MỤC LỤC
PHẦN 1: GIỚI THIỆU. 4
PHẦN 2: NGUYÊN LIỆU . 5
1. Cà phê nhân. . 5
1.1. Phân loại: . 5
1.2. Chỉ tiêu chất lượng cà phê nhân. . 5
2. Nước: . 6
3. Đường. . 7
4. Hương liệu . 8
5. Chất bảo quản. . 8
PHẦN 3: QUY TRÌNH SẢN XUẤT . 9
1. Làm sạch. 10
2. Rang. 10
3. Xay. . 11
4. Trích ly. . 12
5. Lọc. . 14
6. Phối trộn. . 15
7. Rót lon. . 16
8. Tiệt trùng. . 17
PHẦN 4 : SẢN PHẨM. 19
21 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1921 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Cà phê đóng lon, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNGĐẠIHỌCĐÀLẠTKHOANÔNGLÂM
LỚPCHK33
&
BÀISERMINA
HỌCPHẦN:CÔNGNGHỆCHẾBIẾNCÁCSẢNPHẨMCÂYCÔNGNGHIỆP
ĐỀTÀI:
CÀPHÊĐÓNGLON
GVHướngdẫn:NguyễnThịTươi
SVThựchiện:
ĐỗTấnLễ 0910833
NgôThịThủyTiên 0910833
Tháng10–2011
MỤCLỤC
PHẦN1:GIỚITHIỆU...............................................................................................................4
PHẦN2:NGUYÊNLIỆU.........................................................................................................5
1.Càphênhân........................................................................................................................5
1.1.Phânloại:.....................................................................................................................5
1.2.Chỉtiêuchấtlượngcàphênhân..................................................................................5
2.Nước:..................................................................................................................................6
3.Đường.................................................................................................................................7
4.Hươngliệu..........................................................................................................................8
5.Chấtbảoquản.....................................................................................................................8
PHẦN3:QUYTRÌNHSẢNXUẤT.........................................................................................9
1.Làmsạch...........................................................................................................................10
2.Rang..................................................................................................................................10
3.Xay...................................................................................................................................11
4.Tríchly.............................................................................................................................12
5.Lọc....................................................................................................................................14
6.Phốitrộn...........................................................................................................................15
7.Rótlon..............................................................................................................................16
8.Tiệttrùng..........................................................................................................................17
PHẦN4:SẢNPHẨM.............................................................................................................19
DANHSÁCHHÌNHVẼ
Hình3.2:Thiếtbịrangdạngchénquay...................................................................................11
Hình3.3:Máynghiềntrụccórăng...........................................................................................12
Hình3.4:Nguyênlýhoạtđộngcủathiếtbịlọckhungbản......................................................14
Hình3.5:Thiếtbịkhuấytrộnbằngthépkhônggỉ....................................................................16
Hình3.6:Thiếtbịrótlonliêntục,tựđộng...............................................................................17
Hình3.7:Thiếtbịtiệttrùnghydrolock.....................................................................................18
DANHSÁCHBẢNGBIỂU
Bảng2.1:Thànhphầnhóahọccàphênhân...............................................................................5
Bảng2.2:Chỉtiêuchấtlượngnướcuốngvàchếbiếnthựcphẩm..............................................6
Bảng2.3:Tiêuchuẩnđườngsửdụng.........................................................................................7
Bảng2.4:Mộtsốhươngliệutrênthịtrườngchosảnphẩmcàphê............................................8
PHẦN1:GIỚITHIỆU
Càphêđãxuấthiệntừrấtlâutrênthếgiới,mặcdùnguồngốcthựcsựcủanóvẫnchưarõràng.NgườiOromo,tổtiêncủanhữngngườiEthiopiangàynayđượctinrằnglànhữngngườiđầutiênkhámpháratácdụngtíchcựccủacàphê.Câuchuyệnvàonăm850củaKaldi,mộtngườichăndêEthiopia,nhậnthấynhữngcondêcủamìnhtrởnênphấnkhíchsaukhiănmộtloạihạt,làsựpháthiệntìnhcờracàphê.Ngườitađãbiếtngâmcàphêtrongnướcnóngđểuốnggiúpchốnglạiđượccơnbuồnngủvàobanđêm.Càphêchỉđượcthưởngthứcnhưmộtvănhóathứcuốngvàothếkỷ15,khinhữngnhữngngườiArabđãbiếtrang,nghiềncàphêrồiphatrongnướcnóng.Đếnthếkỷ16,càphêlanđếnTrungĐông,BaTư,BắcPhi,rồisangÝ,châuÂuvàchâuMỹ,trởthànhmộtloạithứcuốngphổbiếntrêntoànthếgiớinhưngàynay.
Càphêhòatansửdụngngayđượcnghiêncứutừnhữngnăm1901bởiSatoriKato,mộtnhàkhoahọcNhậtBản.Mộtưuđiểmcủanóchínhlạsựnhanhchóngtrongquátrìnhchuẩnbị.Càphêhòatancũngcóthểđượcchuẩnbịvớimộtítđáđểuốnglạnh,phùhợpvớivùngkhíhậuấmvànóng.Sảnphẩmcàphêhòatanđầutiênđượcthươngmạihóavàonăm
1938vớithươnghiệuNescafecủatậpđoànNestlé.Nestléngàynayđãtrởthànhmộttrongnhữngtậpđoànthựcphẩmhàngđầuthếgiới,nổitiếngvớicácsảnphẩm:tràhòatan,càphêhòatan,bộtdinhdưỡng,bộtnêmvànướcchấm…
CàphêđónglonlàmộtsángtạocủangườiNhậtBản.CôngtycàphêUCCUeshimanổitiếngởNhậtBảngiớithiệusảnphẩmcàphêsữađónglonđầutiênvàonăm1969.Chođếnkhicósựxuấthiệncủacàphêđónglon,ngườithưởngthứccàphêkhôngcónhiềulựachọnđểuốngcàphêkhiđirangoài,hoặckhiđứngđợitàu…ÔngUeshima,mộttrongnhữngngườisánglậpcủaUCC,đãcósuynghĩtạoramộtsảnphẩmcàphêcóthểuốngbấtcứlúcnào,bấtcứởđâu.Vàgiảiphápôngđưarađólàđóngloncàphê.
1.Càphênhân.
1.1.Phânloại:
PHẦN2:NGUYÊNLIỆU
Tênkhoahọccủacàphê:Lớp:Magnoliopsida
Bộ:RubialesHọ:RubiacaeGiống:Coffea
CàphênhânđượcsửdụngtrongsảnxuấtcàphêđónglonlàcàphêRobustavìcáclí
dosau:
HàmlượngchấtkhôhòatantrongcàphêRobustacaohơncàphêArabica,dođó,lượngsảnphẩmthuhồiđượcnhiềuhơn.
HàmlượngcaffeinetrongcàphênhânRobustathườngtrongkhoảng2%(chấtkhô)cao
hơnhàmlượngcaffeinetrongcàphênhânAribica(khoảng1.2%chấtkhô).
GiáthànhcàphêRobustathấphơncàphêAribica.
Bảng2.1:Thànhphầnhóahọccàphênhân.
Thànhphần(%chấtkhô)
Arabica
Robusta
Khoáng
3.0-2.0
4.0-4.5
Caffeine
0.9-1.2
1.6-2.4
Trigonelline
1.0-1.2
0.6-0.75
Lipids
12.0-18.0
9.0-13.0
Acidchlorogenictổng
5.5-8.0
7.0-10
Aliphaticacid
1.5-2.0
1.5-2.0
Oligosaccharides
6.0-8.0
5.0-7.0
Polysaccharidestổng
50.0-55.0
37.0-47.0
Aminoacid
2.0
2.0
Protein
11.0-13.0
11.0-13.0
1.2.Chỉtiêuchấtlượngcàphênhân.
Cácchỉtiêuchấtlượngcủacàphênhân:dosựđadạngvềsảnphẩmtheothịhiếucủangườisửdụng,hiệnnaytiêuchuẩncàphênguyênliệuđểsảnxuấtcàphêsữađónglonphù
thuộcvàotừngnhàsảnxuấtcụthể.Đểđánhgiáchấtlượngcàphênhân,ngườitathườngdựavàocácchỉtiêusauđây:
Độẩm:thườngnhỏhơn13%(w/w).
Kíchthướchạt:dựavàosốlượnghạtquacáclỗsàngcókíchthướctheobộtiêuchuẩncuả
ISOvềkíchthướclỗsàng.
ỷtrọngvàkhốilượngcủa100hạt.
Sốlượnglỗicótrên100hạt(cáclỗinhưmàusắckhôngđặctrưng,sâubọ,hạtnon,cáctổnthươngdoquátrìnhchếbiến…).
Hàmlượngtạpchấtvàtỷlệlẫncácloạicàphêkhácnhau.
Cáctínhchấtcảmquanvềmàusắcvàthểchấtcủahạtcàphê.
Tiêuchuẩnchọncàphênhân:Đâylàtiêuchuẩncủacôngtyđầutưxuấtnhậpkhẩu
Daklak-IneximDaklakchocàphênhânsốngchấtlượngcao:
Độẩm:12,5%max.Đen,vỡ:0%-3%max.Tạpchất:0%-0,5%max.
CỡhạtđồngđềutheotiêuchuẩnTCVN4807:2001.Màusắc,mùivịtựnhiên.
Khôngmốc,khônglênmen,khôngmùivịlạ…
TheotiêuchuẩnTCVN4193:2001:90lỗimax/300gr.
2.Nước:
Nướclànguyênliệuchínhthứhaitrongsảnxuấtcàphêđónglon,vừathamgiavàoquytrìnhsảnxuấtvừatồntạitrongsảnphẩm.Vìthếthànhphầnhóahọcvàchấtlượngnướcảnhhưởngrấtlớnđếnchấtlượngsảnphẩm.
Bảng2.2:Chỉtiêuchấtlượngnướcuốngvàchếbiếnthựcphẩm
Tênchỉtiêu
Đơnvị
Giớihạntốiđa
Màusắc
TCU
15
Mùivị
-
Khôngcómùi,vịlạ
Độđục
NTU
2
pH
-
6,5-8,5
Độcứng,tínhtheoCaCO3
mg/l
300
HàmlượngClorua
mg/l
250-300
Hàmlượngsắttổngsố
mg/l
0,3
Hàmlượngmangantổngsố
mg/l
0,3
Hàmlượngnitrat
mg/l
50
Hàmlượngnitrit
mg/l
3
Hàmlượngsunphát
mg/l
250
Chỉsốpecmanganat
mg/l
2
Clodư(trongkhửtrùng)
mg/l
0,3-0,5
Coliformtổngsố
vk/100ml
0
E.colihoặcColiformchịunhiệt
vk/100ml
0
3.Đường.
Đườnglàchấtphụgiatạovịdùngđểbổsungvàosảnphẩm.Đườnglàmtănggiátrịdinhdưỡngcủasảnphẩmvàkíchthíchdịchvị.Đườngcótácdụngtạođộngọtnhằmđiềuchỉnhhàihoàđộngọt,vịđắng,mùihươngđặctrưngcàphê.Bổsungđườnglàmtăngnồngđộchấttanvàcókhảnănggiữcácchấtthơmtrongsảnphẩm.Ngoàirađườngcòncótácdụngcungcấpnănglượngchocơthể(4,1kcal/1gđường).
ĐườngsửdụngtrongsảnxuấtcàphêđónglonlàđườngtinhluyệnRE(99,8%là
đườngsaccharose).
Bảng2.3:Tiêuchuẩnđườngsửdụng.
Chỉtiêu
Yêucầu
Ngoạihình
Tinhthểtươngđốiđồngđều,khôngvóncục.
Mùivị
Tinhthểhaydungdịchđềucóvịngọt,khôngmùivịlạ.
Màusắc
Tấtcảtinhthểđềutrắngóngánh.
ĐộPol
99,80%min
Đườngkhử
0,03%max
Độẩm
0,05%max
Tro
0,03%max
4.Hươngliệu
Hươngliệulàmộttrongnhữngnguyênliệulàmtănggiátrịcảmquancủacàphê,tuychỉchiếmsốlượngnhỏnhưngnógópphầncảithiệnhươngvịcũngnhưtạorasựđadạngchosảnphẩmcàphê.
Yêucầucủahươngliệu:
ảinằmtrongdanhmụcnhữngchấtphụgiađượcbộYtếchophépsửdụngtrongtrongthựcphẩm.
ảihòatantốt.
ảicóđộtinhkhiếtcao,khôngchứacáctạpchấtnhư:thủyngân,asen,chì,urani…
Bảng2.4:Mộtsốhươngliệutrênthịtrườngchosảnphẩmcàphê.
Mãhàng
Môtả
Coffee592025T
Mùithơmvàbốctheokiểucàphê“ĐôngĐức”,hơinồngrượurhumvàcóhậuvịmạnh.
Coffee374816FE
Hươngcàphê“Chồn”đặcbiệt.HậuvịmùicàphêMokathơmnồngxenlẫnvịcàphêlênmen.
Coffee55402C
MùithơmcàphêMokatruyềnthốngvớihậuvịthơmdai.
Coffee504104P
Hươngthơmcàphêrangchínkếthợpvớivịcàphêủmen,kiểu
“Santos”ởBrazil.
Coffee71223LD
HươngcàphêMokađặctrưng,mùithơmcàphêrangvừachínvớihươngthơmnồngnàn.
CoffeeD4161
Mùicàphênhẹ,làmnềnổnđịnhvàkhửmùikhôngmongmuốnkhirang.
5.Chấtbảoquản.
Trongquátrìnhbảoquảncàphêđónglon,cầnsửdụngthêmmộtlượngchấtbảoquảnnhằmngănchặnsựlênmenvànấmmốcpháttriển.Chấtbảoquảnphảiđảmbảosựtinhkhiếtvàlượngsửdụngkhôngvượtquámứctốiđaquiđịnhtiêuchuẩn.Chấtbảoquảnthườngsửdụngtrongsảnxuấtcàphêđónglonlàacidbenzoicvàsodiumbenzoate.TheoquiđịnhcủaBộytếnăm1998(QĐ867/BYT)thìliềulượngacidbenzoicvàsodiumbenzoatetốiđasửdụngtrongsảnxuấtlà1000mg/kgsảnphẩm.
PHẦN3:QUYTRÌNHSẢNXUẤT
Càphê
nhân
Làmsạch
Rang
Làmnguội
Xay
Nước
Tríchly
Lọc Bã
Làmnguội
Hươngliệu
Phốitrộn
Nước
đường
Rótlon
Tiệttrùng
Bảoôn
Càphê
đónglon
Hình3.1Quytrìnhsảnxuấtcàphêđónglon.
1.Làmsạch.
Mụcđích:chuẩnbị.
Táchcácloạitạpchấtnhư:lá,vỏcàphê,đá,cát,kimloại…rakhỏinguyênliệu.Ngoàiracònloạibỏcáchạtcàphêkíchthước,tỷtrọng.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:
Chủyếulàcácbiếnđổivềvậtlý:hàmlượngtạpchấtgiảm,nguyênliệusẽđồngđiềuhơnvề
kíchthướcvàtỷtrọng.
Thiếtbị:cácbướccủaquátrìnhsửdụngcácthiếtbịkhácnhau
Phânloạidựatrênsựkhácbiệtvềkíchthước:bướcnàydùngsàngthựchiện,thôngthườngthựchiệntrênhaisàngnốitiếp,hạtcàphêcóđủkíchthướcsẽđượcgiữlạisàng,tạpchấtsẽbịloạibỏ.
Làmsạchbằngkhíđộng:thựchiệnsaukhisàng.Tạiđây,cáctạpchấtcókhốilượngnhỏsẽ
bịkhílôicuốnđi.
Táchkimloại:sửdụngthiếtbịtáchtừđểtáchkimloạicótừtính.
Thôngsốcôngnghệ:
Kíchthướclỗsàngcủahaisàng,tốcđộkhíđộngphụthuộcvàotừngloạicàphênguyênliệu.
2.Rang.
Ranglàquátrìnhgiacôngnhiệtchohạtcàphê,sửdụngkhôngkhínóng.Quátrìnhrangcàphêcóthểđượcphânloạinhưsau:
Nhiệtđộthấp,thờigiandài.Nhiệtđộcao,thờigianngắn.Nhiệtđộcao,thờigiandài.
Ngoàiratacóthểphânloạidựavàomàusắc,trạngtháibềmặtcủahạtcàphêsaukhi
rang.
Mụcđích:
Khaithác:ranglàmộtquátrìnhquantrọngvàquyếtđịnhchấtlượngcủadịchcàphêsaunày.Dướitácdụngcủanhiệtđộcácphảnứnghoáhọcxảyratạomàusắcvàhươngvịchosảnphẩm.
Chuẩnbị:tạoracácbiếnđổicơlýhạtcàphêlàmchonghiềncàphêvềsauđượcthựchiệndễdànghơn.Sauranghạtcàphêcóđộbềncơhọcgiảm,độgiòntănglên.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:Vậtlý:
+Nhiệtđộcủahạtcàphêtăngdotácnhânnhiệtcungcấp.
+Cáchạtcàphêtrươngnỡlàmgiảmkhốilượng,tỉtrọng.
+Cósựthayđổimàusắccủahạtcàphêdocómộtsốphảnứngtạomàuxảyra:Maillard,
caramel…
+Thayđồivềcấutrúc,biếnđổicơlýcủahạt:giònhơn,cứnghơn,…
+Hàmlượngẩmsẽgiảmdocósựbốchơinước.
Hoálý:xảyrahiệntượngbóchơinước,cácchấtdễbayhơi.
Hoáhọc:nhữngbiếnđổinàyrấtquantrọngvìsẽtạohương,màuchocàphê:cácphảnứng
Maillard,caramel,thuỷphântrigoelline,oxihoálipid,thủyphânphenolic,nhiệtphân….
Hoásinhvàvisinh:visinhvật,enzymecótronghạtsẽbịtiêudiệt,vôhoạtởnhiệtđộcao.
Thiếtbị:
Sửdụngthiếtbịrangcàphêdạngchénquay:thiếtbịgồmmộtthùngquayđượcgắnvớimộttrụcđộngcơ.Tácnhânranglàkhôngkhínóngcóthểtuầnhoànvàkhôngtuầnhoàn.Tacũngcóthểgianhiệttrựctiếpbằngvỏthùng.
Hình3.2:Thiếtbịrangdạngchénquay.Thôngsốcôngnghệ:
Nhiệtđộcủakhôngkhísửdụngkhiranglà:180-2600C.Taphảigiảmtốcđộgianhiệtkhi
nhiệtđộđạt1700C.Vìnhiệtlượngtoảrarấtlớntừphảnứngnhiệtphântronghạtkhihạtđạttớinhiệtđộnày.
Độẩmtronghạtsaukhirangphảiđạt:1-2%.
Thôngthường,thờigianrangcàphêkhôngvượtquá1h.
Càphêsauquátrìnhrangcónhiệtđộcaolàmchocáchợpchấttạohươngmớisinhratiếptụcbayhơilàmthấtthoáthương.Vìvậyđểtránhtổnthấthương,cầnlàmnguộinhanhsảnphẩm.
3.Xay.
Mụcđích:chuẩnbị.
Làmgiảmkíchthướchạtcàphê,phávỡcấutrúcvốncócủacàphêrang,đểtạođiềukiệnchoquátrìnhtríchlyđượcthựchiệndễdàng.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:Vậtlý:
+Giảmkíchthướchạt.
+Hơi,khíCO2thoátralàmgiảmkhốilượngvàtăngkhốilượngriêng.
+Xảyratáchphầnlớpvỏmàquátrìnhrangchưaxảyra.
Hoálý:xảyrasựbayhơinước,CO2,cáccấutừmùi.
Thiếtbị:sửdụngthiếtbịnghiềntrục.
Bộphậnchínhcủathiếtbịlàcáccặptrụcnghiềncóđườngkínhbằngnhau,bằngthépkhôngrỉquayngượcchiềunhau.Lõicủahaitrụcđượcgắnvớicơcấulòxođểtránhquátải.Sauquátrìnhnghiền,bộtcàphêđượcđiquarâyphânloại.Thànhphầncókíchthướckhôngđạtyêucầusẽhoànlưunghiềnlại.
Thôngsốcôngnghệ:
Hình3.3:Máynghiềntrụccórăng.
Tốcđộquaycủatrụcnghiềnkhoảng50-900vòng/phút.
4.Tríchly.
Mụcđích:khaithác.
Quátrìnhtríchlynhằmmụcđíchkhaitháccácchấthoàtanvàcácchấttạohươngchocàphê.Tríchlylàmộttrongnhữngcôngđoạnquantrọng,ảnhhưởngquyếtđịnhđếnhiệusuấtsửdụngcàphêcũngnhưđếnchấtlượngcàphê.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:
Vậtlývàhoálý:quátrìnhtríchlycóbảnchấtlàmộtquátrìnhhoálý,trongđóxảyrahiệntượngkhuếchtáncủavậtchất:
+Sựkhuếchtáncủanướctừngoàivàohạt.
+Sựkhuếchtáncủacácchấthoàtantừnguyênliệuvàodungmôi.
+Pharắn(cáchạtbộtcàphê):hạtbộtcàphêsẽhútẩm,sẽtrởnêndai,mềmvànénđược.
+Phalỏng(dịchtríchcàphê):tỷtrọngvàđộnhớtcủadịchtríchcàphêsẽtănglêndonồng
độchấtkhôtrongdịchtríchtănglêntheothờigian.
+Sựbayhơinướclàmcuốntheocáchợpchấtdễbayhơi(đặcbiệtlàcáchợpchấttạohương).
Hoáhọc:
+Nồngđộtríchlytrongdịchtríchsẽdầntănglêntheothờigian.Nồngđộchấtkhôtrongdịchtríchcuốicùngcóthểđạtđến20-25%(w/w).
+Ởnhiệtđộcaosẽlàmtổnthấtcáccấutửhương,đồngthờidiễnracácphảnứngtạomàu.
+Thuỷphânhợpchấtcaophântửnhư:cellulosevàhemicellulose.
Tấtcảnhữngthànhphầntrongcàphêrangđềuđượctríchly,ngoạitrừcellulose,ligninvà1sốpolysaccharidemạchdài.Nhiệtđộnướcsửdụngcàngcaothìmứcđộtríchlycácchấtcànglớn.Mứcđộcủasựtríchlythayđổitừ100%choacidaliphaticvàquinic,85-
100%choalkaloidvàacidunchangedchlorogenic,40-100%chonhữnghợpchấtdễbayhơi,
15-20%cho“protein”và20-25%chomelanoidinevàgiảmxuống1-5%chodầucàphê.
Cácyếutốảnhhưởng:
Sựchênhlệchnồngđộgiữahaipha:đâychínhlàđộnglựccủaquátrình.Khichênhlệchnồngđộlớnthìhiệuquảtríchlycàngcao,thờigiangiảm,lượngdungmôigiảm.
Tínhchấtvậtliệu(độxốp,tínhthấmnước).
Thờigiantríchly:thờigiancàngdàithìtríchlycàngtriệtđể.Nhưngnếucàphêtiếpxúcvớinướcnóngquálâuthìsẽcónhữngbiếnđổikhôngtốtđếnmùivịsảnphẩm.
Diệntíchbềmặttiếpxúcgiữabộtcàphêvànước:diệntíchtiếpxúccànglớnthìquátrìnhtríchlycàngtriệtđểnhưngnếubộtcàphêquámịnthìsẽkhókhănchoquátrìnhlắng,lọcdịchcàphê.
Nhiệtđộ:khinhiệtđộtăng,tốcđộkhuếchtántăng,độnhớtgiảm,cácphầntửchấthòatanchuyểnđộngdễdànghơn.Nhưngnhiệtđộquácaosẽdẫntớinhữngphảnứngbấtlợichohươngvị,màusắccủacàphênênviệctăngnhiệtđộphảicógiớihạn.
Thôngsốcôngnghệ:(sửdụngtạinhàmáycàphêBiênHòa)Ápsuấtlòhơi:16-18kg/cm2
Lưulượngnướcnóng:250-280l/h.Mỗibìnhlàmviệcchứa70kgcàphê.Thờigiantríchly1bình:45phút.
Dịchcàphêlấyrabìnhcuốicóápsuất12-14atm,nhiệtđộlà90-1000C.
Nướcđượccungcấpởnhiệtđộ1800C.
5.Lọc.
Mụcđích:hoànthiện:táchbãcàphê.Nhữngbiếnđổicủanguyênliệu:
Vậtlý:giảmthểtích,khốilượngcủahổnhợp,nhiệtđộgiảm.
Hóahọc:hầunhưkhôngcósựthayđổivềthànhphầnhóahọc,tuynhiêncótổnthấtmộtsố
protein,chấtmàuvàvitamin…theocặn.
Hóalý:chỉcònmộtphađồngnhất.
Sinhhọc:mộtsốvisinhvậtkhôngcólợicóthểbịloạibỏtheobãlọc.
Thiếtbị:thiếtbịlọckhungbản
Cấutạo:đâylàloạithiếtbịlọclàmviệcgiánđoạn,nhậpliệuvàoliêntục,nướclọclấyraliêntụcnhưngbãđượctháotheochukì.
Thiếtbịlọckhungbảnđượccấutạochủyếubởikhungvàbản.Khunggiữvaitròchứabãlọcvàlànơinhậphuyềnphùvào.Bảntạorabềmặtlọcvớicácrãnhdẫndịchlọc.
Khungvàbảnthườngđượcchếtạocódạnghìnhvuôngvàphảicósựbítkíntốtkhighépkhungvàbản.
Khungvàbảnđượcxếpliêntiếpnhautrêngiáđỡ.Giữakhungvàbảnlàváchngănlọc.
Ưuđiểm:
Hình3.4:Nguyênlýhoạtđộngcủathiếtbịlọckhungbản.
Thờigianlọc:nhanh.Lượngnướcrửa:ít.Độẩmbã:thấp.
Diệntíchbềmặtlọclớn.
Tínhlinhđộngcao(dễtănggiảmdiệntíchlọc).Giábảotrìthấp.
Nhượcđiểm:
Độtổnthấtchấtchiếtcao.
Mứcđộcơgiớihóavàtựđộnghóa:khôngcao.
Thiếtbịlàmviệcgiánđoạnnêntốnthờigianchoviệctháobãvàrửabã.
Thôngsốcôngnghệ:Ápsuấtlọc:1.1-1.2kg/cm2
Ápsuấtrữabã:1.4kg/cm2
6.Phốitrộn.
Mụcđích:
Chếbiến:saukhiphốitrộnthànhphầnhoáhọccủanguyênliệubiếnđổisâusắctheohướngtạorasảnphẩm.
Hoànthiện:đạtđượcchỉtiêuhoálý,cảmquanchosảnphẩmcàphêđónglonsaukhiphốitrộnvớiđường.
Bảoquản:Natribenzoatđượcchovàokéodàithờigianbảoquảnsảnphẩm,ứcchếvisinhvậthại.
Nhữngbiếnđổicủanguyênliệu:
Vậtlý:thànhphầnthayđổilớnvớisựcómặtcủađường,hươngliệu.Cácthànhphầnmớinhư:protein,lipid,glucid,khoáng,…
Thiếtbị:
Sửdụngthiếtbịhìnhtrụđứng,bêntrongcócánhkhuấyvàđượclàmbằngthépkhônggỉ,bêntrongthiếtbịcócáchkhuấyđểtrộnđều.
7.Rótlon.
Hình3.5:Thiếtbịkhuấytrộnbằngthépkhônggỉ.
Mụcđích:hoànthiện.
Phânchiasảnphẩmvàocáclonchứa,tạođiềukiệnthuậnlợichoquátrìnhphânphốivàvậnchuyểnsảnphẩm.
Làmgiảmtốithiểulượngoxyhoàtan,giảmsựnhiễmkhuẩncủamôitrườngvàosảnphẩm.
Làmtănggiátrịcảmquan,tạovẻmỹquanchosảnphẩm.
Dùnglonbằngsắttrắnghoặcsắttây(théplámỏngđượcmạthiếccảhaimặt).Ngoàirađể
tránhtácdụngcủalonđếnsảnphẩmtaphủmộtlớpvernilênbềmặt.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:
Khitiếnhànhrótcàphêvàolontrongđiềukiệnvệsinhtốtsẽkhônglàmxảyranhữngbiến
đổichấtlượngcủasảnphẩm.
Thiếtbị:sửdụngthiếtbịtựđộngvàliêntục.
Hình3.6:Thiếtbịrótlonliêntục,tựđộng.Thôngsốcôngnghệ:
Năngsuấtcủamáykhoảng120lon/phút.
8.Tiệttrùng.
Mụcđích:bảoquản
Quátrìnhtiệttrùngnhằmứcchếbấtthuậnnghịchenzymevàtiêudiệttoànbộvisinhvậtcómặttrongcàphê,nhờvậymàthờigianbảoquảnkéodàivàchấtlượngcủasảnphẩmổnđịnh.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:Vậtlý:
+Độnhớtdịchsữagiảmkhinhiệtđộtăng.
+Cósựthayđổivềthểtíchtrongquátrìnhtiệttrùngnhưngvớimứcđộkhôngđángkể.
Hoáhọc:
+Mộtsốphảnứngthuỷphânxảyralàmtổnthấtcácthànhphầndinhdưỡngnhư:Vitamintrongsữa,cáccấutửhươngtrongdịchcàphêbanđầu.
+Cácthànhphầnđưởngkhửvàacidamin,peptidesẽthamgiaphảnứngMaillard.
Hoásinhvàsinhhọc:hệenzymetrongsữabịvôhoạt,cácvisinhvậtbịtiêudiệthoàntoàngiúpkéodàithờigianbảoquảnsảnphẩm.
Hoálý:mộtsốproteinđôngtụnhưnghàmlượngkhôngđángkể.
Thiếtbị:sửdụngthiếtbịtiệttrùnghydrolock.
Thiếtbịdạnghìnhtrụcóhaikhoang:khoanggianhiệtvàkhoanggiữnhiệtnằmphíatrên(tácnhângianhiệtlàhơinước)vàkhoanglàmnguộinằmbêndưới(tácnhânlàmnguộilànước).Haikhoangnàyđượcngăncáchbởimộtvàitấmcáchnhiệtvàđượcliênthôngvớinhautạivàivịtríđểbăngchuyềnđưasảnphẩmtừkhoanggianhiệt–giữnhiệtvàokhoanglàmnguội.
Băngchuyềncódạngốnglưới,lonsảnphẩmđượcđặtbêntrongcácốnglướicủabăng
chuyền.
Hình3.7:Thiếtbịtiệttrùnghydrolock.
Thôngsốcôngnghệ:
Nhiệtđộtiệttrùngthườnglà1210C,thờigiantiệttrùngkhoảng20-25phút.
Cácchỉtiêuchấtlượng:
PHẦN4:SẢNPHẨM
Chỉtiêuvậtlý:đảmbảochiếtrótđúngthểtíchghitrênbaobì.Chỉtiêuhóahọc:
+Phảnứngvớithuốcthửchìacetat:âmtính.
+pHcủasảnphẩm:5-6
+Đảmbảocácchỉtiêuvềthànhphầnhóahọc,chủyếunhưnồngđộđường,acid,…
+Hàmlượngkimloạinặng(mg/kg)theoquyđịnh.oThiếc:100-200mg/kgsảnphẩm.
oĐồng:5-80mg/kgsảnphẩm.oChì:khôngcó.
oKẽm:vết.
oThủyngân:khôngquá0.5ppm.oArsen:khôngquá3.5ppm.
oFlo:khôngquá150ppm.
oNitratvànitrite:khôngquá15ppm.
Chỉtiêucảmquan:nhìnchung,càphêloncóchấtlượngtốtcầnđạtmộtsốyêucầusau:
+Mặtngoàilonphảisạchsẽ,lonkhôngbịméo,vỡ.
+Kýhiệu,nhãnhiệutrìnhbàyđẹp,ýrõràng,nếulànhãngiấyphảicònnguyênvẹn,khôngráchnát.
+Mặttrongvàmặtngoàicủalonkhônghoengỉhoặccónhiềuchấmđen.
+Bêntronglon:lớpvecnicònnguyênvẹn,khônghoenốmùikimloạikhônglàmảnhhưởng
đếnmùivịsảnphẩm.
+Trạngthái:dungdịchđồngnhất,khôngtáchlớp,khộngcócặn.
+Màusắc:cómàunâuđenhayđencánhgiánđặctrưngcủacàphê.
+Mùi:thơm,êmdịuđặctrưngcủacàphê,cóthểcóthêmmùibổsungvàosảnphẩm.
+Vị:Hơiđắng,ngọtlợ.
Chỉtiêuvisinh:
+Tổngsốvisinhvậthiếukhí:30cfu/72h/ml
+Nấmmốc,nấmmen:khôngcó.
+VikhuẩnE.coli,S.aurius,Cl.perfrigens:khôngcó.
Giátrịdinhdưỡng:
ThànhphầncủasảnphẩmcàphêlonMokađangthươngmạihóa(thểtích240ml)
+Nănglượng:173(kcal)
+Tổnglượngchấtbéo:1g
+Chấtbéobãohòa:0g
+Cholesterol:0g
+Sodium:50mg
+Tổnghàmlượngcacbohydrat:40g
+Đường:29g
+Protein:1g
+Calcium:14mg
+Sắt(iron):2mg
Hướngpháttriển:
Ưuđiểm:
+Sảnphẩmcóthểđượcgiữlâuvàtiệndụng,làthứcuốngnhanhvàtiệnlợichonhữngngườithíchcàphênhưngkhôngcóthờigianphachếtheophươngpháptruyềnthống.Đặcbiệtlànhữngngườibậnrộnhaythứckhuya,càphêlonsẽlàngườibạnđồnghànhcùnghọ.
+Cóthểgiữlạnh,làmthứcuốngchocácbuổitiệc,picnic…
+Nếubiếtcáchkhắcphụcđượcchấtlượngsảnphẩm,thuhútngườitiêudùngthìcóthểtrở
thànhmộtthứcuốngthôngdụng.
Hạnchế:
+Mùivịkhônggiốngvớicàphêphatheocáchtruyềnthốngnênkhóchongườitiêudùngchấpnhậnđặcbiệtlànhữngngườisànhcàphê.
+Sảnphẩmđượctiệttrùngởnhiệtđộcaonênảnhhưởngđếnmùivịsảnphẩm.
+Ngườitiêudùngvẫnthíchcàphêphatheocáchtruyềnthốnghơn.
TÀILIỆUTHAMKHẢO
1.TiểuluậnmônCôngnghệchếbiếntrà-càphê–cacao,bộmônCôngnghệthựcphẩm,Trườngđạihọcbáchkhoa.
2.
3.
4.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Cà phê đóng lon.docx