Đề kiểm tra Vật lí 11

Đề 1:

Câu 1: Một điện lượng 4mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 0,8s.

a) Tính cường độ dòng điện.

b)Tính số electron qua tiết diện thẳng của dây trong 15s và 1s.

Câu 2: Suất điện động của một pin là 3V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển 2mC đi từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn pin.

Câu 3: Một tấm kim loại đem mạ kẽm có diện tích bề mặt là 100cm2, bề dày lớp kẽm bám vào tấm kim loại là 1mm khi cho dòng điện 2A chạy qua bình điện phân trong thời gian t. Tìm t, biết khối lượng riêng của kẽm là D = 7.103kg/m3, A=65,n=2.

Câu 4: Một sợi đồng ở 20oC có điện trở suất là 1,69.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3 K-1. Tính :

a) Điện trở suất của dây đồng ở 100oC.

b) Điện trở suất của dây đồng tăng hay giảm bao nhiêu khi ở 200oC kể từ nhiệt độ 20oC.

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lí 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1: Câu 1: Một điện lượng 4mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 0,8s. a) Tính cường độ dòng điện. b)Tính số electron qua tiết diện thẳng của dây trong 15s và 1s. Câu 2: Suất điện động của một pin là 3V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển 2mC đi từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn pin. Câu 3: Một tấm kim loại đem mạ kẽm có diện tích bề mặt là 100cm2, bề dày lớp kẽm bám vào tấm kim loại là 1mm khi cho dòng điện 2A chạy qua bình điện phân trong thời gian t. Tìm t, biết khối lượng riêng của kẽm là D = 7.103kg/m3, A=65,n=2. Câu 4: Một sợi đồng ở 20oC có điện trở suất là 1,69.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3 K-1. Tính : a) Điện trở suất của dây đồng ở 100oC. b) Điện trở suất của dây đồng tăng hay giảm bao nhiêu khi ở 200oC kể từ nhiệt độ 20oC. Đề 1: Câu 1: Một điện lượng 4mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 0,8s. a) Tính cường độ dòng điện. b)Tính số electron qua tiết diện thẳng của dây trong 15s và 1s. Câu 2: Suất điện động của một pin là 3V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển 2mC đi từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn pin. Câu 3: Một tấm kim loại đem mạ kẽm có diện tích bề mặt là 100cm2, bề dày lớp kẽm bám vào tấm kim loại là 1mm khi cho dòng điện 2A chạy qua bình điện phân trong thời gian t. Tìm t, biết khối lượng riêng của kẽm là D = 7.103kg/m3, A=65,n=2. Câu 4: Một sợi đồng ở 20oC có điện trở suất là 1,69.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3 K-1. Tính : a) Điện trở suất của dây đồng ở 100oC. b) Điện trở suất của dây đồng tăng hay giảm bao nhiêu khi ở 200oC kể từ nhiệt độ 20oC. Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ: các nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E= 1,5V và điện trở trong r = 0,4W. Điện trở R1=1,2W, đèn Đ có ghi 6V- 6W, bình điện phân dung dịch CuSO4 có anot bằng đồng có điện trở Rb=3W. Ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể. Tính: a/ Số chỉ ampe kế, công suất trên R1 và hiệu suất bộ nguồn. b/ Khối lượng Cu bám vào catot trong thời gian 32 phút 10 giây. Biết ACu = 64 g/mol, Cu có hóa trị 2. Tìm công của bộ nguồn trong thời gian đó. c/ Đèn có sáng bình thường không? Tại sao? Nếu không thì thay R1 thành R’ để đèn sáng bình thường. Hãy tìm R’. R1 Rb Câu 6: E= 16V; r=1,2Ω; R1=2Ω; R2=5Ω; R3=7Ω; R4=8Ω. a) Tìm Im và UAB, nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 2m30s. b) Thay R1 thành R’ để công suất trên R’ cực đại. Tìm R’. R1 R2 R3 R4 E r A B R1 Rb Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ: các nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E= 1,5V và điện trở trong r = 0,4W. Điện trở R1=1,2W, đèn Đ có ghi 6V- 6W, bình điện phân dung dịch CuSO4 có anot bằng đồng có điện trở Rb=3W. Ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể. Tính: a/ Số chỉ ampe kế, công suất trên R1 và hiệu suất bộ nguồn. b/ Khối lượng Cu bám vào catot trong thời gian 32 phút 10 giây. Biết ACu = 64 g/mol, Cu có hóa trị 2. Tìm công của bộ nguồn trong thời gian đó. c/ Đèn có sáng bình thường không? Tại sao? Nếu không thì thay R1 thành R’ để đèn sáng bình thường. Hãy tìm R’. R1 R2 R3 R4 E r A B Câu 6: E= 16V; r=1,2Ω; R1=2Ω; R2=5Ω; R3=7Ω; R4=8Ω. a) Tìm Im và UAB, nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 2m30s. b) Thay R1 thành R’ để công suất trên R’ cực đại. Tìm R’.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBai 2 Thuyet electron Dinh luat bao toan dien tich_12472244.doc