Đề tài Bảo vệ môi trường và các văn bản pháp luật có liên quan

Báo cáo dự án nghiên cứu đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường và xây dựng phương án kiểm soát ô nhiễm khu vực tam giác kinh tế Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh. T. 2, Báo cáo chuyên đề điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ . - H.: Cục Môi trường, 1996. - 335 tr. : 10 tr. minh hoạ ; 30 cm.

TV KH và KT TW ĐKCB: Vđ 149/2006

 

doc15 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2201 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Bảo vệ môi trường và các văn bản pháp luật có liên quan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI MỞ ĐẦU Trong giai đoạn hiện nay cùng với sự phát triển của nền kinh tế và khoa học kỹ thuật theo xu hướng phát triển chung của thế giới. Đồng thời nhiều ngành công nghiệp mới ra đời đặt ra nhiều vấn đề bảo vệ môi trường do các ngành công nghiệp này để lại. Trước vấn đề đó câu hỏi lớn đặt ra là làm thế nào để bảo vệ môi trường. Chính vì lẽ đó mà đã có không ít những cuốn sách, các bài báo cũng như các tạp chí đề cập rất nhiều đến đề này. Nhiều nhà khoa học đã giành cả cuộc đời của mình chỉ nhằm tìm ra biện pháp để có thể làm cho môi trường có thể tốt hơn. Chúng ta tồn tại và phát triển đều có mối quan hệ gắn kết trực tiếp với môi trường. Môi trường có được bảo vệ thì cuộc sống của chúng ta mới có thể tốt hơn. Một môi trường ô nhiễm sẽ kéo theo nó là rất nhiều bệnh dịch cũng như các hiện tượng thiên nhiên khắc nghiệt mà chính con người chúng ta phải gánh chịu. Hiện nay cùng với sự phát triển của ngành công nghiệp môi trường của chúng ta đang ngày bị ô nhiễu nghiêm trọng do chất thải công nghiệp, khí thải từ các nhà máy, các khu công nghiệp xả vào không khí. Theo các dự đoán gần đây cho thấy khí hậu toàn cầu đang nóng dần lên và băng ở hai cực đang tan ra. Nếu chúng ta không có những biện pháp cụ thể trong vấn đề cải tạo môi trường thì sẽ không biết trái đất này sẽ đi đến đâu. Vậy thì chúng ta nên làm gì, điều đó phụ thuộc vào mỗi cá nhân trong đó có tôi và các bạn. Hãy vì một môi trường xanh – sạch – đẹp . Đây cũng là lí do tại sao tôi chọn làm thư mục về môi trường. Qua đây, các bạn sẽ được tham khảo phần nào các bài viết của nhiều tác giả viết về vấn đề bảo vệ môi trường ở nhiều khía cạnh khác nhau. Thư mục của tôi tập hợp các cuốn sách, bài trích từ nhiều nguồn khác nhau như Thư viện Quốc gia Việt Nam, Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương. Thư mục của tôi ngoài lời mở đầu, mục lục và mục lục theo tên tác giả, nội dung thư mục gồm 2 phần: Phần 1: Bảo vệ môi trường và các văn bản pháp luật có liên quan Phần 2: Bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực cụ thể. Do thời gian không nhiều nên thư mục của tôi không tránh khỏi sai sót và hạn chế về số biểu ghi rất mong được sự góp ý của mọi người. Tôi xin trân thành cám ơn! Hà Nội, tháng 4 năm 2008 Sinh viên thực hiện Đặng Thị Hơn PHẦN 1: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT CÓ LIÊN QUAN 1. Bạn hay thù ? / Benla Đigiua ; Người dịch: Nguyễn Trung ; Bìa: Thi Ngọc ; Minh hoạ: Hữu Nguyên vẽ theo tài liệu bản Nga văn. - H. : Kim Đồng, 1977. - 163tr : minh hoạ ;19cm. Tóm tắt: Các loài vật trong tự nhiên, giống có ích, có hại, số lượng loài chim thú, quan hệ giữa các loài và với con người, sử dụng chất hoá học như thế nào. Vấn đề vệ sinh môi trường thiên nhiên. TVQG Số ĐKCB: VN77.02274   VN77.02273  2. Bảo vệ môi trường : Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997 -2000 cho giáo viên THCS / Hoàng Đức Nhuận. - H. : Giáo dục, 2000. - 164tr : minh hoạ ; 21cm Tóm tắt: Những vấn đề chung về môi trường. Các hệ sinh thái và sinh quyển. Tình hình ô nhiễm môi trường thế giới và Việt Nam. Chiến lược bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Giáo dục bảo vệ môi trường TVQG Số ĐKCB: VV99.04663   VV99.04664 3. Bảo vệ môi trường / Bd.: Chu Công Phùng . - H. : KHKT , 2001. - 231 tr. TV ĐH QG HN Kí hiệu: V-D0/09581,V-D0/09582,VV- D1/00930,VV-D1/00931,VV-D5/03616,VV-D5/03617,VV-M1/01151-VV-M1/01154 4. Bảo vệ môi trường / Võ Quý // Tạp chí cộng sản. 1985, Số 9. - 1985. - tr. 63-67. TV ĐH QG HN 5. Bảo vệ môi trường : Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? / Ngd. : Chu Công Phùng . - H. : KHKT, 1994. - 230 tr. TV ĐH QG HN Kí hiệu: VV-D1/02974,VV-D1/02975,VV- D5/07280,VV-D5/07281,VV-M1/06243 6. Bảo vệ môi trường di sản văn hóa Huế / Phan Du Du // Du lịch Việt Nam. 2007, Số 4. 0866-7373. - 2007. - tr. 14-15. TV ĐH QG HN 7. Bảo vệ môi trường - điều tiên quyết để giảm nhẹ những đau khổ của con người và để phát triển bền vững / Võ Quý // Tuyển tập tóm tắt các công trình khoa học. 2005. - H. : KHKT, 2005. - tr. 72-73. TV ĐH QG HN 8. Bảo vệ môi trường - Điều tiên quyết để giảm nhẹ những đau khổ của con người và để phát triển bền vững / Võ Quý // Tạp chí Khoa học: Khoa học tự nhiên-Công nghệ, ĐHQGHN. 2003,Số 4 ISSN 0866-8612. - 2003. TV ĐH QG HN 9. Công ước của Liên Hợp quốc về luật biển 1982 / Liên Hợp quốc. - H. : Chính trị quốc gia, 1993. - 368tr ; 19cm Tóm tắt: Công ước quốc tế của Liên Hợp quốc về lãnh hải và vùng tiếp giáp, về các eo biển dùng cho hàng hải quốc tế, các quốc gia hải đảo, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa, tài nguyên và sinh vật biển, các chế độ hải đảo, các biển kín hay nửa kín, quyền của các quốc gia không có biển đi ra biển và từ biển vào, tự do quá cảnh. Bảo vệ môi trường và nghiên cứu khoa học biển. Phát triển chuyển giao kỹ thuật biển và giải quyết các tranh chấp TVQG Số ĐKCB: VN93.02122   VN93.02121 10. Cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý và quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Cẩm Vân // Tạp chí Địa chính. 2007, Số 1, tháng 2. 0866-7705. - 2007. - tr. 8-11. TV ĐH QG HN 11. Đánh giá tác động môi trường phương pháp luận và kinh nghiệm thực tiễn : Chương trình quốc gia nghiên cứu về bảo vệ môi trường . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1993. - 212 tr. ; 29 cm. TV KH và KT TW ĐKCB: Vđ 89/2006 12. Environmental conservation/ Raymond F. Dasmann . - Lond.: John Wiley and Sons, 1960. - X, 307 tr. TV KH và KT TW ĐKCB: LV 8650 13. Giáo dục bảo vệ môi trường trong nhà trường phổ thông / Nguyễn Dược. - H. : Giáo dục, 1986. - 430tr ; 19cm Tóm tắt: Những vấn đề chung về giáo dục bảo vệ môi trường. Con người và môi trường trong nhà trường phổ thông. Phương thức đưa nội dung bảo vệ môi trường vào các chương trình học và môn học. Nội dung những vấn đề cần giáo dục và chương trình giáo dục bảo vệ môi trường TVQG Số ĐKCB: VN87.00232   VN87.00231 14. Kỹ thuật và thiết bị xử lý chất thải bảo vệ môi trường / ch.b.: Hoàng Đức Liên; b.s. Tống Ngọc Tuấn . - Tái bản lần 3. - H.: Nông nghiệp, 2006. - 196 tr. ; 21 cm. TV KH và KT TW ĐKCB: Vv 230/2006,Vv 231/2006 15. Luật bảo vệ môi trường . - H. : CTQG, 2006. - 147 tr. TV ĐH QG HN Kí hiệu: V-T0/01566-V-T0/01568 16. Một số vấn đề xã hội và nhân văn trong việc sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường ở Việt Nam / Cb.: Hà Huy Thành . - H. : CTQG., 2001. - 310 tr. TV ĐH QG HN Kí hiệu: V-D0/10538,V-D0/10539,V- D0/15796,V-D0/15797,V-D0/16108,V-D0/16109,VV-D2/05624,VV-D2/05625,VV-D5/04209,VV-M2/19146-VV-M2/19148,VV-M4/12869,VV-M4/12998 17. Một số suy nghĩ về bảo vệ môi trường / Nguyễn Xuân Dũng, Nguyễn Bích Hà // Tạp chí hoạt động khoa học. TV ĐH QG HN 18. Những vấn đề cấp bách về sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường nước ta / Võ Quý // Thông tin khoa học kỹ thuật nước ta.Điều tra quy hoạch rừng. 1985. - 1985. TV ĐH QG HN 19. Những nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường năm 2005 . - H. : Tư pháp, 2006. - 347 tr. TV ĐH QG HN Kí hiệu: V-D0/13649,V- D0/13650,VV- D2/08313,VV-D5/17715 20. Sinh thái học và bảo vệ môi trường / Nguyễn Thị Kim Thái, Lê Thị Hiền Thảo . - H. : Xây dựng, 2003. - 248 tr. TV ĐH QG HN Kí hiệu: VL-D1/01097,VL-D1/01098,VL- D5/00685,VL-D5/00686,VL-M1/02745,VL-M1/02746 21. Tích cực bảo vệ thiên nhiên/ Nguyễn Tạo . - H.: Khoa học, 1964. - 54 tr. TV KH và KT TW ĐKCB: Vb 497 22. Tuyển tập các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường. T. 6 . - H. : Thanh niên, 2004. - 404 tr. ; 19 cm. TV KH và KT TW ĐKCB: Vb 287/2006 PHẦN 2: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CÁC LĨNH VỰC CỤ THỂ 23. Báo cáo dự án nghiên cứu đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường và xây dựng phương án kiểm soát ô nhiễm khu vực tam giác kinh tế Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh. T. 2, Báo cáo chuyên đề điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ . - H.: Cục Môi trường, 1996. - 335 tr. : 10 tr. minh hoạ ; 30 cm. TV KH và KT TW ĐKCB: Vđ 149/2006 24. Bảo vệ môi trường trong công nghiệp bột giấy và giấy / Doãn Thái Hoà . - H. : KHKT, 2005. - 148 tr. TV ĐH QG HN Kí hiệu: VL-D1/01185,VL- 1/01186,VL- D5/00837,VL-M1/02884 25. Bảo vệ môi trường trong xây dựng cơ bản / Lê Văn Nãi. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 216tr ; 24cm Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về môi trường, sinh thái và hệ sinh thái. Quy luật khuếch tán ô nhiễm trong môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất, tính toán về rác thải đô thị, các giải pháp cơ bản về kỹ thuật và quy hoạch xây dựng về quản lý xã hội nhằm bảo vệ môi trường. Các biện pháp bảo vệ môi trường trong xây dựng. TVQG Số ĐKCB: VV99.05390   VV99.05391 26. Bảo vệ môi trường và hiệu quả kinh tế-xã hội của nó / ng.d.: Đặng Như Toàn, Nguyễn Quang Thái . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1985. - 174 tr. ; 24 cm. TV KH và KT TW ĐKCB: Vđ 368/2006,Vđ 369/2006 27. Bảo vệ môi trường vịnh Nha Trang / Trần Sơn Hải // Tạp chí Du lịch Việt Nam 2005, Số 6 0866-7373. - 2005. - tr.24-27. TV ĐH QG HN 28. Các giải pháp nhằm nâng cao vai trò và hiệu lực quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường ở các khu công nghiệp, khu chế xuất / Trương Thị Minh Sâm . - H. : KHXH, 2004. - 268 tr. TV ĐH QG HN Kí hiệu: V-D0/12281,VV-D1/01439,VV- D5/05830,VV-D5/05831 29. Các giải pháp tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường vùng Tây Nguyên trong tình hình mới / ch.b.: Hoàng Ngọc Phong, Nguyễn Văn Phú . - H., 2006. - 256 tr. ; 30 cm. TV KH và KT TW ĐKCB: Vđ 268/2007,Vđ 269/2007 30.Cần một tầm nhìn mới về bảo vệ và giữ gìn môi trường biển Việt Nam / Ngô Lực Tải // Biển Việt Nam. 2007, Số 4. 1859-0233. - 2007. - tr. 34-36, 38. TV ĐH QG HN 31.Công nghệ vi sinh và bảo vệ môi trường / Trần Cẩm Vân, Bạch Phương Lan . - H. : KHKT, 1995. - 224 tr. TV ĐH QG HN Kí hiệu: VV-D1/02142,VV-D1/02143,VV- D5/07275 32. Chất lượng nước sông hồ và bảo vệ môi trường nước/ Nguyễn Xuân Nguyên, Trần Đức Hạ . - B 131 bbk. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 2004. - 2000 tr.: minh hoạ. TV KH và KT TW ĐKCB: Vt 810/2004 33. Đánh giá diễn biến và dự báo môi trường hai vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam : đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường / Phạm Ngọc Đăng, Lê Trình, Nguyễn Quỳnh Hương . - H. : Xây dựng, 2004. - 620 tr. TV ĐH QG HN Kí hiệu: VV-D1/01851 34. Mô hình phát triển sản xuất & bảo vệ môi trường / ch.b. Phan Công Chung . - Thanh Hoá : Thanh Hoá, 2006. - 179 tr. ; 19 cm. TV KH và KT TW ĐKCB: Vb 216/2006,Vb 217/2006 35. Một số quốc gia trên Thế giới bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch / Thu Hà // Du lịch Việt Nam. 2007, Số 4. 0866-7373. - 2007. - tr. 12-13. TV ĐH QG HN 36. Một vài đề xuất về những giải pháp bảo vệ môi trường Biển Hải Phòng / Nguyễn Đình Vượng // Biển Việt Nam. 2007, Số 1, 2. 1859-0233. - 2007. - tr. 53-54, 43. TV ĐH QG HN 37. Người dân với mô hình sản xuất bảo vệ môi trường / Quyết Thắng, Hà Hồng, Văn Phong... - H. : Văn hoá Thông tin, 2000. - 260, 4tr. ảnh ; 19cm Tóm tắt: Gồm 60 bài viết về 60 mô hình sản xuất bảo vệ môi trường của người dân ở khắp các tỉnh của Việt Nam TVQG Số KCB: VN00.06121   VN00.06122 38. Quy hoạch đất đai với việc bảo vệ môi trường tại làng nghề nông thôn Việt Nam / Doãn Hồng Nhung // Tạp chí Khoa học: Kinh tế-Luật, ĐHQGHN. 2005, Số 3 ISSN 0866-8612. - 2005. TV ĐH QG HN 39. Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi trường/ Cao Liêm, Nguyễn Thị Lan, Phạm Văn Phê . - H.: Nông nghiệp, 1998. - 203 tr.: minh họa. TV KH và KT TW ĐKCB: Vt 726/1998,Vt 727/1998 40. Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi trường/ Cao Liêm . - H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1990. - 190 tr.: minh họa. TV KH và KT TW ĐKCB: Vt 18/1991 41. Suy nghĩ và hành động bảo vệ môi trường và phát triển bền vững/ Nguyễn Văn Trương . - [H.]: Viện kinh tế sinh thái, 2004. - 165 tr., 8 ph.b. TV KH và KT TW ĐKCB: Vb 458/2004,Vb 459/2004 42. Tài nguyên và môi trường biển : Tuyển tập các công trình nghiên cứu / B.s: Nguyễn Chu Hồi, Nguyễn Huy Yết, Nguyễn Văn Tiến... - H. : Khoa học và Kỹ thuật.- 27cm. - 300b. T.6. - 276tr : hình vẽ Tóm tắt: Nghiên cứu, khám phá những đặc trưng về môi trường, sinh thái của vùng biển Việt Nam; Xây dựng và ứng dụng các giải pháp trong bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học biển, trong việc chống xói lở bờ biển, sa bồi luồng cảng, bảo vệ môi trường biển, phát hiện những tiềm năng tài nguyên biển mới.. TVQG Số ĐKCB: VV99.06678   VV99.06677 43. Tôn giáo với công cuộc bảo vệ môi trường / Hà Đình Đức // Tạp chí Infotera. 1991, Số 3. - 1991. - tr.8. TV ĐH QG HN 44. Treatment and disposal of liquit and solid industrial waster : Proceeding of the 3rd Turkish-German environmental engineering symposium, Istanbul, July 1979 / Ed. by Kriton Curi. - Oxford : Pergamon Press, 1980. - IX, 515tr : minh hoạ ; 26cm Tóm tắt: Báo cáo của các nhà khoa học về vấn đề công nghệ môi trường đối với chất lỏng và chất rắn trong các phế thải công nghiệp gồm: cơ sở của việc sử dụng nước phế thải công nghiệp, tiêu chuẩn cho phép đối với nước thải công nghiệp, quá trình xử lý nước thải bằng công nghệ sinh học và việc sử dụng công nghệ trong việc kiểm soát và làm sạch chất thải. Xử lý nước thải ở các nhà máy (giấy, mỏ than, đường) và xử lý nước thải nhằm bảo vệ môi trường ở các nước: Cô Oét, Áo, Thụy Điển, Braxin... TVQG Số ĐKCB: NV84.00543 45. Vấn đề Môi trường và Phát triển ở các vùng cửa sông miền Trung / Nguyễn Đình Hòe // Tạp chí Bảo vệ Môi trường. 2000, Số 4. - 2000. TV ĐH QG HN 46. Vấn đề sử dụng đất và việc bảo vệ môi trường ở vùng trung du phía bắc Việt Nam / Lê Văn Khoa // Tạp chí Khoa học đất. 1993, Số 3. - 1993. - tr.45-49 TV ĐH QG HN BẢNG TRA THƯ MỤC THEO TÊN TÁC GIẢ STT Họ Tên Số TT trong thư mục Bạch Phương Lan 31 Benla Đigina 1 Cao Liêm 39, 40 Chu Công Phùng 35 Doãn Hồng Nhung 38 Doãn Thái Hòa 24 Đặng Như Toàn 26 Hà Đình Đức 43 Hà Hồng 37 Hà Huy Thành 16 Hoàng Đức Liêm 14 Hoàng Đức Nhuận 2 Hoàng Ngọc Phong 29 Kriton Curi 44 Lê Thị Hiền Thảo 20 Lê Trình 33 Lê Văn Khoa 46 Lê Văn Nãi 25 Ngô Lực Tải 23 Nguyễn Bích Hà 17 Nguyễn Cẩm Vân 10 Nguyễn Chu Hồi 42 Nguyễn Đình Hòe 45 Nguyễn Đình Vượng 36 Nguyễn Dược 13 Nguyễn Huy Yết 42 Nguyễn Quỳnh Hương 26 Nguyễn Quỳnh Hương 33 Nguyễn Tạo 21 Nguyễn Thị Kim Thái 20 Nguyến Thị Lan 39 Nguyễn Trung 1 Nguyễn Văn Phú 29 Nguyễn Văn Tiến 42 Nguyễn Văn Trương 41 Nguyễn Xuân Dũng 17 Nguyễn Xuân Nguyên 32 Phạm Ngọc Đăng 33 Phạm Văn Phê 39 Phan Công Chung 34 Phan Du Du 6 Quyết Thắng 37 Raymond F. Dasman 12 Thu Hà 35 Tống Ngọc Tuấn 14 Trần cẩm Vân 31 Trần Đức Hạ 32 Trần Sơn Hải 27 Trương Thị Minh Sâm 28 Văn Phong 37 Võ Quý 4,7,8,18

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc12794.doc
Tài liệu liên quan