Câu 7. Yếu tố nào dẫn tới sự thay đổi quan trọng trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ khi bước vào thế kỉ XXI?
A. Chủ nghĩa khủng bố. C. Mĩ thất bại tại Việt Nam.
B. Chiến tranh I-ran. D. Liên Xô tan rã.
Câu 8. EEC là viết tắt theo tiếng Anh của
A. Liên minh Châu Âu C. Nghị viện Châu Âu
B. Cộng đồng kinh tế Châu Âu D. Diễn đàn kinh tế Châu Âu.
Câu 9. Tổ chức liên kết kinh tế- chính trị lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
D. Liên minh Châu Âu.
Câu 10 : Việc chấm dứt Chiến tranh lạnh có ý nghĩa như thế nào ?
A. Mở ra hướng giải quyết hòa bình cho các vụ tranh chấp, xung đột trên thế giới
B. Điều hòa lượng bán vũ khí ra thế giới
C. Tạo điều kiện cho KHKT phát triển
D. Mở đầu cho thời kì tan rã của Liên Xô.
13 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề minh họa kỳ thi THPT quốc gia 2017 môn: Lịch sử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN : LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút .
I . MA TRẬN ĐỀ.
Nội dung
Mức độ
Tống
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
QUAN HỆ QUỐC TẾ
(1945 -2000)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
4
1.0
10%
LIÊN XÔ VÀ ĐÔNG ÂU(1945-1991).LIÊN BANG NGA(1991-2000)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ
(1945 – 2000)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
2
0.5
5%
2
0.5
5%
CHÂU PHI VÀ MỸ LATINH
(1945 -2000)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
MỸ- TÂY ÂU- NHẬT BẢN
(1945 – 2000)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
3
0.75
7.5%
1
0.25
2.5%
4
1.0
10%
PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ 1919 - 1925
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
5
1.25
12.5%
PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ 1925 -1930
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
2
0.5
5%
2
0.5
0.5%
4
1.0
10%
PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930 – 1935
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM(1939 -1945). NƯỚC VIỆ NAM DÂN CHỦ CÔNG HÒA RA ĐỜI.
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CÔNG HÒA TỪ SAU NGÀY 2-9-1945 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19/12/1946
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
3
0.75
7.5%
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
5
1.25
12.5%
NHỮNG NĂM ĐẦU TOÀN QUỐC KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC(1946-1950)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
3
0.75
7.5%
1
0.25
2.5%
4
1.0
10%
BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN (1951-1953)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
1
0.25
2.5%
1
.25
2.5%
KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP KẾT THÚC
(1953-1954)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG CHẾ ĐỌ MỸ - DIỆM Ở MIỀN NAM(1954-1965)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
NHÂN DÂN HAI MIỀN TRƯỢC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MỸ XÂM LƯỢC, NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT(1965-1973)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
3
0.75
7.5%
KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM(1973 – 1975)
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU SAU THẮNG LỢI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC 1975.
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
TỔNG
Số câu
24
8
4
4
40
Số điểm
6.0
2.0
1.0
1.0
10.0
Tỷ lệ
60%
20%
10%
10%
100%
II. ĐỀ BÀI.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp Quốc?
Các cường quốc hoạt động theo nguyên tắc đồng thuận.
Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình.
Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.
Câu 2. Đến đầu thập kỉ 70, hai cường quốc công nghiệp đứng đầu thế giới là
Mĩ và Nhật C. Mĩ và Liên Xô
Nhật và Liên Xô D. Anh và Pháp
Câu 3: Ý nào sau đây không phải là đường lối ngoại giao của Căm –pu- chia từ 1954- 1970?
Hòa bình, trung lập
Không tham gia bất cứ liên minh quân sự, chính trị nào.
Nhận viện trợ từ mọi phía nếu không có điều kiện ràng buộc.
Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chế độ XHCN trên phạm vi thế giới.
Câu 4. Phương án Maobattơn có nội dung như thế nào?
Ấn Độ sẽ chia thành hai nước tự trị trên cơ sở tôn giáo.
Ấn Độ sẽ chia thành hai nước độc lập trên cơ sở tôn giáo.
Ấn Độ sẽ chia làm hai quốc gia tự do.
Ấn Độ sẽ chia làm ba quốc gia độc lập:Ấn Độ, Pakitstan và Bănglađet.
Câu 5. Khu vực nào được Mĩ xem là “ sân sau” của mình?
A. Bắc Mĩ C. Đông Nam Á
B. Mĩ Latinh D. Trung Đông.
Câu 6. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ giữ vai trò như thế nào trên trường quốc tế?
A. Trung tâm công nghiệp của thế giới.
B. Trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
C. Trung tâm nông nghiệp của thế giới.
D. Trung tâm kinh tế của thế giới.
Câu 7. Yếu tố nào dẫn tới sự thay đổi quan trọng trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ khi bước vào thế kỉ XXI?
Chủ nghĩa khủng bố. C. Mĩ thất bại tại Việt Nam.
Chiến tranh I-ran. D. Liên Xô tan rã.
Câu 8. EEC là viết tắt theo tiếng Anh của
Liên minh Châu Âu C. Nghị viện Châu Âu
Cộng đồng kinh tế Châu Âu D. Diễn đàn kinh tế Châu Âu.
Câu 9. Tổ chức liên kết kinh tế- chính trị lớn nhất thế giới hiện nay là
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
Liên minh Châu Âu.
Câu 10 : Việc chấm dứt Chiến tranh lạnh có ý nghĩa như thế nào ?
Mở ra hướng giải quyết hòa bình cho các vụ tranh chấp, xung đột trên thế giới
Điều hòa lượng bán vũ khí ra thế giới
Tạo điều kiện cho KHKT phát triển
Mở đầu cho thời kì tan rã của Liên Xô.
Câu 11 : Tại sao sau chiến tranh lạnh các quốc gia đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trung tâm ?
Các quốc gia muốn trở thành siêu cường về kinh tế.
Các quốc gia lo sợ sự ảnh hưởng của các nước lớn.
Kinh tế trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
Phát triển kinh tế sẽ quyết định phát triển chính trị.
Câu 12 . Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Thực dân Pháp được đẩy mạnh trong những năm
1919 – 1929.
1897 – 1914.
1924 – 1929.
1919 – 1924.
Câu 13. Mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.
mâu thuẫn giữa dân tộc ta với thực dân Pháp.
mâu thuẫn giữa vô snar và tư sản.
mâu thuẫn giữa nhân dân ta và tay sai.
Câu 14. Nội dung chủ yếu của cách mạng Việt nam trong những năm 1919 – 1930 là
cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo duy nhất giữa khuynh hướng dân chủ tư sản và vô sản.
cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp xâm lược giành độc lập dân tộc.
cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân đòi tăng lương, giảm giờ làm.
quá trình chuẩn bị cho sự thành lập chính đnagr vô sản ở Việt Nam.
Câu 15 . Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với dân tộc Việt Nam là gì ?
Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
Sáng lập ra Đảng cộng sản Việt Nam.
Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
Câu 16. Sự kiện nào là mốc dánh dấu quá trình chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác của giai cấp công nhân Việt Nam ?
Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt nam.
Phong trào vô sản hóa.
Cuộc bãi công của công nhân Ba Son.
Các tổ chức cộng sản ra đời.
Câu 17. Nguyễn Ái Quốc đóng vai trò như thế nào tại hội nghị thành lập Đảng(1/1930) ?
Chủ trì và thông qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
Chủ trì hội nghị thành lập Đảng.
Tham gia hội nghị với tư cách đại biểu của Quốc tế cộng sản.
Là đại biểu của một trong các tổ chức cộng sản của Việt Nam.
Câu 18. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của
quá trình truyền bá lý luận Mác – Lê nin của Nguyễn Ái Quốc.
phong trào dấu tranh của giai cấp công nhân việt Nam.
Chủ nghĩa Mác – Lê nin và phong trào yêu nước.
Chủ nghĩa Mác – Lê nin , phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 19.Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là gì ?
Độc lập dân tộc.
Ruộng đất dân cày.
Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH.
Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày.
Câu 20. Hình ảnh dưới đây liên tưởng đến sự kiện lịch sử nào?
Hội nghị thành lập Đảng (2/1930)
Hội nghị Gio-ne-vơ (21/7/1954)
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951)
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960)
Câu 21. Từ năm 1954 – 1975, Mỹ đã lần lượt tiến hành những chiến lược chiến tranh kiểu mới nào ở Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ; chiến tranh đặc biệt; Việt Nam hóa chiến tranh – Đông Dương hóa chiến tranh.
B.Chiến tranh đặc biệt; Việt Nam hóa chiến tranh – Đông Dương hóa chiến tranh; Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt; Chiến tranh cục bộ; Việt Nam hóa chiến tranh – Đông Dương hóa chiến tranh;
D. Việt Nam hóa chiến tranh – Đông Dương hóa chiến tranh; Chiến tranh cục bộ. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 22. Cho một số sự kiện sau:
Phong trào Đồng khởi
Chiến dịch Hồ Chí Minh
Hiệp định Pa-ri
Cuộc tấn công và nổi dậy xuân Mậu Thân
Trận “Điện Biên Phủ trên không”
Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian:
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 5, 2, 4
C.1, 4, 5, 2, 3
D. 1, 4, 5, 3, 2
Câu 23. Hai thắng lợi quân sự nào của quân dân ta đã tác động trực tiếp đến việc triệu tập và kí hiệp định Pa-ri về kết thúc chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?
A. Cuộc tấn công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 và cuộc tiến công chiến lược năm 1972
B. Cuộc tấn công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 và cuộc tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975
C. Cuộc tấn công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 và trận Điện Biên Phủ trên không năm 1972
D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 và cuộc tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975
Câu 24. Với hiệp định Pa-ri (27/1/1973) nhân dân ta đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ
A. “đánh cho Mỹ cút”
B. “đánh cho Ngụy nhào”
C. “thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”
D. giải phóng dân tộc
Câu 25. Trong cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân 1975, chiến dịch đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước sang giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược là
A. chiến thắng Phước Long
B. chiến dịch Tây Nguyên
C. chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. chiến dịch Hồ Chí Minh
Câu 26. Chính quyền Xô Viết Nghệ - Tĩnh là chính quyền
của dân, do dân, vì dân.
của nông dân.
của tư sản .
nhân dân Nghệ Tĩnh.
Câu 27: Thực dân Pháp thỏa hiệp với Nhật thống trị nhân dân Đông Dương vì:
A.Thực dân Pháp lúc này không đủ sức chống lại Nhật Bản.
B.Thực dân Pháp muốn chia sẻ quyền lợi với Nhật Bản.
C. Pháp muốn dựa vào Nhật để giữ quyền thống trị ở Đông Dương.
D. Pháp và Nhật đều có chung mục đích là chống lại cách mạng Đông Dương
Câu 28: Hà Nội giành chính quyền vào ngày
A. 19/8/1945. B. 15/8/1945.
C. 20/8/1945. D. 25/8/1945.
Câu 29: Sau Cách mạng tháng Tám khó khăn lớn nhất đưa nước ta vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc” là
A. khó khăn về kinh tế.
B. khó khăn về tài chính.
C. khó khăn về thù trong.
D. khó khăn về giặc ngoại xâm.
Câu 30. Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, để giải quyết căn bản nạn đói, Đảng và nhân dân ta đã thực hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài là
A. quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
B. nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ gạo.
C. phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”, “Hũ gạo cứu đói”
D. kêu gọi “Tăng gia sản xuất ! Tăng gia sản xuất ngay ! Tăng gia sản xuất nữa !”.
Câu 31. Thời điểm quân Trung Hoa Dân quốc với danh nghĩa Đồng minh vào giải giáp quân Nhật ở miền Bắc nước ta là
A. ngay sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
B. một tuần sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
C. mười ngày sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
D. hai tuần sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
Câu 32 . Bản Tạm ước ngày 14/9/1946 do Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa kí với đại diện chính phủ Pháp có ý nghĩa
A. chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp .
B. tạo điều kiện cho ta kéo dài thời gian hoà hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng, chuẩn bị bước vào cuộc kháng chiến chống Pháp không thể tránh khỏi.
C. giúp ta tránh được cuộc chiến bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù cùng một lúc.
D. giúp ta đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
Câu 33. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ trong hoàn cảnh
A. phát xít Nhật tăng cường những hoạt động chống phá cách mạng Đông Dương.
B. quân Trung Hoa Dân quốc cấu kết với thực dân Pháp tiến hành đàn áp cách mạng Đông Dương.
C. thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta ở Nam Bộ.
D. thực dân Pháp ngày càng trắng trợn phá hoại Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946).
Câu 34. Cuộc chiến đấu của quân dân ta ở các đô thị nhằm mục đích gì?
A. Phá tan âm mưu xâm lược ngay từ đầu của thực dân Pháp.
B. Tiêu hao sinh lực địch để kết thúc nhanh chiến tranh.
C. Tiêu hao sinh lực địch, giam chân địch trong thành phố, đảm bảo cho cơ quan đầu não của Đảng và Chính phủ rút về căn cứ cách mạng an toàn.
D. Giam chân địch trong các đô thị.
Câu 35 . Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh được truyền đi khắp cả nước ngày
A. 19/10/1945.
B. 19/12/1945.
C. 19/12/1946.
D. 19/12/1947.
Câu 36. Với mong muốn dành thắng lợi và nhanh chóng kết thúc chiến tranh, ngày 13/5/1949, Pháp đề ra kế hoạch
A. Bôlae.
B. Rơve.
C. Đờ lát đơ Tátxinhi.
D. Nava.
Câu 37. Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương, ở Việt Nam, quân đội nhân dân Việt Nam và quân đội viễn chinh Pháp tập kết ở hai miền Nam – Bắc, lấy giới tuyến quân sự tạm thời theo
A. vĩ tuyến 15.
B. vĩ tuyến 16.
C. vĩ tuyến 17.
D. vĩ tuyến 18.
Câu 38. Yêu cầu bức thiết nhất của nước ta trong năm đầu tiên sau kháng chiến chống Mỹ thắng lợi là gì?
Đi lên xây dựng CNXH.
Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
Thành lập chính quyền ở những vùng mới giải phóng.
Câu 39. Nhân tố chi phối quan hệ quốc tế trong suốt hơn bốn thập kỷ sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc là
Hội nghị Ianta(2/1945).
Chiến tranh lạnh(1947-1989).
Sự vươn lên mạnh mẽ của nước Mỹ.
Sự bùng nổ của xu thế toàn cầu hóa.
Câu 40. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 – 1925 có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng Việt Nam?
Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đòi của Đảng.
Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển, làm phân hóa các tổ chức cách mạng.
Truyền bá lý luận chủ nghĩa Mác – Lê nin về nước.
Đào tạo nguồn cán bộ cách mạng uy tín cho Đảng sau này.
III. ĐÁP ÁN.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Lựa chọn
A
C
D
B
B
B
A
B
D
A
C
C
B
A
A
C
A
D
C
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Lựa chọn
C
D
C
A
B
A
A
A
D
D
A
B
D
C
C
C
C
B
B
A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an tong hop_12381386.docx