ĐỀ KIỂM TRA HKII – NGỮ VĂN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1: ( 1 điểm)
Chép thuộc lòng 4 khổ thơ đầu bài “ Đêm nay Bác không ngủ” của Minh Huệ.
Câu 2: (1 điểm)
Nêu ý nghĩa văn bản “Cô Tô” của Nguyễn Tuân.
Câu 3: (2 điểm)
Thế nào là so sánh? Đặt câu có sử dụng so sánh.
Câu 4: (6 điểm)
Hãy tả lại hình ảnh một người thân của em khi em bị ốm.
V. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu 1: (1đ)
- Viết đúng mỗi khổ thơ được 0,25đ.
Câu 2: (1đ)
Nêu đúng ý nghĩa bài “Cô Tô”: Bài văn cho thấy vẻ đẹp độc đáo của thiên nhiên trên biển đảo Cô Tô, vẻ đẹp của người lao động trên vùng đảo này. Qua đó thấy được tình cảm yêu quý của tác giả đối với mảnh đất quê hương. (1đ)
6 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Ngữ văn 6 HK II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 6 HKII
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Mục tiêu cần kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình Ngữ Văn 6 học kì II thông qua hình thức kiểm tra tự luận.
Hình thức đề kiểm tra:
Hình thức : Tự luận
Cách tổ chức kiển tra : Cho HS làm bài kiểm tra tự luận trong 90 phút.
Thiết lập ma trận:
Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình Ngữ Văn 6, học kì II.
Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Xác định khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NGỮ VĂN 6 HK II
THỜI GIAN : 90 PHÚT
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Văn bản:
- Các văn bản thơ, văn hiện đại
-Thuộc lòng khổ thơ bài“Đêm nay Bác không ngủ”.
- Nhớ ý nghĩa văn bản “Cô Tô”.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
2
20%
2. Tiếng Việt:
- Các BPTT
- Nhớ khái niệm so sánh.
- Đặt câu có sử dụng so sánh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0.5
1
10%
0.5
1
10%
1
2
20%
3. Tập làm văn:
- Văn miêu tả
- Viết bài TLV tả người.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
6
60%
1
6
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2,5
3
30%
0,5
1
10%
1
6
60%
4
10
100%
Biên soạn đề kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA HKII – NGỮ VĂN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1: ( 1 điểm)
Chép thuộc lòng 4 khổ thơ đầu bài “ Đêm nay Bác không ngủ” của Minh Huệ.
Câu 2: (1 điểm)
Nêu ý nghĩa văn bản “Cô Tô” của Nguyễn Tuân.
Câu 3: (2 điểm)
Thế nào là so sánh? Đặt câu có sử dụng so sánh.
Câu 4: (6 điểm)
Hãy tả lại hình ảnh một người thân của em khi em bị ốm.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu 1: (1đ)
Viết đúng mỗi khổ thơ được 0,25đ.
Câu 2: (1đ)
Nêu đúng ý nghĩa bài “Cô Tô”: Bài văn cho thấy vẻ đẹp độc đáo của thiên nhiên trên biển đảo Cô Tô, vẻ đẹp của người lao động trên vùng đảo này. Qua đó thấy được tình cảm yêu quý của tác giả đối với mảnh đất quê hương. (1đ)
Câu 3: (2đ)
Nêu đúng khái niệm so sánh: So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.(1đ)
Đặt đúng câu có sử dụng so sánh.(1đ)
Câu 4: (6đ)
Gợi ý làm bài
Mở bài: (1đ) Giới thiệu ngắn gọn về lúc em bị ốm, về người em định tả.
Thân bài: (4đ)
Tả lại hình ảnh người thân của em khi em bị ốm
Ngoại hình: gương mặt, ánh mắt, thường ngày như thế nào? Chúng biến đổi ra sao khi em bị ốm?
Cử chỉ hành động: có gì đặt biệt(luôn quan tâm chăm sóc, cử chỉ ân cần, âu yếm, thức suốt đêm canh em khi em sốt, đắp khăn cho em, )
Kết bài: (1đ) Hình ảnh người thân khi em bị bệnh có tác động như thế nào đến suy nghĩ của em? (cảm động, kính yêu,)
Bài làm sai lỗi chính tả, lỗi diễn đạt – 0.5đ.
(Trên đây là gợi ý chấm bài, tùy vào tình hình HS lớp mình GV đều chỉnh cho phù hợp.)
Kiểm tra quá trình biên soạn
TRƯỜNG THCS NAM THÁI ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN HKII LỚP 6
NĂM HỌC 2013 – 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian giao đề)
Họvàtên:.
Lớp:. Trường:
Huyện : An Biên - KG
Giám thị 1:
Giám thị 2: ...
Số báo danh:.
Số phách
Đề
Chẵn
Điểm
Nhận xét và chữ ký của GV
Số phách
* ĐỀ:
Câu 1: ( 1 điểm)
Chép thuộc lòng 4 khổ thơ đầu bài “ Đêm nay Bác không ngủ” của Minh Huệ.
Câu 2: (1 điểm)
Nêu ý nghĩa văn bản “Cô Tô” của Nguyễn Tuân.
Câu 3: (2 điểm)
Thế nào là so sánh? Đặt câu có sử dụng so sánh.
Câu 4: (6 điểm)
Hãy tả lại hình ảnh một người thân của em khi em bị ốm.
BÀI LÀM
..............
..............
HS không được viết vào đây
Vì nó sẽ bị rọc mất
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de kt hk2.docx