Đề ôn tập kiểm tra học kì II năm học 2016- 2017 môn: Toán 11

Câu 21. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với

B. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với mọi đường thẳng nằm trong

C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau.

D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.

Câu 22. Chon khẳng định sai.

A. Nếu hai mặt phẳng và không có điểm chung thì chúng song song.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau.

D. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình chữ nhật.

 

doc5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra học kì II năm học 2016- 2017 môn: Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1.Cho dãy số (un), biết . Ta có u5 bằng A. 10. B. 11. C.15. D. 21. Câu 2. Cho dãy số (un) biết . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. Dãy số (un) tăng. B. Dãy số (un) giảm. C. Dãy số (un) bị chặn trên. D. Dãy số (un) bị chặn. Câu 3. Trong các dãy số (un) sau đây dãy số nào là cấp số cộng? A. . B. . C.. D. . Câu 4. Cho cấp số cộng (un) có. Số hạng đầu và công sai d là: A.. B. . C. . D.. Câu 5. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? A. B. C. D. Câu 6. . Cho cấp số nhân (un) có . Tìm công bội q và số hạng đầu của cấp số nhân? A. B.. C.. D.. Câu 7. Tính tổng A.. B.. C.. D.. Câu 8. Giới hạn bằng bao nhiêu? A. 1 B. C. 0 D. 2. Câu 9. Tính A. - 5. B.. C. D. . Câu 10. Giới hạn bằng bao nhiêu? A. 1 B. 5 C. 10 D. 1/10 Câu 11. Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại A.. B.. C.. D. . Câu 12. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M(1; 4) là: A.0 B.1 C.3 D.-1 Câu 13. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14. Cho hàm số có bằng: A. B. C. D. Câu 15. Cho hàm số có bằng: A. B. C. D. Câu 16. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 17. Hàm số có là: A. B. C. D. Câu 18. Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Câu 19. là vi phân của hàm số nào sau đây? A. B. . C. . D.. Câu 20. Cho hàm số . Đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm có giá trị là : A. 0. B. 36596448. C. 4066272. D. 18141. Câu 21. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với B. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với mọi đường thẳng nằm trong C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau. D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó. Câu 22. Chon khẳng định sai. A. Nếu hai mặt phẳng và không có điểm chung thì chúng song song. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau. D. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình chữ nhật. Câu 23. Cho hình lăng trụ có và . Chọn đẳng thức đúng ? A. B. C. D. Câu 24. Cho tứ diện đều Góc giữa hai đường thẳng và là: A. B. C. D. Câu 25. Cho hình chóp có và , góc giữa và là: A. B. C. D. Câu 26. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm vuông góc với mặt phẳng Gọi là trung điểm Chọn khẳng định sai: A. B. C. D. là mặt phẳng trung trực của đoạn Câu 27. Cho hình chóp có hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Chọn khẳng định sai? A. . B. . C. Nếu là hình chiếu vuông góc của trên thi vuông góc với D. Nếu là đường cao của tam giác thì vuông góc với Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng . Gọi O là tâm hình vuông Gọi là trung điểm của Góc giữa và bằng: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. Tính giới hạn. Xét tính liên tục của hàm số sau trên : Câu 2. a. Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. b. Một vật chuyển động theo phương trình , trong đó , t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tính vận tốc của vật tại thời điểm . Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Tính góc giữa và Câu 4. Cho hình chóp có vuông góc với đáy là hình chữ nhật, biết Tính theo a khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 Vì nên b) * Nếu x<1 thì là hàm đa thức liên tục trên khoảng * Nếu x>1 thì là hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên khoảng * Nếu x=1 thì Ta có: . Hàm số gián đoạn tại x = 1. Vậy hàm số liên tục trên và gián đoạn tại x = 1. 2 Phương trình tiếp tuyến cần tìm: 3 BO ^(SAC) Þ . , Þ 4 S A D C C OC H B Ta có: Kẻ (1) Lại có (2) Từ (1), (2) Xét tam giác SAD có:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde on tap kiem tra HK2 k11 (N. Anh)PB.doc
Tài liệu liên quan