Đề tài Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư công nghiệp thực phẩm

 

PHẦN I

ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH

 DOANH VÀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI

CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP

THỰC PHẨM

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

 CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 3

1. Quá trình hình thành và phát triển 3

1. Chức năng, nhiệm vụ công ty xây lắp và tư vấn đầu tư

 Công Nghiệp Thực Phẩm 3

3. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh 4

4. Bộ máy quản lý của công ty xây lắp và tư vấn đầu tư CNTP 5

5. Công tác tổ chức kế toán tại công ty 7

6. hình thức sổ kế toán tại công ty 9

 

PHẦN II

SỐ LIỆU TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN

ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

QUÍ I/2001

A. SỐ DƯ ĐẦU KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN 12

B. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG QUÝ 12

I. CÁC NGHIỆP VỤ 12

II. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ 18

C. SỐ DƯ CUỐI KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN 33

 

CHƯƠNG I

KẾ TOÁN TÀI SẢN CÔC ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TSCĐ

 

 

I. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI TSCĐ TRONG CÔNG TY 45

1. Đặc điểm 45

2. Phân loại tài sản cố định 45

3. Các chứng từ và sổ sách dùng để quản lý TSCĐ trong công ty 45

II. HẠCH TOÁN TSCĐ 46

1. Tài sản cố định 46

III. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG QUÝ 47

 

CHƯƠNG II

KẾ TOÁN THU MUA, NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ

NGUYÊN VẬT LIỆU

 

I. ĐẶC ĐIỂM NGHUYÊN VẬT LIỆU TRONG CÔNG TY 64

1. Đặc điểm 64

2. Phân loại vật liêu 64

3. Các chứng từ sổ sách quản lý nguyên vật liệu trong công ty 64

II. HẠCH TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 64

1. Tài khoản sử dụng 65

III. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ TRONG CÔNG TY 65

 

CHƯƠNG III

KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG (TIỀN LƯƠNG )

 

I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN LƯƠNG TRONG CÔNG TY 80

1. Phương pháp 80

2. Các chứng từ cho nghiệp vụ tiền lương 81

II. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CỦA CÔNG TY 81

 

CHƯƠNG IV

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

 

I. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP 92

II. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

 CỦA CÔNG TY 92

 

 

 

 

 

1. Phương pháp tập hợp 92

2. Tài khoản sử dụng 92

3. Tính giá thành công trình Que hàn Việt Đức 93

 

CHƯƠNG V

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN

 

I. HẠCH TOÁN CÁC LOẠI TIỀN TẠI CÔNG TY 98

1. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán 98

2. Các sổ sách hạch toán tại công ty 98

3. Một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ 99

 

CHƯƠNG VI

KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN

 

I. NGHIỆP VỤ THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN 115

1. Tài khoản sử dụng 115

2. Nội dung và kết cấu 115

II. NGHIỆP VỤ THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA 116

1. Tài khoản sử dụng 116

2. kết cấu và nội dung TK131 – Phải thu của khách hàng 116

III. CÁC KHOẢN THANH TOÁN VỚI NHÀ NƯỚC 116

1. Tài khoản sử dụng 116

2. Kết cấu và nội dung ghi chép 116

IV. HẠCH TOÁN THANH TOÁN TẠM ỨNG 117

1. Tài khoản sử dụng 117

2. Kết cấu và nội dung TK141 – Tạm ứng 117

V. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC 117

1. Tài khoản sử dụng 117

2. Kết cấu và nội dung của tài khoản 117

VI. CÁC SỔ SÁCH HẠCH TOÁN TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ

 TƯ VẤN ĐẦU TƯ CNTP 117

 

doc173 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư công nghiệp thực phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vị : Công ty Xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực Phẩm Địa chỉ : 14 Lê Quí Đôn – Hà Nội Hình thức thanh toán : tiền mặt STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Gạch R60 A1 viên 380677 281,81 10 900 000 Cộng tiền hàng : 10 900 000 Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 1 090 000 Tổng cộng tiền thanh toán : 11 990 000 Số tiền viết bằng chữ : Năm trăm hai sáu triêu hai trăm mười hai nghìn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Hùng Phiếu nhập kho Mẫu số : 01 – VT Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 6 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Nợ : 152, 133 Có : 141.3 Họ tên người giao hàng : Anh Lương Theo HĐ số 033 407 ngày 6 tháng 1 năm 2001 của Nhập tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức STT Tên, nhãn hiệu, quy Cách,phẩm chất vật Tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo Chứng Từ Thực Nhập A B C D 1 2 3 4 1 Gạch R60 A1 Viên 38.677 38.677 281,81 10.900.000 Cộng : 10.900.000 Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười triệu chín trăm ngàn đồng chẵn Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) giấy giao nhận hàng hoá Số tt Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 Gạch R60 A1 Viên 38 677 Ngày 6 tháng 1 năm 2001 Đội duyệt thủ kho Người giao hàng giấy xin lĩnh vật tư Số tt Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 Gạch R60 A1 Viên 38 677 Ngày 6 tháng 1 năm 2001 Đội duyệt thủ kho Người giao hàng Phiếu xuất kho Mẫu số : 01 – VT Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Nợ : 621 Có : 152 Họ tên người nhận hàng : Ông Hùng Địa chỉ : Tổ XD Lý do xuất kho : thi công Xuất tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức STT Tên, nhãn hiệu, quy Cách,phẩm chất vật Tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Gạch R60 A1 Viên 38.677 38.677 281,81 10.900.000 Cộng : 10.900.000 Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười triệu chín trăm ngàn đồng chẵn Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Nghiệp vụ 17 :Ngày 12-1 chi mua xi măng Bút San số tiền là 21.600.000 (trong đó VAT 10%). Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc Ngân hàng đầu tư và phát triển Nông Nghiệp 274-Trần Quang Khải Ngày : 12/1/01 giấy báo nợ Tài khoản : 112 Mã VAT : Nội dung : Mua xi măng Bút Sơn Số tiền 21 600 000 Dư đầu 847 140 231 Dư cuối 825 540 231 Số tiền bằng chữ : Hai mươi mốt triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn Lập phiếu Kiểm soát Hoá đơn (gtgt) Liên 2: (Giao cho khách hàng) Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Đơn vị bán hàng : Công ty Thương Mại Thanh Trì- cửa hàng số 7 Địa chỉ : Thị trấn Văn Điển Số tài khoản : 102356520310 Điện thoại : Họ tên người mua hàng : Anh Lương Đơn vị : Công ty Xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực Phẩm Địa chỉ : 14 Lê Quí Đôn – Hà Nội Hình thức thanh toán séc STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xi măng Nghi Sơn Tấn 20 645 454 12 909 090 2 Xi măng Bút San Tấn 10 672 727 6 727 272 Cộng tiền hàng : 19 636 362 Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 1 963 638 Tổng cộng tiền thanh toán : 21 600 000 Số tiền viết bằng chữ : Hai mươi mốt triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Lương Phiếu nhập kho Mẫu số : 01 – VT Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 12 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Nợ : 152, 133 Có : 141.3 Họ tên người giao hàng : Anh Lương Theo HĐ số 076 085 ngày 12 tháng 1 năm 2001 của Nhập tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức STT Tên, nhãn hiệu, quy Cách,phẩm chất vật Tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo Chứng Từ Thực Nhập A B C D 1 2 3 4 1 2 Xi măng Nghi Sơn Xi măng Bút Sơn Tấn Tấn 20 10 20 10 645 454 672 727 12 909 090 6 727 272 Cộng : 19 636 362 Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười chín triệu sáu trăm ba mươi sáu ngàn ba trăm sáu mươi hai đồng Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) giấy giao nhận hàng hoá Số tt Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 2 Xi măng Nghi Sơn Xi măng Bút Sơn Tấn Tấn 20 10 Ngày 12 tháng 1 năm 2001 Đội duyệt thủ kho Người giao hàng giấy xin lĩnh vật tư Số tt Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 2 Xi măng Nghi Sơn Xi măng Bút Sơn Tấn Tấn 20 10 Ngày 12 tháng 1 năm 2001 Đội duyệt thủ kho Người giao hàng Phiếu xuất kho Mẫu số : 01 – VT Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 12 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Nợ : 621 Có : 152 Họ tên người nhận hàng : Ông Hùng Địa chỉ : Tổ XD Lý do xuất kho : thi công Xuất tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức STT Tên, nhãn hiệu, quy Cách,phẩm chất vật Tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu Cầu Thực Xuất A B C D 1 2 3 4 1 2 Xi măng Nghi Sơn Xi măng Bút Sơn Tấn Tấn 20 10 20 10 645 454 672 727 12 909 090 6 727 272 Cộng : 19 636 362 Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười chín triệu sáu trăm ba mươi sáu ngàn ba trăm sáu mươi hai đồng Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Bảng kê chứng từ phát sinh bên có tài khoản 152 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên nợ NT SCT 621 1 2 séc Mua gạch R60 A1 Mua xi măng . .. 10 900 000 19 636 362 .. 10 900 000 19 636 362 . Cộng 601 275 808 601 275 808 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn chứng từ ghi sổ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số :03/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Mua nguyên vật liệu 152 621 601 275 808 Cộng 601 275 808 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Năm 2001 Bộ: Nông Nghiệp Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Chứng từ Số tiền Chứng từ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng 03/1 04/1 30/3 30/3 601 275 808 781 626 729 Cộng 1.382.902.537 Cộng Sơ dồ tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại công ty TK152 TK111,112 TK141.3 TK621 TK154 Cho ĐVSX vay ĐV mua Tập hợp chi phí K/C cp Vốn để thi công NVL NVL trực tiếp NVLTT (theo từng CT) (Theo từng CT) từ các CT TK152 NVL không Sử dụng hết Sổ cái Bên có : tài khoản 152 Dư đầu kỳ : 0 Ngày Số chứng từ ghi sổ Số tiền Tài khoản đối ứng ghi bên nợ 621 1 601 275 808 601 275 808 Dư cuối kỳ : 0 bên nợ: tài khoản 152 Dư đầu kỳ : 12 900 000 Ngày Số chứng từ ghi sổ Số tiền Tài khoản đối ứng ghi bên có 141.3 1 601 275 808 601 275 808 Dư cuối kỳ : 12 900 00 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn chứng từ ghi sổ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số : 04/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Mua nguyên vật liệu Thuế Mua công cụ,dụng cụ Chi phí công nhân 152 133 153 334 141.3 141.3 141.3 141.3 601 275 808 39 575 116 19 775 805 121 000 000 Cộng 781 626 729 Sổ cái Bên có : tài khoản 141.3 Dư đầu kỳ : 1 641 308 829 Ngày Số chứng từ ghi sổ Số tiền Tài khoản đối ứng ghi bên nợ 152 133 153 334 1 2 3 4 601 275 808 39 575 116 19 775 805 121 000 000 601 275 808 39 575 116 19 775 805 121 000 000 Dư cuối kỳ : 2 422 935 558 Chương iii Kế toán chi phí nhân công (tiền lương) i. Phương pháp tính tiền lương. ở công ty : 1. Phương pháp Chi phí nhân công ở công ty gồm có bộ phận quản lý, công nhân trực tiếp, tiền lương trả cho công nhân trực tiếp thi công không phân biệt công nhân ngoài danh sách hay đi thuê ngoài. + Tiền lương của bộ phận quản lý tính bằng cách Lương cơ bản x Hệ số lương Nhưng ngoài ra bộ phận quản lý còn được tính thêm lương đối với những năm làm ăn có lãi + Tiền lương, tiền công phải trả cho công nhân thi công từng công trình hạng mục trên cở sở các chứng từ : bảng chấm công, bảng tính lương, bảng xác nhận khối lượng. + Các khoản tính theo lương của công nhân trực tiếp xây lắp (BHXH,BHYT,KPCĐ) được tính vào chi phí sản xuất chung của hợp đồng, không tính vào chi phí nhân công trực tiếp Khi xây dựng công trình công ty thường áp dụng theo hình thức + Hình thức trả lương theo khối lượng hoàn thành + Hình thức trả lương khoán gọn Sơ đồ chi phí nhân công trực tiếp TK111 TK141 TK334 TK622 Trả lương cho Kết chuyển nhân Cho ĐVSXvay thi công công nhân trực tiếp công trực tiếp 2 Các chứng từ cho nghiệp vụ tiền lương : Phiếu chi Bảng chấm công Bảng thanh toán tiền lương Bảng kê phát sinh tài khoản Chứng từ ghi sổ Sổ cái Iii Một số nghiệp vụ của công ty : Trong kỳ vừa rồi công ty nhận thi công trình que hàn Việt Đức. Trong đó công ty phải chi trả lương cho 3 đối tượng là : bộ phận quản lý của công ty, bộ phận gián tiếp của công trình, bộ phận công nhân trực tiếp sản xuất Lập chứng từ cho 3 đối tượng đó Nghiệp vụ 46 : Ngày 8-2 chi lương đội tổ gián tiếp của công trình công ty que hàn Việt Đức số tiền là 4.000.000 (phiếu chi số 17) Đối với công trình que hàn Việt Đức công ty áp dụng phương pháp tính lương khoán gọn. Nghĩa là công ty thoả thuận ngay ban đầu rằng với khối lượng công trình như thế này công ty sẽ trả bao nhiêu tiền. Cả đối với tổ gián tiếp Cách tính lương cho bộ phận quản lý cuẩ công ty tythì ta sẽ tính cụ thể như Ví dụ tính lương cho ông Lê Nam Phong như sau : trong tháng này công ty làm ăn có lãi thêm cho tất cả công nhân viên là 4.702.300 Lương = 5,26 x 210.000 + 5,26 x 210.000/ 12.948.300 = 1.505.700 Phiếu chi Quyển số :01 Số : 17 Ngày 8 tháng 2 năm 2001 Họ tên người nhận tiền : Vũ Văn Hùng – cán bộ đội Địa chỉ : que hàn Việt Đức Lý do chi : chi tiền lương Số tiền: 4 000 000 (viết bằng chữ) Bốn triệu đồng chẵn Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) bốn triệu đồng chẵn Ngày 8 tháng 2 năm 2001.. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Bảng chấm công Số TT Họ và Tên Cấp bậc Ngày trong tháng 1 2 3 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 15 16 17 18 19 20 Tổng 1 2 3 4 Hà Thanh Lương Vũ Văn Hùng Vương Văn Ban Nguyễn VănTuyến ĐT KT BV TK x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x .. .. .. .. 29 29 29 29 Cộng 116 Bảng thanh toán tiền lương Công trình que hàn Việt Đức Tổ : gián tiếp STT Họ và tên Ngày Công Đơn giá/công Thành tiền Ký tên 1 2 3 4 Hà Thanh Lương Vũ Văn Hùng Vương Văn Ban Nguyễn Văn Tuyến 29 29 29 29 1 400 000 1 000 000 800 000 800 000 Cộng 4 000 000 Nghiệp vụ 55 :chi lương trực tiếp : Ngày 13-2 chi tạm ứng lương cho công nhân thi công công trình Việt Đức số tiền là 20.000.000 (Phiếu chi số 21) ở đây công ty dùng phương pháp khoán gọn cho tổ nên khi quyết định lương ngay trong hợp đồng, nên khi chi lương sẽ là tạm ứng lương cho công nhân viên Phiếu chi Quyển số :01 Số : 21 Ngày 13 tháng 2 năm 2001 Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Xuân Thảnh Địa chỉ : que hàn Việt Đức Lý do chi : chi tiền tạm ứng lương Số tiền: 20 000 000 (viết bằng chữ) Hai mươi triệu đồng chẵn Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Hai mươi triệu đồng chẵn Ngày 13 tháng 2 năm 2001.. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Giấy xin tạm ứng nhân công Kính gửi : Ông đội trưởng đội xây dựng Tên tôi là : Nguyễn Văn Thảnh - Tổ trưởng Thuộc Tổ xây dựng Của công trình : công ty que hàn Việt Đức Xin tạm ứng tiền nhân công theo hợp đồng số 02 /HĐKT ngày 15/2/2000 Bằng số : 20 000 000 Bằng chữ : Hai mươi triệu đồng chẵn Lý do vay tiền : Trả lương cho công nhân thi công công trình Vậy kính đề nghị cho tôi tạm ứng tiền trên. Ngày 13 tháng 2 năm 2001 Thủ trưởng đơn vị người đề nghị Bảng thanh toán tiền lương Công trình que hàn Việt Đức Tổ : Nguyễn Xuân Thảnh STT Họ và tên Ngày Công Đơn giá/công Thành tiền Ký tên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Nguyễn Xuân Thảnh Nguyễn Quang Hưng Vũ Anh Tuấn Nguyễn Quang Mạnh Nguyễn Văn Thành Lâm Văn Chúc Hoàng Mạnh Cường Nguyễn Văn Dũng Nguyễn Thanh Lâm Hoàng Tuấn Minh Nguyễn Thanh San Bùi Anh Vũ Hùng Đặng Thanh Bình Võ Nhật Minh Nguyễn Văn Linh Đặng Văn Tuyền Cao Văn Thắng Nguyễn Văn Hiền Cao Xuân Bách Nguyễn Quang Hải Bùi Xuân Hà Nguyễn Ngọc Dương Đặng Xuân ánh Võ Ngọc Hiếu 1 500 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 Cộng 20 000 000 Nghiệp vụ 29 : Ngày 19-1 thanh toán lương tháng 1 và tạm ứng lương tháng 2 cho bộ phận quản lý số tiền là 17.650.600 (Phiếu chi số 12) Phiếu chi Quyển số :01 Số : 12 Ngày 19 tháng 1 năm 2001 Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Thị Bích Địa chỉ : Phòng tài vụ Lý do chi : chi tiền thanh toán tiền lương cho bộ phận quản lý Số tiền: 17 650 600 (viết bằng chữ) Mười bảy triệu sáu trăm năm mươi Ngàn sáu trăm đồng chẵn Kèm theo 2 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Mười bảy triệu sáu trăm năm mươi ngàn sáu trăm đồng chẵn Ngày 19 tháng 1 năm 2001.. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Bảng chấm công Số TT Họ và Tên Thời trong tháng Quy ra công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 T/g # 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Lê Nam Phong Phạm Ngọc Sương Lã Thị Nghe Trần Thanh Thuỷ Vũ Ngọc Kình Bùi Xuân Tôn Nguyễn Đoan Hùng Phạm Xuân Khu Đặng Yiến Dũng Nguyễn Minh Tuyết Dương Ngọc Hà Dương Đắc Hoàn Trịnh Anh Tuấn Nguyễn Đức Thinh Bùi Hồng Vân Nguyễn Thị Chức Phạm Thị Trận Lại Minh Nguyệt Nguyễn Thuý Hà Nguyễn Ngọc Bích x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x xxxxxxxxxxxxxxxx x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Bảng kê chứng từ phát sinh bên nợ tài khoản 334 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên có NT SCT 141.3 111 Chi lương đội tổ gián tiếp Chi tạm ứng lương cho cn thi công Thanh toán TL tháng 1+ tạm ứng .. .. .. 4.000.000 20.000.000 17.650.600 . . . 4.000.000 20.000.000 17.650.600 Cộng 204.566.300 24.000.000 17.650.600 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn chứng từ ghi sổ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số : 05/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Chi lương đội tổ gián tiếp Chi tạm ứng lương cho cn thi công Thanh toán TL tháng 1+ tạm ứng . 334 334 334 141.3 141.3 111 4.000.000 20.000.000 17.650.600 . . 204.566.300 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Năm 2001 Bộ: Nông Nghiệp Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Chứng từ Số tiền Chứng từ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng 05/1 30/3 204.566.300 Cộng 204.566.300 Cộng Bên nợ : tài khoản 334 Dư đầu kỳ : Ngày Số chứng từ ghi sổ Số tiền Tài khoản đối ứng ghi bên có 141.3 111 1 204.566.300 121.000.000 83.566.300 Dư cuối kỳ : Bên có : tài khoản 334 Dư đầu kỳ :65.000.000 Ngày Số chứng từ ghi sổ Số tiền Tài khoản đối ứng ghi bên có 621 642.1 1 204.566.300 121.000.000 83.566.300 Dư cuối kỳ :65.000.000 Chương iv Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành I đối tượng tập hợp chi phí của doanh nghiệp : Hàng hoá (hay sản phẩm ) của công ty là các công trình xây dựng nên tập hợp khối lượng chi phí rất lớn. Thời gian để tập hợp chi phí 1 công trình cũng kéo dài, thường là vài tháng cũng có thể đến cả năm. Điều đó đòi hỏi kế toán theo dõi và quản lý về chi phí phải thường xuyên, chặt chẽ và không bỏ xót các chi phí của công trình. Để từ đó lên các bảng kê tính giá thành Cụ thể tính giá thành công trình que hàn Việt Đức. Đây là công trình công ty hoàn thành trong 3 tháng (quí I/2001) Ii kế toán tập hợp chi phí, tính giá thành của công ty : 1 Phương pháp tập hợp : Công ty dùng phương pháp trực tiếp : chi phí nguyên vật liệu liên quan đến trực tiếp đối tượng tập hợp cho đối tượng đó Chi phí nhân công trực tiếp liên quan trực tiếp đối tượng tập hợp chi phí nào thì được tập hợp cho đối tượng đó 2 Tài khoản sử dụng : TK 621 “Chi phí nhân công trực tiếp” + Kết cấu : Bên nợ : - Giá trị thực tế nguyên vật liệu sử dụng Bên có : - Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vào TK tính giá thành - Giá trị thực tế nguyên vật không sử dụng nhập lại kho Không có số dư TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp “ + Kết cấu : Bên nợ : - Tiền lương, tiền công các khoản trích theo lương của công nhân sản xuất trực tiếp Bên có : - Là kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào tài khoản tính giá thành Không có số dư TK 627 “Chi phí sản xuất chung “ + Kết cấu : Bên nợ : - Các chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Bên có : - Các khoản giảm trừ chi phí sản xuất chung - Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào TK tính giá thành Không có số dư 3 Tính giá thành công trình que hàn Việt Đức : Sơ đồ hạch toán tính giá thành ở công ty TK111,1112 TK141 TK152,153 TK621 TK154 TK632 ĐVmua vật liệu K/C NVL Tạm ứng cho ĐV Xuất vật liệu cho công trình TK133 TK622 TK214 TK 334,338 K/C lương, BHXH K/C chi phí NC TK627 K/C CP QLý đội Khấu hao TSCĐ cho sản xuất thi công Bút toán tính giá thành của công trình : Để có bút toán này ta phải tập hợp các chi phí của công trình, chi phí nguyên liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung *Xác định giá thành của công trình : 122. Nợ TK632 : 739 537 111 Có TK621 : 608 641 853 Có TK622 : 121 000 000 Có TK627 : 9 895 258 Bảng kê chứng từ phát sinh bên nợ tài khoản 632 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên có NT SCT 621 622 627 Tập hợp CP NVL trực tiếp Tập hợp CP NC trực tiếp Tập hợp CP SX chung 608 641 853 121 000 000 9 895 258 608 641 853 121 000 000 9 895 258 Cộng 739 537 111 608 841 853 121 000 000 9 895 258 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn chứng từ ghi sổ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số : 06/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Tập hợp chi phí NVL trực tiếp Tập hợp chi phí NC trực tiếp Tập hợp chi phí SX chung 632 632 632 621 622 627 608 641 853 121 000 000 9 895 258 Cộng 739 537 111 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Năm 2001 Bộ: Nông Nghiệp Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Chứng từ Số tiền Chứng từ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng 06/1 30/3 739.537.111 Cộng 739.537.111 Cộng Bên nợ : tài khoản 632 Dư đầu kỳ : Ngày Số chứng từ ghi sổ Số tiền Tài khoản đối ứng ghi bên có 621 622 627 1 739 537 111 608 641 853 121 000 000 9 895 258 Dư cuối kỳ : Bên có : tài khoản 632 Dư đầu kỳ : Ngày Số chứng từ ghi sổ Số tiền Tài khoản đối ứng ghi bên nợ 911 1 739 537 111 739 537 111 Dư cuối kỳ : Chương v Kế toán vốn bằng tiền I. Hạch toán các loại tiền tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư CNTP: 1. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán: 1.1. Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK111 - Tiền mặt tại quỹ - Gồm có 3 tài khoản cấp hai: +TK1111-Tiền VN: Phản ánh thu chi tồn quỹ VN và ngân phiếu tại quỹ. +TK1112-Tiền ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu chi, tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ. +TK1113-Vàng, bạc đá quí: Phản ánh giá trị, kim khí quí, đá quí nhập, xuất, tồn quỹ theo giá mua thực tế. 1.2. Kết cấu và nội dung của tài khoản: Bên nợ: -Các khoản tiền mặt, ngân phiếu vàng bạc, đá quí nhập quĩ, nhập kho. -Số thừa phát hiện khi kiểm kê. Bên có: -Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, vàng bạc, đá quý, xuất quỹ, xuất kho. -Số thiếu hụt quỹ. Dư nợ:- Các khoản thu tiền mặt ngân phiếu... tồn quỹ. 2. Các sổ sách hạch toán tại công ty: Công ty hạch toán theo trình tự : đầu tiên công ty dựa vào các chứng từ gốc như phiếu chi, phiếu thu,giấy báo nợ để vào các sổ quỹ tiền mặt, sổ tiền gửi, sau đó lên bảng kê, chứng từ ghi sổ, và cuối cùng là vào sổ cái - Phiếu chi - Giấy báo nợ giấy báo có Sổ tiền gửi Bảng kê Chứng từ ghi sổ Sổ cái Phiếu thu - Sổ Quỹ tiền mặt Bảng kê Chứng từ ghi sổ Sổ cái 3 Một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ : Trong kỳ các nghiệp vụ liên quan đến vốn bằng tiền chủ yếu là những nghiệp vụ như rút riền gửi về nhập quỹ tiền mặt, chi tiền trả lương cho cán bộ công nhân viên và các khoản chi bằng tiền khác. Còn dưới các công trình khi mua nguyên vật liệu thì cũng chi bằng tiền mặt và tiền gửi nhưng công ty hạch toán vào TK141.3 Lấy điển hình các nghiệp vụ sau : Nghiệp vụ 10, 109 Nghiệp vụ 10 : Ngày 5-1 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là 70.000.000 (Phiếu thu số 3) Lập chứng từ cho nghiệp vụ trên :Công ty sẽ căn cứ vào giấy báo chi, giấy báo nợ, phiếu thu sau đó vào sổ tiền gửi và cuối cùng lên bảng kê, chứng từ ghi sổ, vào sổ cái Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn Giấy báo chi đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Tên cơ quan nhận tiền: Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Tài khoản:112 Ngân hàng: Đầu tư và phát triển Nông Nghiệp Phẩm Người báo chi: Nguyễn Đức Thinh. Người nhận trả: Hình thức chi: Séc Số tiền 70 000 000 Viết bằng chữ: Bảy mươi triệu đồng chẵn Lý do chi: Rýt tiền gửi về nhập quỹ tiền mặt Ngày 5 tháng 1 năm 2001 Người nhận trả Người báo chi Phụ trách phòng duyệt Ngân hàng đầu tư và phát triển Nông Nghiệp 274-Trần Quang Khải Ngày : 5/1/2001 giấy báo nợ Tài khoản : 112 Mã VAT : Nội dung : rút tiền gửi về nhập quỹ tiền mặt Số tiền 70.000.000 Dư đầu 1.407.230.213 Dư cuối 977.230.213 Số tiền bằng chữ : Bảy mươi triệu đồng chẵn Lập phiếu Kiểm soát Phiếu thu Quyển số : 01 Số : 3 Ngày 5 tháng 1 năm 2001 Nợ: 111 Có:112. Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Thị Bích Địa chỉ : Phòng tài vụ Lý do thu : rút tiền gửi về nhập quỹ tiền mặt Số tiền: 70 000 000 (viết bằng chữ) Bảy mươi triệu đồng chẵn Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) bảy mươi triệu đồng chẵn Ngày 5 tháng 1 năm 2001.. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Sổ tiền gửi Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền S H Ngày tháng Gửi vào Rút ra Còn lại 3/1 5/1 5/1 9/1 10/1 10/1 17/1 17/1 29/1 Tháng 1 Rút tiền gửi nhập quỹ Cho ct-que hàn Việt Đức vay Rút tiền gửi nhập quỹ Mua máy vi tính và máy in Chi mua xăng Nộp tiền BHXH quý IV/2000 Nộp tiền điện, nước, đthoại Cho ct que hàn Việt Đức vay Lãi tiền gửi ngân hàng 111 141.3 111 211 642 338.3 642 141.3 711 1.519.840 350.000.000 76.240.000 70.000.000 14.893.980 5.400.000 22.937.328 3.374.651 7.600.000 1.407.230.213 Số dư đến 30/1/01 858.304.094 6/2 6/2 6/2 9/2 9/2 12/2 16/2 21/2 23/2 23/2 Tháng 2 Rút tiền gửi nhập quỹ Nộp tiền thuế Mua séc của ngân hàng Rút tiền gửi về nhập quỹ Phí thanh toán ngân hàng Cho ct Việt Đức vay Cho ct Việt Đức vay Lãi ngân hàng Trả lãi vay Mua máy vi tính và máy in 111 333 642 111 642 141.3 141.3 711 811 1.877.780 10.000.000 75.699.000 10.000 200.000.000 56.000 99.160.000 109.762.142 11.156.590 16.818.900 Số dư đến 28/2/01 337.519.242 2/3 2/3 5/3 9/3 12/3 19/3 19/3 20/3 22/3 23/3 24/3 31/3 Tháng3 Rút riền gửi nhập quỹ Ct que hàn Việt Đức nộp kl Ct que hàn Việt Đức nộp kl Ct que hàn Việt Đức nộp kl Rút tiền gửi nhập quỹ Mua máy tính và máy vi tính Ct que hàn Việt Đức nộp kl Ct que hàn Việt Đức nộp kl Mua xe ô tô Ct que

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc3143.doc
Tài liệu liên quan