Đề ôn tập môn Toán 8

Bài 1: Cho hình vẽ 4 . Tính độ dài x , y .

Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tại A,AB = 12 cm , AC = 16 cm . Đường cao AH.

a/ Chứng minh ABC HBA; ABC HAC Suy ra hệ thức AB2 = BH . BC; AC2 = CH . BC

b/ Tính số đo độ dài đoạn thằng BC ; BH ; CH; AH

c/ Gọi BD là phân giác của góc ABC, tính tỉ số diện tích của và

  Hình 4

Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là một điểm thuộc cạnh AB.

Đường thẳng DE cắt AC ở F, cắt CB ở G.

a/ Chứng minh : Tam giác BEG và tam giác CDG đồng dạng.

b/ Chứng minh : FD2 = FE.FG.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập môn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1. Cho AB = 60cm , CD =12dm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. 2 D.5 Câu 2. Cho ABC có AB = 4,5 cm, AC = 7,2 cm. Đường phân giác trong góc BAC cắt cạnh BC tại D. Biết BD = 3,5 cm. Độ dài đoạn thẳng DC bằng: A. 5,4cm B. 5,5 cm C. 5,6cm D. 5,7cm Câu 3. MNP ABC thì: A. = B. = C. = D. = Câu 4. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng : A. B. C. 2 D. 4 Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. C. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau D. Hai tam giác vuông bất kì thì đồng dạng. Câu 6. Cho ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. MNP ABC theo tỉ số đồng dạng là : A. 2 B. C. D. 4 II. Phần Tự luận: Câu 7) a. Cho đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 8cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD? b. Cho hình vẽ 1, biết AM = 4cm, AB = 12cm, AN = 5cm, AC = 15cm. Chứng minh : MN//BC. c. Cho hình vẽ 2 , có số đo như hình vẽ biết AD là phân giác của góc BAC. Tính độ dài BD ? Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a.Chứng minh AHB BCD. b.Chứng minh rằng AH . CD = BC . HB c.Chứng minh d.Tính độ dài AH, DH. Câu 9 : Cho hình thang ABCD (AB //CD) hình 3 có AB = 1cm, BD = 2cm, CD = 4cm. a/ Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC. b/ Chứng minh : ĐỀ SỐ 2 I -TRẮC NGHIỆM: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Câu 1 : Cho hình 1 . Chọn câu sai: a/ DE // BC b/ c/ d/ Câu 2 : Cho hình 1.Số đo x trong hình là : a/ 9 b/ 9,5 c/ 10 d/10,5 Câu 3 : Cho hình vẽ 2 . Chọn câu đúng : a/ b/ c/ d/ Câu 4 : Số đo độ dài x trong hình 2 là : a/ 3 b/ 3,25 c/ 3,5 d/ 4 Câu 5 : Cho hình 3. Chọn câu sai: a/ DE // BC b/ c/ ADE ABC d/ Câu 6 : Cho hình 3. Số đo x trong hình là : a/ 5 b/ 5,5 c/ 6 d/ 7 II -TỰ LUẬN : Bài 1: Cho hình vẽ 4 . Tính độ dài x , y . Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tại A,AB = 12 cm , AC = 16 cm . Đường cao AH. a/ Chứng minhABC∽HBA;ABC∽HAC Suy ra hệ thức AB2 = BH . BC; AC2 = CH . BC b/ Tính số đo độ dài đoạn thằng BC ; BH ; CH; AH c/ Gọi BD là phân giác của góc ABC, tính tỉ số diện tích của và Hình 4 Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là một điểm thuộc cạnh AB. Đường thẳng DE cắt AC ở F, cắt CB ở G. a/ Chứng minh : Tam giác BEG và tam giác CDG đồng dạng. b/ Chứng minh : FD2 = FE.FG. ĐỀ SỐ 3 I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho biết. Khi đó ? A. . B.. C. . D. cm. Câu 2: Nếu êM’N’P’êDEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: A. B. . C. . D. Câu 3: Cho êA’B’C’ và êABC có . Để êA’B’C’êABC cần thêm điều kiện: A. B. . C. . D. . Cho hình vẽ Câu 4: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm. Câu 5: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y = A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 6: Giả sử êADEêABC (hình vẽ trên). Vậy tỉ số: A. 2 B. C. 3. D. II. TỰ LUẬN : Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, . a. Tính ? b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính d. Tính AH. Bài 2: Cho tam giác ABC, trên các cạnh bên AB, AC lần lựợt lấy hai điểm M,N sao cho . Gọi I là trung điểm của BC , K là giao điểm của AI với MN. Chứng minh rằng K là trung điểm của MN. ĐỀ SỐ 4 A. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: ChoABC ∽DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ∽ABC theo tỉ số đồng dạng là: A. B. C. D. Câu 2: Cho ABC , MN//BC với M Î AB, N Î AC. Biết MA : MB = 1 : 3, thế thì: A. Chu vi DAMN bằng chu vi DABC; B. Chu vi DAMN bằng chu vi DABC; C. Chu vi DAMN bằng chu vi DABC; D. Các câu a, b và c đều sai; Câu 3: Cho ABC vuông tại A với AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Lấy điểm D trên BC với CD = 3cm. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E thì diện tích DCDE là: A. 3 cm2 B. 4,2 cm2 C. 3,37 cm2 D. 4 cm2 Câu 4: Cho AD là tia phân giác của góc BAC. Thế thì: A. B. C. D. Câu 5: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 6: Cho DABC cân có AB = AC = 5cm, phân giác trong BD với AD = 2cm. Thế thì cạnh BC có độ dài là: A. 6,5 cm; B. 6 cm; C. 7 cm; D. 7,5cm; Câu 7: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB là: A. B. C. D. Câu 8: Cho DABC có phân giác trong AD, biết BC = 3BD. Thế thì bằng: A. B. C. D. Câu 9: Các câu sau đúng hay sai: A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng. C. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng. D. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng. E. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. F. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. B. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1: Cho hình vẽ 1: Biết CP = 6cm, PD = 4cm, CQ = 9cm, QE = 6cm. Chứng minh: PQ//DE Bài 2: Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH và DE = 6cm, EF = 9cm. a. Chứng minh: DDEF ∽ DHED. b. Chứng minh: DF2 = FH.EF. c. Qua D kẻ đường thẳng a, từ E dựng EP và từ F dựng FQ vuông góc với a (P, QÎa). Chứng minh: SPDE = SQDF

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12310551.doc