHOI 11\DANH SACH\11C1.doc;
Câu 19. Thư mục THPT CA MAU có các thư mục con là:
A. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, DANH SACH,12A1.doc, 12A2.doc, 11C1.doc, 11C5.doc;
B. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, 12A1.doc, 12A2.doc;
C. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, DANH SACH;
D. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10;
Câu 20. Đường dẫn đến thư mục DANH SACH là:
A. THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH;
B. C:\THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH;
C. C:\THPT CA MAU\KHOI 12\KHOI 11\DANH SACH;
D. THPT CA MAU\KHOI 12\KHOI 11\DANH SACH;TRƯỜNG THPT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN TIN HỌC 10
Mã đề: 184
Câu 1. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Popye\Olover.PAS; B. IO.SYS* C. Van/Tho.exe; D. Toanhoc.txt;
Câu 2. Tệp là
A. các thông tin lưu trên đĩa cứng;
B. một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí;
C. đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng;
D. các thành phần nằm trong thư mục;
Câu 3. Cách tổ chức thư mục và tệp của hệ điều hành Windows không cho phép thực hiện điều gì?
A. Tạo một tệp có chứa thư mục con;
B. Trong một thư mục có cả tệp và thư mục con;
C. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau;
D. Một đĩa cứng vật lí được phân chia thành nhiều ổ khác nhau;
Câu 4. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin gì?
A. Tên người dùng và mật khẩu; B. Mật khẩu của người dùng;
C. Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu; D. Tên máy tính và mật khẩu;
Câu 5. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong bộ nhớ ngoài; B. Trong CPU; C. Trong RAM; D. Trong ROM;
Câu 6. Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp; B. Kích thước của tệp; C. Tên thư mục chứa tệp; D. Ngày/giờ thay đổi tệp;
Câu 7. Để mở một thư mục bằng chuột người dùng phải thực hiện thao tác nào?
A. Nháy đúp chuột vào thư mục cần mở;
B. Chọn thư mục, nháy nút phải chuột rồi chọn Cut;
C. Nháy nút phải chuột vào thư mục cần mở rồi chọn Delete;
D. Nháy chuột vào thư mục cần mở;
Câu 8. Đường dẫn tới một tệp nào đó được bắt đầu bằng:
A. Gõ đầy đủ cả phần tên và phần mở rộng; B. Tên thư mục gốc;
C. Tên thư mục đó; D. Tên ổ đĩa chứa tệp đó;
Câu 9. Hệ điều hành không có chức năng nào trong số các chức năng sau đây?
A. Diệt virus để bảo vệ dữ liệu trên máy tính;
B. Tổ chức và điều phối thực hiện các chương trình;
C. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính;
D. Cung cấp tài nguyên (bộ nhớ, thiết bị phần cứng,...) cho các chương trình;
Câu 10. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Da?Phuc.doc; B. Viet/Nam.pas; C. ha noi.doc; D. bai*tap.txt;
Câu 11. Dưới đây là mô tả về các thao tác với chuột, hãy cho biết mô tả nào sai?
A. Nháy nút phải chuột: nhấn một lần nút phải chuột rồi thả tay;
B. Kéo thả chuột: nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột từ một vị trí đến một vị trí khác rồi thả nút chuột;
C. Nháy chuột: nhấn một lần nút trái chuột rồi thả tay;
D. Nháy đúp chuột: nháy nhanh hai lần liên tiếp nút phải chuột;
Câu 12. Đối với các hệ điều hành Windows của Microsoft:
A. Phần mở rộng của tệp không nhất thiết phải có và được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp;
B. Tên tệp không được chứa một trong các kí tự \ / * ? | : "
C. Tên tệp không quá 255 kí tự, thường gồm hai phần: phần tên và phần mở rộng được cách nhau bởi dấu chấm (.);
D. Cả 3 ý trên đều đúng;
Câu 13. Tệp có phần mở rộng là .doc là:
A. Tệp dữ liệu ảnh;
B. Tệp chương trình;
C. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal;
D. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra;
Câu 14. Cách nào sau đây là tốt nhất khi thoát khỏi hệ điều hành và tắt máy?
A. Chọn Start → Shut down → Stand by → OK;
B. Tắt nguồn điện bằng cách nhấn nút Power trên thân máy;
C. Chọn Start → Shut down (hoặc Turn Off) → Shut down (hoặc Turn Off) → OK;
D. Chọn Start → Shut down hoặc Turn Off → OK;
Câu 15. Hệ điều hành là
A. Phần mềm công cụ; B. Phần mềm tiện ích; C. Phần mềm hệ thống; D. Phần mềm ứng dụng;
Câu 16. Để khởi động máy và nạp hệ điều hành, người dùng phải thực hiện thao tác gì?
A. Nháy nút Start, chọn Turn Off Computer;
B. Bật nguồn (khi máy đang ở tình trạng tắt) hoặc nhấn nút Reset (nếu máy đang ở trạng thái mở);
C. Nháy nút Start, chọn Log Off User;
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Del (khi máy đang hoạt động);
Câu 17. Hãy chọn phương án sai
Hệ quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn:
A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và c:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1
B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1
C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1
D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\kiemtra1
Hình dưới đây được sử dụng cho các câu hỏi dưới đây
Câu 18. Đường dẫn đến tệp 11C1.doc là:
A. KHOI 11\DANH SACH\11C1.doc;
B. THPT CA MAU\DANH SACH\11C1.doc;
C. THPT CA MAU\KHOI 11\11C1.doc;
D. THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH\11C1.doc;
Câu 19. Thư mục THPT CA MAU có các thư mục con là:
A. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, 12A1.doc, 12A2.doc;
B. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10;
C. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, DANH SACH;
D. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, DANH SACH,12A1.doc, 12A2.doc, 11C1.doc, 11C5.doc;
Câu 20. Đường dẫn đến thư mục DANH SACH là:
A. THPT CA MAU\KHOI 12\KHOI 11\DANH SACH;
B. C:\THPT CA MAU\KHOI 12\KHOI 11\DANH SACH;
C. THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH;
D. C:\THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH;TRƯỜNG THPT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN TIN HỌC 10
Mã đề: 218
Câu 1. Cách tổ chức thư mục và tệp của hệ điều hành Windows không cho phép thực hiện điều gì?
A. Tạo một tệp có chứa thư mục con;
B. Trong một thư mục có cả tệp và thư mục con;
C. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau;
D. Một đĩa cứng vật lí được phân chia thành nhiều ổ khác nhau;
Câu 2. Hệ điều hành là
A. Phần mềm tiện ích; B. Phần mềm hệ thống; C. Phần mềm công cụ; D. Phần mềm ứng dụng;
Câu 3. Đường dẫn tới một tệp nào đó được bắt đầu bằng:
A. Tên ổ đĩa chứa tệp đó; B. Gõ đầy đủ cả phần tên và phần mở rộng;
C. Tên thư mục gốc; D. Tên thư mục đó;
Câu 4. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Toanhoc.txt; B. Popye\Olover.PAS; C. IO.SYS* D. Van/Tho.exe;
Câu 5. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong RAM; B. Trong CPU; C. Trong bộ nhớ ngoài; D. Trong ROM;
Câu 6. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin gì?
A. Tên người dùng và mật khẩu; B. Mật khẩu của người dùng;
C. Tên máy tính và mật khẩu; D. Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu;
Câu 7. Để khởi động máy và nạp hệ điều hành, người dùng phải thực hiện thao tác gì?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Del (khi máy đang hoạt động);
B. Nháy nút Start, chọn Log Off User;
C. Bật nguồn (khi máy đang ở tình trạng tắt) hoặc nhấn nút Reset (nếu máy đang ở trạng thái mở);
D. Nháy nút Start, chọn Turn Off Computer;
Câu 8. Tệp có phần mở rộng là .doc là:
A. Tệp chương trình;
B. Tệp dữ liệu ảnh;
C. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra;
D. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal;
Câu 9. Tệp là
A. đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng;
B. một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí;
C. các thành phần nằm trong thư mục;
D. các thông tin lưu trên đĩa cứng;
Câu 10. Hệ điều hành không có chức năng nào trong số các chức năng sau đây?
A. Cung cấp tài nguyên (bộ nhớ, thiết bị phần cứng,...) cho các chương trình;
B. Tổ chức và điều phối thực hiện các chương trình;
C. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính;
D. Diệt virus để bảo vệ dữ liệu trên máy tính;
Câu 11. Đối với các hệ điều hành Windows của Microsoft:
A. Tên tệp không được chứa một trong các kí tự \ / * ? | : "
B. Tên tệp không quá 255 kí tự, thường gồm hai phần: phần tên và phần mở rộng được cách nhau bởi dấu chấm (.);
C. Phần mở rộng của tệp không nhất thiết phải có và được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp;
D. Cả 3 ý trên đều đúng;
Câu 12. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. ha noi.doc; B. bai*tap.txt; C. Viet/Nam.pas; D. Da?Phuc.doc;
Câu 13. Cách nào sau đây là tốt nhất khi thoát khỏi hệ điều hành và tắt máy?
A. Chọn Start → Shut down (hoặc Turn Off) → Shut down (hoặc Turn Off) → OK;
B. Chọn Start → Shut down → Stand by → OK;
C. Chọn Start → Shut down hoặc Turn Off → OK;
D. Tắt nguồn điện bằng cách nhấn nút Power trên thân máy;
Câu 14. Hãy chọn phương án sai
Hệ quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn:
A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\kiemtra1 B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và c:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1
C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1
Câu 15. Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
A. Tên thư mục chứa tệp; B. Kích thước của tệp; C. Ngày/giờ thay đổi tệp; D. Kiểu tệp;
Câu 16. Để mở một thư mục bằng chuột người dùng phải thực hiện thao tác nào?
A. Nháy nút phải chuột vào thư mục cần mở rồi chọn Delete;
B. Nháy chuột vào thư mục cần mở;
C. Nháy đúp chuột vào thư mục cần mở;
D. Chọn thư mục, nháy nút phải chuột rồi chọn Cut;
Câu 17. Dưới đây là mô tả về các thao tác với chuột, hãy cho biết mô tả nào sai?
A. Nháy chuột: nhấn một lần nút trái chuột rồi thả tay;
B. Nháy nút phải chuột: nhấn một lần nút phải chuột rồi thả tay;
C. Nháy đúp chuột: nháy nhanh hai lần liên tiếp nút phải chuột;
D. Kéo thả chuột: nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột từ một vị trí đến một vị trí khác rồi thả nút chuột;
I.
#& Hình dưới đây được sử dụng cho các câu hỏi dưới đây
Câu 18. Đường dẫn đến thư mục DANH SACH là:
A. C:\THPT CA MAU\KHOI 12\KHOI 11\DANH SACH; B. C:\THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH;
C. THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH; D. THPT CA MAU\KHOI 12\KHOI 11\DANH SACH;
Câu 19. Đường dẫn đến tệp 11C1.doc là:
A. KHOI 11\DANH SACH\11C1.doc; B. THPT CA MAU\KHOI 11\11C1.doc;
C. THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH\11C1.doc; D. THPT CA MAU\DANH SACH\11C1.doc;
Câu 20. Thư mục THPT CA MAU có các thư mục con là:
A. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, DANH SACH;
B. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10;
C. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, 12A1.doc, 12A2.doc;
D. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, DANH SACH,12A1.doc, 12A2.doc, 11C1.doc, 11C5.doc;TRƯỜNG THPT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN TIN HỌC 10
Mã đề: 252
Câu 1. Đối với các hệ điều hành Windows của Microsoft:
A. Phần mở rộng của tệp không nhất thiết phải có và được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp;
B. Tên tệp không được chứa một trong các kí tự \ / * ? | : "
C. Tên tệp không quá 255 kí tự, thường gồm hai phần: phần tên và phần mở rộng được cách nhau bởi dấu chấm (.);
D. Cả 3 ý trên đều đúng;
Câu 2. Cách nào sau đây là tốt nhất khi thoát khỏi hệ điều hành và tắt máy?
A. Chọn Start → Shut down (hoặc Turn Off) → Shut down (hoặc Turn Off) → OK;
B. Chọn Start → Shut down → Stand by → OK;
C. Chọn Start → Shut down hoặc Turn Off → OK;
D. Tắt nguồn điện bằng cách nhấn nút Power trên thân máy;
Câu 3. Hãy chọn phương án sai
Hệ quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn:
A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và c:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1 B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1
C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\kiemtra1
Câu 4. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. IO.SYS* B. Van/Tho.exe; C. Popye\Olover.PAS; D. Toanhoc.txt;
Câu 5. Tệp có phần mở rộng là .doc là:
A. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra;
B. Tệp dữ liệu ảnh;
C. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal;
D. Tệp chương trình;
Câu 6. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Viet/Nam.pas; B. Da?Phuc.doc; C. bai*tap.txt; D. ha noi.doc;
Câu 7. Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
A. Tên thư mục chứa tệp; B. Ngày/giờ thay đổi tệp; C. Kích thước của tệp; D. Kiểu tệp;
Câu 8. Hệ điều hành không có chức năng nào trong số các chức năng sau đây?
A. Cung cấp tài nguyên (bộ nhớ, thiết bị phần cứng,...) cho các chương trình;
B. Tổ chức và điều phối thực hiện các chương trình;
C. Diệt virus để bảo vệ dữ liệu trên máy tính;
D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính;
Câu 9. Đường dẫn tới một tệp nào đó được bắt đầu bằng:
A. Tên ổ đĩa chứa tệp đó; B. Gõ đầy đủ cả phần tên và phần mở rộng;
C. Tên thư mục gốc; D. Tên thư mục đó;
Câu 10. Để khởi động máy và nạp hệ điều hành, người dùng phải thực hiện thao tác gì?
A. Bật nguồn (khi máy đang ở tình trạng tắt) hoặc nhấn nút Reset (nếu máy đang ở trạng thái mở);
B. Nháy nút Start, chọn Log Off User;
C. Nháy nút Start, chọn Turn Off Computer;
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Del (khi máy đang hoạt động);
Câu 11. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin gì?
A. Tên người dùng và mật khẩu; B. Mật khẩu của người dùng;
C. Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu; D. Tên máy tính và mật khẩu;
Câu 12. Để mở một thư mục bằng chuột người dùng phải thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột vào thư mục cần mở;
B. Nháy đúp chuột vào thư mục cần mở;
C. Chọn thư mục, nháy nút phải chuột rồi chọn Cut;
D. Nháy nút phải chuột vào thư mục cần mở rồi chọn Delete;
Câu 13. Hệ điều hành là
A. Phần mềm công cụ; B. Phần mềm ứng dụng; C. Phần mềm hệ thống; D. Phần mềm tiện ích;
Câu 14. Cách tổ chức thư mục và tệp của hệ điều hành Windows không cho phép thực hiện điều gì?
A. Một đĩa cứng vật lí được phân chia thành nhiều ổ khác nhau;
B. Trong một thư mục có cả tệp và thư mục con;
C. Tạo một tệp có chứa thư mục con;
D. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau;
Câu 15. Tệp là
A. các thông tin lưu trên đĩa cứng;
B. một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí;
C. đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng;
D. các thành phần nằm trong thư mục;
Câu 16. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong bộ nhớ ngoài; B. Trong RAM; C. Trong ROM; D. Trong CPU;
Câu 17. Dưới đây là mô tả về các thao tác với chuột, hãy cho biết mô tả nào sai?
A. Nháy đúp chuột: nháy nhanh hai lần liên tiếp nút phải chuột;
B. Nháy chuột: nhấn một lần nút trái chuột rồi thả tay;
C. Kéo thả chuột: nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột từ một vị trí đến một vị trí khác rồi thả nút chuột;
D. Nháy nút phải chuột: nhấn một lần nút phải chuột rồi thả tay;
I.
#& Hình dưới đây được sử dụng cho các câu hỏi dưới đây
Câu 18. Thư mục THPT CA MAU có các thư mục con là:
A. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, DANH SACH,12A1.doc, 12A2.doc, 11C1.doc, 11C5.doc;
B. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10;
C. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, 12A1.doc, 12A2.doc;
D. KHOI 12, KHOI 11, KHOI 10, DANH SACH;
Câu 19. Đường dẫn đến tệp 11C1.doc là:
A. THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH\11C1.doc; B. THPT CA MAU\DANH SACH\11C1.doc;
C. THPT CA MAU\KHOI 11\11C1.doc; D. KHOI 11\DANH SACH\11C1.doc;
Câu 20. Đường dẫn đến thư mục DANH SACH là:
A. THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH; B. THPT CA MAU\KHOI 12\KHOI 11\DANH SACH;
C. C:\THPT CA MAU\KHOI 11\DANH SACH; D. C:\THPT CA MAU\KHOI 12\KHOI 11\DANH SACH;
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
TRƯỜNG THPT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN TIN HỌC 10
Đáp án mã đề: 150
01. - - = - 06. - / - - 11. - - - ~ 16. - - - ~
02. - / - - 07. - / - - 12. - - = - 17. - - = -
03. ; - - - 08. - / - - 13. ; - - - 18. ; - - -
04. - / - - 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - - - ~
05. - - - ~ 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. ; - - -
Đáp án mã đề: 184
01. - - - ~ 06. ; - - - 11. - - = - 16. - / - -
02. - - = - 07. - - = - 12. - - - ~ 17. - - = -
03. ; - - - 08. - / - - 13. - - - ~ 18. - - - ~
04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. - / - -
05. ; - - - 10. - - = - 15. - - = - 20. - - = -
Đáp án mã đề: 218
01. ; - - - 06. ; - - - 11. - - - ~ 16. ; - - -
02. - / - - 07. - - = - 12. ; - - - 17. ; - - -
03. - - = - 08. - - = - 13. - - = - 18. - - = -
04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. - - = -
05. - - = - 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. - / - -
Đáp án mã đề: 252
01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. ; - - -
02. - - = - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - / - -
03. - / - - 08. - - = - 13. - - = - 18. - / - -
04. - - - ~ 09. - - = - 14. - - = - 19. ; - - -
05. ; - - - 10. ; - - - 15. - - = - 20. ; - - -
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề kiểm tra tin học 10_45p_lần 2 - THPT CÀ MAU.doc