Câu 15: Tam giác ABC có a = 3, b = 7, c = 8 , góc B bằng bao nhiêu?
A. 600 B.300 C. 450 D. 720
Câu 16 : Một tam giác có 3 cạnh là : 13, 14, 15. Diện tích của tam giác là bao nhiêu?
A. 84 B. C.42 D.
Câu 17:Tìm tâm và bán kính của đường tròn : ?
A. Tâm I ( 1, 3) , R = 6 C. Tâm I ( 2, -4) , R = 5
B. Tâm I ( -2, 4) , R = 5 D. Tâm I ( 3, 1) , R = 6
7 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra học kì II năm học 2016 - 2017 môn: Toán học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
I.Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là ?
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình : là?
A. B. C. D.
Câu 3: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là?
A. B. C. D.
Câu 4:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: là?
A. B. C. 3 D.
Câu 5: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây :
Thời gian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tần số
2
3
9
5
1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh
A. 8,54 B. 4 C. 8,50 D. 8,53
Câu 6 : Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây :
Thời gian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tần số
2
3
9
5
1
Phương sai là
A.0,0191 B. 0,0192 C. 0,0193 D. 0,0194
Câu 7: Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là:
A. kg B. kg C. Không có đơn vị D.
Câu 8 : Công thức nào sau đây đúng ? Với mọi ta có:
C. .
D.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng? Với mọi ta có:
C.
D.
Câu 10: Giá trị của biểu thức bằng:
1 B. C. -1 D. -
Câu 11: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Biết , , . Hãy tính
B. C. D. 0
Câu 13: Đổi sang radian góc có số đo 1080?
B. C. D.
Câu 14: Độ dài trung tuyến ứng với cạnh c của tam giác ABC bằng ?
B. C. D.
Câu 15: Tam giác ABC có a = 3, b = 7, c = 8 , góc B bằng bao nhiêu?
600 B.300 C. 450 D. 720
Câu 16 : Một tam giác có 3 cạnh là : 13, 14, 15. Diện tích của tam giác là bao nhiêu?
84 B. C.42 D.
Câu 17:Tìm tâm và bán kính của đường tròn : ?
Tâm I ( 1, 3) , R = 6 C. Tâm I ( 2, -4) , R = 5
Tâm I ( -2, 4) , R = 5 D. Tâm I ( 3, 1) , R = 6
Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A ( 2, 4), có véc tơ chỉ phương là:
B. C. D.
Câu 19: Đường thẳng song song với đường thẳng d : có Phương trình là?
B. C. D.
Câu 20:Phương trình đường thẳng đi qua A ( -2, 4) , B (4, -1) là?
B. C. D.
II.Tự luận:
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Chứng minh đẳng thức:c
Câu 3: Cho ABC có A = 600, cạnh CA = 8cm, cạnh AB = 5cm
Tính cạnh BC
Tính diện tích ABC
Câu 4: Cho đường thẳng d : và điểm A(4;1)
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của A xuống d
Viết phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với d
Câu 5: Có 3 nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra 2 loại sản phẩm I và II . Để sản xuất một đơn vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm máy thuộc các nhóm máy khác nhau. Số máy trong mỗi nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Nhóm
Số máy trong mỗi nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất một đơn vị sản phẩm
Loại I
Loại II
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
Một đơn vị sản phẩm I lãi 3000đ, một đơn vị sản phẩm II lãi 5000 đồng. Hãy lập phương án sản xuất hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất.
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Đặt :
Bảng xét dấu
X
-∞
+∞
+
| +
0 +
| +
2x – 5
-
| -
| -
0 +
1 – 2x
+
0 -
| -
| -
f(x)
-
|| +
0 +
|| -
Vậy S =
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Chia cả tử và mẫu của VT với , cos x ≠0. ta có:
VT = (đpcm)
0.25x4
3
Ta có: A = 600, b = 8, c = 5
BC2 =
BC = 7
0.25
0.25
4
Cho đường thẳng d : và điểm A(4;1)
Đường thẳng d có VTPT
Đường thẳng ∆ đi qua A và vuông góc với d nhận làm VTCP. Suy ra VTPT của đường thẳng ∆ là
Phương trình đường thằng ∆:
H là hình chiếu của A xuống d nên
Ta có:
Vậy
Đường tròn tâm A tiếp xúc với d có bán kính
R = d( A, d) =
Phương trình đường tròn:
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
5
Gọi x là sản phẩm loại I, y là sản phẩm loại II
Ta có:
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:
(x;y)
B(2;2)
C(0;2)
O(0;0)
A(4;1)
D(5;0)
L=3x+5y
16
10
0
17
15
Vậy max L = 17 khi x = 4, y = 1
0.25
0.5
0.25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ON TAP HKII 10 (L.Anh)(1).doc