Đề kiểm tra một tiết. môn Toán đại số 10 năm học 2017 - 2018

Câu 1. : Cho hàm số xét trên khi thì GTNN của hàm sô là

A. 6m B. 5m C. 4m D. 3m

Câu 2. Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 3. Tìm a để hàm số xác định trên tập K đã chỉ ra: ; K = (–1; 0).

A. a < 0 hoặc a > 1 B. 0 < a < 1 C. hoặc D. a > 0

Câu 4. Cho hàm số giá trị y(3); y(1) lần lượt là:

A. B. C. D.

 

docx13 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết. môn Toán đại số 10 năm học 2017 - 2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT. MÔN TOÁN ĐẠI SỐ 10. NĂM HỌC 2017-2018. 1. MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. Các chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận thang10 1.Mệnh đề 15 2 30 1,6 2. Tập Hợp 10 2 20 1,2 3. Các phép toán tập hợp 15 2 30 1,6 4.Hàm số 30 3 90 3,2 5.Hàm số y = ax+b 5 1 5 0,4 6.Hàm số bậc hai 25 2 50 2,0 100% 225 10 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 10 (CƠ BẢN) Các chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng Mức độ nhận thức- Hình thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TN TN TN 1.Mệnh đề Câu 13, 19,20, Câu 24 2. Tập Hợp Câu 10 Câu 14,21 3. Các phép toán tập hợp Câu 25 Câu 18,22 Câu 9 4.Hàm số Câu 7,15 Câu 2,4,23 Câu 3,17,11 5.Hàm số y = ax+b Câu 8 6.Hàm số bậc hai Câu 16 Câu 6 Câu 5 Câu 1,12 3,6 3,6 2 0,8 10 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10 Họ tên:........................................................ Năm học: 2017 - 2018 Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL Câu 1. : Cho hàm số xét trên khi thì GTNN của hàm sô là A. 6m B. 5m C. 4m D. 3m Câu 2. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 3. Tìm a để hàm số xác định trên tập K đã chỉ ra: ; K = (–1; 0). A. a 1 B. 0 0 Câu 4. Cho hàm số giá trị y(3); y(1) lần lượt là: A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2) A. m = 2; n = 1 B. m = 2; n = –2 C. m = –2; n = 3 D. m = –2; n = –3 Câu 6. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất bằng 3 : A. B. C. D. Câu 7. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên Nhận xét nào sau đây là đúng x - -1 0 1 + y - A. Hàm số đồng biến trên (0;1) và (1;+ ) B. Hàm số đồng biến trên và (0;1) C. Hàm số nghịch biến trên và (1;+ ) D. Hàm số nghịch biến trên và (-1;0) Câu 8. Hàm số y = ( m+1)x-2 đồng biến trên R khi: A. m > -1 B. m 0 Câu 9. : Cho tập hợp ; . Khi đó tập hợp A\B là A. B. C. D. Câu 10. Xác định tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử. A. B. C. D. Câu 11. Khoảng nào sau đây chứa giá trị m để hàm số là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 12. Xét parabol : với a<0 , chắc chắn cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ dương khi: A. >0 , b0 B. >0, b>0 và c>0 C. >0, b0; b>0 và c<0 Câu 13. Xét Câu: “ chia hết cho 22”. Với giá trị nào của sau đây thì là mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 14. : Cho tập có bao nhiêu tập hợp con? A. B. . C. . D. . Câu 15. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 16. : Hàm số có tọa độ đỉnh là: A. (2;4) B. (1;3) C. (2;3) D. ( 1;2 ) Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. Hàm số có đồ thị đối xứng qua trục tung B. Hàm số có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ C. Hàm số có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ D. Hàm số có đồ thị đối xứng qua trục tung Câu 18. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: Câu nào đúng? A. . B. C. . D. . Câu 19. Trong các câu sau đây câu nào không phải mệnh đề A. 15 là số nguyên tố B. Paris là thủ đô của Hoa Kì C. Bây giờ là mấy giờ rôi? D. 5 chia hết cho 3 Câu 20. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số chẵn” là mệnh đề: A. chia hết cho . B. là số nguyên tố. C. chia hết cho . D. không phải là số chẵn Câu 21. Các phần tử của tập hợp: là: A. . B. . C. . D. Câu 22. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: Câu nào đúng? A. . B. C. . D. . Câu 23. Đồ thị trên là đồ thị của hàm số nào A. B. C. D. Câu 24. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là: A. B. C. D. Câu 25. Cho hai tập hợp . Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp ? A. . B. . C. . D. . -----------------------------------Hết ----------------------------- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT . MÔN ĐẠI SỐ 11. NĂM HỌC 2017-2018. 1. MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO GIỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. Các chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận thang10 1.Hàm số lượng giác 35 3 105 4 2. Phương trình lượng giác cơ bản 30 3 90 2 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp 35 3 105 4 100% 300 10 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 (CƠ BẢN) Các chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng Mức độ nhận thức- Hình thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TN TN TN 1.Hàm số lượng giác Câu 1,2,6,7 Câu 3,4,5,12 Câu 16,17 4 2. Phương trình lượng giác cơ bản Câu 8,9,10 Câu 13,14 2 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp Câu 11, 15 19 Câu 18,22 Câu 21,23 Câu 20,24,25 4 Cộng 4 2,4 2,4 1,2 10 BẢNG MÔ TẢ 1.Hàm số lượng giác : 4đ 2. Phương trình lượng giác cơ bản: 2 đ 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp : 4 đ Trường THPT Nguyễn Chí Thanh ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:........................................................ Năm học: 2017 - 2018 Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL Câu 1. Nghiệm của phương trình lượng giác : có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 2. Giá trị lớn nhất ; giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. và B. và C. và . D. và . Câu 3. Cho phương trình: , nghiệm của pt là: A. B. C. Vô Nghiệm D. Câu 4. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình nhận làm nghiệm. A. B. C. m=1 D. Câu 5. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình ? A. B. C. D. Câu 6. Phương trình có nghiệm thỏa là : A. B. C. D. Câu 7. Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 8. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 9. Cho hµm sè y = 3cos2x + 1.Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y sai ? A. Hµm sè lµ hµm sè ch½n. B. §å thÞ cña hµm sè ®èi xøng qua trôc Ox C. §å thÞ cña hµm sè ®èi xøng qua trôc Oy D. Hµm sè tuÇn hoµn víi chu k× . Câu 10. Hàm số xác định khi: A. , k Î Z B. , kÎZ C. , k Î Z D. , k Î Z Câu 11. Nghiệm dương bé nhất của phương trình : là : A. B. C. D. Câu 12. Số nghiệm của phương trình : với là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 13. §å thÞ hµm sè ®i qua điểm nào sau A. B. O(0;0) C. D. Câu 14. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng A. T=. B. . C. . D. . Câu 15. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Tính tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng A. B. C. D. Câu 17. Từ phương trình , ta tìm được có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 18. Tìm m để phương trình cos2x - sinx + m = 0 có nghiệm. A. B. . C. m . D. . Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng A. Hàm số y = cotx B. Hàm số y =sinx C. Hàm số y = cosx D. Hàm số y = cosx và y =sinx Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 21. Điều kiện để phương trình Vô nghiệm là : A. B. C. D. Câu 22. Nghiệm của phương trình là: A. với . B. với . C. với . D. với . Câu 23. Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số y = tanx có tập giá trị là R B. Hàm số y = sinx có tập giá trị là R C. Hàm số y = cosx có tập giá trị là R D. Hàm số y = cotx có tập giá trị là Câu 24. Xét trên tập xác định thì thì khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn B. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; C. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn D. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn Câu 25. Phương trình có nghiệm là: A. B. và . C. và . D. -----------------------------------Hết ----------------------------- Tiết 20 :MA TRẬN KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐAI SỐ 12 CỎ BẢN LẦN 1 Thời gian làm bài: 45 phút Chủ đề/Chuẩn KTKN Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. Tính đơn điệu của hàm số Biết cách xét tính đơn điệu của hàm số Câu 1 Câu 20 6 24% Câu 3 Câu 25 Câu 4 Câu 6 4 1 1 2. Cực trị của hàm số Biết cách tìm cực trị của hàm số Câu 5 Câu 17 Câu 18 5 20% Câu 19 Câu 24 1 2 2 3. GTLN GTNN của hàm số Biết cách tính GTLN, GTNN của hàm số Câu 10 Câu 9 Câu 11 3 12% 1 1 1 4. Tiệm cận: biết cách tìm các tiệm cận của ĐTHS Câu 2 3 12% Câu 8 Câu 23 3 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ĐTHS. Các bài toán liên quan Biết cách khảo sát và vẽ ĐTHS và làm các bài toán liên quan Câu 12 Câu 14 8 32% Câu 15 Câu 16 Câu 22 Câu 13 Câu 7 Câu 21 4 4 Cộng 8 32% 7 28% 7 28% 3 12% 25 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA 1 Chủ đề Câu Nội dung Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ ĐTHS 1 Nhận biết: Tính đơn điệu của hàm số 2 Nhận biết: Tìm tiệm cận của ĐTHS 3 Nhận biết: Xét tính đơn điệu của hàm số 4 Thông hiểu: ĐTHS 5 Thông hiểu: Tìm cực trị của hàm số 6 Nhận biết: Tính đơn điệu của hàm số 7 Thông hiểu: ĐTHS 8 Nhận biết: Tìm tiệm cận của ĐTHS 9 Thông hiểu: Tìm GTLN của hàm số. 10 Nhận biết: Tìm GTLN của hàm số. 11 Vận dụng thấp: Tìm GTLN của hàm số. 12 Thông hiểu: Viết pt tiếp tuyến của ĐTHS. 13 Vận dụng thấp: Viết pt tiếp tuyến của ĐTHS. 14 Vận dụng thấp: Tìm tọa độ giao điểm 15 Thông hiểu: ĐTHS đi qua 1 điểm 16 Vận dụng thấp: Biện luận số nghiệm của pt bằng ĐT 17 Vận dụng thấp: Tìm ĐK để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm 18 Vận dụng cao: Tìm ĐK để hàm số có cực trị 19 Vận dụng thấp: Tìm ĐK để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm 20 Vận dụng cao: Tìm đk để hs đồng biến trên 1 khoảng 21 Vận dụng thấp: Nhận dạng ĐTHS 22 Thông hiểu: Tâm đối xứng của ĐTHS 23 Nhận biết: Tiệm cận 24 Vận dụng cao: Tìm ĐK để hàm số có cực trị TM ĐK 25 Nhậ biết: Tính đơn điệu của hàm số 363 Trường : THPT Nguyễn Chí Thanh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 Họ và tên:.. Thời gian: 45’ Lớp:.. Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Caâu 21 22 23 24 25 TL Caâu 1. / Các khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. . Caâu 2. / Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. . Caâu 3. / Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 3 Caâu 4. / Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. . Caâu 5. / GTLN của hàm số trên [0; 2]. A. B. C. D. Caâu 6. /Gọi có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB A. B. C. D. Caâu 7. / Hàm số đồng biến trên các khoảng: A. B. C. D. . Caâu 8. /Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Caâu 9. / Cho x,y là các số thực thay đổi .GT nhỏ nhất A. B. C. D. Caâu 10. / Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. A. B. C. D. Caâu 11. /Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại là: A. B. C. Không có m nào D. Caâu 12. /Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai A. B. Hàm số luôn có cực trị C. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành Caâu 13. /Cho hàm số y= .tìm m để phương trình luôn có 2 điểm phân biệt . A. m> 3 B. 2 C. m >3 hoặc m= 2 D. m<3 Caâu 14. / Cho đồ thị hàm số . Khi đó A. 6 B. -2 C. -1 / 2 D. Caâu 15. /Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị thỏa . A. B. C. D. Caâu 16. /Hai đồ thị của hai hàm số y = và y = –4x + 5 có một trong các điểm chung là A. (–1/2; 7) B. (1;2) C. (–3/2; 11) D. (–2; 13) Caâu 17. / Các khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Caâu 18. / Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. Caâu 19. / Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình x³ – 3x² – m – 4 = 0 có ba nghiệm phân biệt. A. m < 0 B. –8 < m < –4 C. 0 ≤ m ≤ 4 D. 4 < m < 8 Caâu 20. /Tìm tất cả các giá trị của m để PT : . Có nghiệm. A. B. C. D. Caâu 21. / Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Caâu 22. /Cho haøm soá : . Trong caùc meänh ñeà sau ñaây, tìm meänh ñeà ñuùng A. taêng treân B. taêng treân C. ñoàng bieán treân R D. lieân tuïc treân R Caâu 23. / Cho hàm số phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2. A. B. C. D. Caâu 24. / Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là: A. B. C. D. Caâu 25. / Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị C. Hàm số có hai cực trị. D. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- ĐÁP ÁN Ñeà 1 A 2 C 3 A 4 A 5 D 6 D 7 B 8 C 9 D 10A 11D 12B 13C 14A 15D 16C 17D 18B 19B 20B 21C 22A 23C 24B 25B

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxDE KIEM TRA LOP 101112LAANFF 1_12439266.docx
Tài liệu liên quan