Do đặc thù của xí nghiệp là loại hình sản xuất gia công xuất khẩu, nên hiện nay xí nghiệp áp dụng chế độ quĩ lương nhất định theo tỉ lệ % trên doanh thu. Tổng quĩ lương của xí nghiệp phụ thuộc vào các đơn đặt hàng làm gia công sản phẩm cới khách nước ngoài. Tổng quĩ lương của xí nghiệp được xác định như sau:
Tổng quĩ lương = Tổng sản lượngcủa tong mã hàng x Đơn giá gia công 1 đơn vị sản phẩm x 53% x Tỉ lệ ngoại tệ hiện thời
Trong quĩ lương nhất định đó, xí nghiệp phảI đảm bảo thanh toán sao cho phù hợp đảm bảo đời sống công nhân. Tiền lương của cán bộ công nhân viên sẽ được thực hiện làm 2 kì trong một tháng: tạm ứng vào mngày 22 và thanh toán vào ngày 7 tháng sau.
đối với công nhân sản xuất trực tiếp tại các phân xưởng thì tiền lương được tính trên cơ sở số lượng sản phẩm hoàn thanhf trong tháng và đơn giá tiền lương theo từng loại hàng do phòng lao động tiền lương tính toán trên cơ sở số liệudo phongf kĩ thuật cung cấp và giao cho từng phân xưởng.Đơ giá tiền lương cho từng sản phẩm được chia thành đơn giá chi tiết cho từng công đoạn theo qui trình sản xuất sản phẩm cụ thể:
74 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán - Hình thức sổ kế toán tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7.701.600
31.a,Nợ TK154: 308.597.662
-Mũ MA.234: 117.916.423
-Mũ TG. 98: 99.893.719
-Mũ HVM.753: 90.787.520
31.b,Nợ TK 155: 348.044.100
Có TK 621: 33.295.000
-Mũ MA.234: 11.635.000
-Mũ TG198: 11.545.000
-Mũ HVM753: 10.115.000
Có TK 622: 68.270.300
-Mũ MA234: 26.394.200
-Mũ TG198: 22.134.000
-Mũ HVM153: 19.742.100
Có TK 627: 207.032.362
-Mũ MA234: 79.887.223
-Mũ TG198: 66.214.719
-Mũ HVM753: 60.930.420
Có TK 154: 348.044.100
-Mũ MA234: 131.540.400
-Mũ TG198: 115.539.700
-Mũ HVM753: 100.964.000
32.Nợ TK 211: 37.000.000
Nợ TK 133: 3.700.000
Có TK 111: 40.700.000
33.Nợ TK 111: 181.900.000
Có TK 131: 181.900.000
34.Nợ TK 641: 1.462.570
Nợ TK 642: 3.792.406
Có TK 214: 5.254.976
35.Nợ TK 632: 49.188.350
Có TK155: 49.188.350
-Mũ MA234: 25.119.600
-Mũ TG 198: 24.068.750
Nợ TK 111: 79.475.000
Có TK 511: 72.250.000
Có TK 3331: 7.225.000
36.Nợ TK 157: 101.458.800
Có TK 155: 101.458.800
- Mũ MA.234: 60.705.700
-Mũ HVM.753: 40.753.100
37.Nợ TK 641: 9.929.300
Nợ TK 642: 7.467.200
Có TK 111: 17.396.500
38.Nợ TK 331: 35.695.000
Có TK 111: 35.695.000
39.Nợ Tk 641: 2.610.000
Có TK 111: 2.610.000
40.Nợ TK 155: 31.438.510
Có TK 632: 31.438.510
Mũ MA234: 15.071.760
Mũ TG.198: 16.366.750
Nợ Tk 531: 46.250.000
Nợ TK 3331: 4.625.000
Có TK 111: 50.875.000
41.Nợ TK 632: 101.458.800
Có TK 157: 101.458.800
-Mũ MA234: 60.705.700
-Mũ HVM753: 40.753.100
Nợ Tk 111: 153.605.320
Có TK 511: 139.641.200
Có TK 3331: 13.964.120
Nơ TK 131: 4.750.680
Có TK 511: 4.318.800
Có TK 3331: 431.880
42.Nợ TK 632: 49.018.500
Có TK 155: 49.018.500
-Mũ TG198: 19.255.000
-Mũ HVM753: 29.763.500
Nợ TK 131: 77.660.000
Có TK 511: 70.600.000
Cớ TK 3331: 7.060.000
43.Nợ TK 112: 138.000.000
Có TK 111: 138.000.000
44.Nợ TK 111: 77.660.000
Cớ TK 131: 77.660.000
45.Nợ TK 632: 45.421.000
Có TK 155: 45.421.000
-Mũ VH.212: 3.060.000
-Mũ TG198: 42.361.000
Nợ TK 131: 76.780.000
CóTK 511: 69.800.000
Có TK 3331: 6.980.000
46.Nợ TK 632: 47.466.000
Cớ TK 155: 47.466.000
-Mũ TH2412: 5.600.000
-Mũ MA234: 41.866.000
Nợ TK 111: 38.912.500
Có TK 511: 35.375.000
Có TK 3331: 3.537.500
NợTK 131: 38.912.500
Có TK 511: 35.375.000
Có TK 3331: 3.537.500
47.Nợ TK 111: 76.780.000
Có TK 131: 76.780.000
48.Nợ TK 111: 42.900.000
Có TK 131: 42.900.000
49.Nợ TK 111: 38.912.500
Có TK 131: 38.912.500
50.Nợ TK 632: 54.014.250
Có TK 155: 54.014.250
-Mũ TG198: 23.106..000
-Mũ HVM753: 30.908.250
Nợ TK 111: 42.900.000
Có TK 511: 39.000.000
Có TK 3331: 3.900.000
Nợ TK 131: 42.900.000
Có TK 511: 39.000.000
Có TK 3331: 3.900.000
51.Nợ TK 911: 25.261.476
Có TK 641: 14.001.870
Có TK 642: 11.259.606
52.Nợ TK 632: 346..566.900
Có TK 155: 346.566.900
53.Nợ TK 511: 46.250.000
Có TK 531: 46.250.000
54.Nợ TK 911: 315.128.390
Có TK 632: 315.128.390
55.Nợ TK 511: 459.110.000
Có TK 911: 459.110.000
56.Nợ TK 911: 118.720.134
Có TK 421: 118.720.134
57.Nợ TK 3331: 25.485.650
Có TK 133: 25.485.650
D sơ đồ tàI khoản chữ t
TK 621-MA.234
TK 621-TG.198
(3) 8.800.000
(6) 2.835.000
11.635.000 (31)
(3) 8.800.000
(6) 2.745.000
11.545.000 (31)
11.635.000
11.635.000
11.545.000
11.545.000
TK 621-HVM.753
TK 622-HVM.753
(3) 8.000.000
(6) 2.115.000
10.115.000 (31)
(3) 16.590.000
(6) 3.152.100
19.742.100 (31)
10.115.000
10.115.000
19.742.100
19.742.100
TK 622- MA234
TK622-TG198
(26) 22.180.000
(27) 4.214.200
26.394.200 (31)
(26) 18.600.000
(27) 3.534.000
22.134.000 (31)
16.394.200
26.394.200
22.134.000
22.134.000
TK 627-MA.234
TK 627-TG198
(9) 1.550.000
(13) 1.866.000
(15 ) 937.500
(18) 1.260.000
(19) 4.760.000
(22) 87.000
(23) 2.250.000
(25) 13.570.000
(26) 3.773.345
(27) 716.935,55
(28) 18.332.542
(29) 11.923.000
(30) 18.860.900
79.887.223(31)
(9) 1.512.500
(13) 1.845.000
(15) 918.000
(18) 1.200.000
(19) 2.618.000
(22) 65.000
(23) 1.575.000
(25) 11.800.000
(26) 3.164.302
(27) 601.217,38
(28) 12.960.000
(29) 10.593.000
(30) 17.362.700
66.214.719(31)
79.887.223
79.887.223
66.214.719
66.214.719
TK 627-HVM.753
TK 133
(9) 1.225.000
(13) 1.425.000
(15) 720.000
(18 ) 880.000
(19) 7.800.000
(22) 59.000
(23) 2.100.000
(25) 7.080.000
(26) 2.822.353
(27) 536.247,07
(28) 10.419.420
(29) 9.631.000
(30) 16.232.400
60.930.420(31)
(1) 2.640.000
(2) 783.000
(4) 445.000
(5) 525.000
(7) 264.000
(11) 49.000
(12) 4.185.000
(17) 889.350
(20) 3.245.000
(29) 3.214.700
(30) 5.245.600
(32) 3.700.000
25.485.650 (57)
S60.930.420
60.930.420
25.485.650
25.485.650
TK 152
TK 331
xxx 11.830.000
(1) 26.400.000
(2) 7.830.000
(4) 4.450.000
(5) 5.250.000
(7) 2.640.000
(11) 3.490.000
(12) 41.850.000
(20) 32.450.000
25.600.000 (3)
7.695.000(6)
4.287.500 (9)
5.136.000 (13)
2.575.500 (15)
3.340.000 (18)
15.178.000(19)
211.000 (21)
32.450.000(25)
(8) 29.040.000
(10) 8.613.000
(14) 4.895.000
(16) 2.904.000
(23) 46.035.000
(38) 35.695.000
xxx 42.960.000
29.040.000 (1)
8.613.000 (2)
4.895.000 (4)
2.904.000 (7)
46.035.000 (12)
35.695.000 (20)
124.360.000
96.473.000
127.182.000
127.182.000
39.717.000
xxx 42.960.000
TK 153
TK 154
xxx 23.750.000
(17) 17.787.000
5.925.000 (23)
xxx 39.457.967
(31) 308.597.622
348.004.100(31)
17.787.000
5.925.000
308.597.622
348.004.100
35.612.000
51.489.000
TK 334
TK 338
xxx 26.890.000
Xxx 29.860.000
(27) 4.027.800
67.130.000 (26)
16.782.500 (27)
Xxx 46.642.500
TK 111
TK 131
Xxx 329.640.000
(33) 181.900.000
(35) 79.475.000
(41) 153.605.320
(44) 77.660.000
(46) 38.912.500
(47) 76.780.000
(48) 42.900.000
(49) 38.912.500
(50) 42.900.000
5.775.000 (5)
29.040.000 (8)
8.613.000 (10)
3.839.000 (11)
4.895.000 (14)
2.904.000 (16)
18.676.350(17)
46.035.000(23)
35.361.700(29)
57.701.600(30)
40.700.000(32)
17.396.500(37)
35.695.000(38)
2.610.000(39)
50.875.000(40)
138.000.000(43)
Xxx 181.900.000
(41) 4.750.680
(42) 77.660.000
(45) 76.780.000
(46) 38.912.500
(50) 42.900.000
181.900.000 (33)
77.660.000 (44)
76.780.000 (470
42.900.000 (48)
38.912.500 (49)
733.045.320
498.117.150
241.003.180
418.152.500
Xxx 564.568.170
Xxx 4.750.680
TK 214
TK 211
Xxx 19.163.319
Xxx 1.835.600.000
41.711.962 (28)
5.254.976 (34)
(32) 37.000.000
Xxx 66.130.257
Xxx 1.872.600.000
TK 641
TK 642
(34) 1.462.570
(37) 9.929.300
(39) 2.610.000
14.001.870 (51)
(34) 3.792.406
(37) 7.467.200
11.259.606 (51)
14.001.870
14.001.870
11.259.606
11.259.606
TK 511
TK 3331
72.250.000 (35)
139.641.200 (41)
4.318.800 (41)
70.600.000 (70)
69.800.000 (45)
35.375.000 (46)
35.375.000 (46)
39.000.000 (50)
39.000.000 (50)
( 40) 4.625.000
(57) 25.485.650
Xxx 13.630.000
7.225.000 (35)
13.964.120 (41)
431.880 (41)
7.060.000 (42)
6.980.000 (45)
3.537.500 (46)
3.537.500 (46)
3.900.000 (50)
3.900.000 (50)
505.360.000
30.110.650
50.536.000
TK 531
TK 157
(40) 46.250.000
46.250.000 (53)
(37) 101.458.800
101.458.800 (41)
46.250.000
46.250.000
101.458.800
101.458.800
TK 632
TK 155
(35) 49.188.350
(41) 101.458.800
(42) 49.018.500
(45) 45.421.000
(46) 47.466.000
(50) 54.014.250
31.438.510 (40)
315.128.390 (54)
Xxx 18.115.000
(40) 31.438.510
(31) 348.004.100
49.188.350 (35)
101.458.800(36)
49.018.500 (42)
47.466.000 (45)
54.014.250 (50)
346.566.900
346.566.900
379.442.610
346.566.900
TK 112
TK 421
Xxx 952.000.000
Xxx 670.000.000
(43) 138.000.000
118.720.134 (56)
xxx 1.090.000.000
Xxx 788.720.134
TK 911
(51) 25.261.476
(54) 315.128.390
(56) 118.720.134
459.110.000 (55)
459.110.000
459.110.000
E bảng cân đối số phát sinh
stt
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
có
Nợ
có
Nợ
có
111
329.640.000
733.045.320
498.117.150
564.568.170
112
952.000.000
138.000.000
1.090.000.000
131
181.900.000
241.003.180
418.152.500
4.750.000
133
25.485.650
25.485.650
138
81.462.033
81.462.033
141
14.300.000
14.300.000
142
16.345.000
16.345.000
152
11.830.000
124.360.000
96.473.000
39.707.000
153
23.750.000
173787.000
5.925.000
35.612.000
154
39.457.967
308.597.622
348.004.100
51.489
155
18.115.000
379.442.610
346566.900
50.990.710
157
101.458.800
101.458.800
211
1.835.600.000
37.000.000
1.872.600.000
214
19.163.319
46.966.938
66.130.257
311
142.800.319
142.800.000
331
42.960.000
127.182.000
127.182.000
42.960.000
333
13.630.000
30.110.650
50.536.000
33.166.000
334
26.890.000
4.027.800
67.130.000
89.992.200
338
29.860.000
16.782.500
46.642.500
341
891.900.000
891.900.000
411
1.010.583.681
1.010.583.681
421
670.000.000
118.720.134
788.720.134
441
193.948.337
193.948.337
511
505.360.000
505.360.000
531
46.250.000
46.250.000
621
33.295.000
33.295.000
622
68.270.300
68.270.300
627
207.032.362
207.032.362
632
346.566.900
346.566.900
641
14.001.870
14.001.870
642
11.259.606
11.259.606
911
459.110.000
459.110.000
Cộng
3.504.400.000
3.504.400
3.958.746.670
3.958.746.670
3.769.507.772
3.769.507.772
Phần I:kế toán tscđ và chi phí tscđ
TSCĐ của xí nghiệp bao gồm các loại máy may, máy thêu, các thiết bị chuyên ding, nhà xưởng, phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp. Mức khấu hao trích hàng năm dựa vào nguyên giá TSCĐ và thời gian của tài sản đó.
Hàng tháng căn cứ vào tỉ lệ khấu hao đa được cấp trên phê duyệt đối với từng loại TSCĐ để tính ra mức khấu hao hàng tháng.
Nguyên giá TSCĐ
Mức khấu hao hàng tháng = --------------------------- Tỉ lệ khấu hao
12 tháng
Nghiệp vụ 32: Mua một dàn máy thêu giá chưa thuế 35.000.000 đ
Trong tháng 2,máy móc thiết bị của xí nghiệp có nguyên giá là: 989.937.120, tỉ lệ khấu hao là 14%.
989.937.120
Mức khấu hao hàng tháng = -------------------- x 14% = 11.549.266
12
Khi tính dược mức khấu hao hàng tháng ta lập bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, lập chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ rồi vào sổ TSCĐ
Bảng phân bổ khấu hao tscđ
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
TL%
Toàn DN
TK 627
TK 641
TK 642
NG
KH
PX cắt
PX may
PX thêu
PX hoàn thiện
Cộng TK 627
1
Máy móc thiết bị
14%
2.090.500.000
24.389.167
6.197.049
7.445.531
6.368.126
4.378.460
24.389.167
2
Nhà xưởng
12%
1.732.279.500
17.322.795
4.450.000
6.122.000
3.983.000
2.767.795
17.322.795
3
Thiết bị văn phòng
10%
455..088.720
3.792.406
4
Phương tiện vận tải
12%
164.257.000
1.462.570
Cộng
4442.125.220
41.711.962
10.647.049
13.567.531
10.351.126
7.146.255
41.711.962
1.462.570
3.792.406
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 01
CG- HN Ngày 29/02/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận SX
627
214
41.711.962
18/2
Khấu hao ở bộ phận bán hàng
641
214
1.462.570
18/2
Khấu hao ở bộ phận quản lý
642
214
3.792.406
Cộng
46.966.938
Kèm theo ….. chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Sổ TSCĐ
NTN
Chứng từ
Ghi tăng TSCĐ
Khấu hao TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Số
NT
Tên TSCĐ
Nước SX
Tháng năm đưa vào sử dụng
Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao năm
Số KH trích các năm trước chuyển sang
Luỹ kế số KH hoặc ghi giảm TSCĐ
Giá trị còn lại của TSCĐ
TL%
Mức
kế
hoạch
28
16/2
Máy thêu dàn
VN
2/2004
35.000.000
10%
19.163.319
46.966.938
66.130.257
Phần II: kế toán thu mua nguyên vật liệu và dự trữ nguyên vật liệu, chi phí vật liệu trong sử dụng
Kế toán theo dõi tình hình nhập xuất tồn nguyên vật liệu bằng TK 1522. Khi xuất kho vật liệu kế toán viết phiếu xuất kho, xí nghiệp sử dụng phương pháp tính gía xuất khgo nguyên vật liệu là phương pháp cả kì dự trữ.
Đơn giá thực tế Giá thực tế tồn ĐK + giá thực tế nhập TK
bình quân = -------------------------------------------------------------
Số lượng tồn ĐK + Số lượng nhập TK
Giá thực tế xuất kho = Số lượng vật liệu XK x Đơn giá thực tế bình quân
Nhập kho có ở các nghiệp vụ: 1,2,4,,5,7,11,12,17,20.
Xuất kho có ở các nghiệp vụ: 3,6,9,13,15,18,19,21,22,24.
Ví dụ: ở nghiệp vụ 1
Vật liệu : Vải cotton
Tồn ĐK: 1.400 m, giá thực tế tồn ĐK: 11.200.000
Nhập trong kì: 3.300 m, giá thực tế nhập trong kì: 26.400.000
11.200.000 + 26.400.000
Đơn giá thực tế bình quân = --------------------------------- = 8.000
1.400 + 3.300
Nghiệp vụ 3: Xuất vải cho phân xưởng sản xuất
Mũ MA.234: 1.100 m
Mũ TG.198: 1.100 m
Mũ HVM.753: 1.000 m
Vây giá thực tế xuất kho vải cotton :
Mũ MA.234 = 1.100 x 8.000 = 8.800.000
Mũ TG.198 = 1.100 x8.000 = 8.800.000
Mũ HVM.753 = 1.000 x 8.000 = 8.000.000
Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
ĐVT: Đồng
STT
Ghi có TK
Ghi nợ TK
TK 152
TK 153
1
621- CPNVLTT
33.295.000
Mũ MA.234
11.635.000
Mũ TG.198
11.545.000
Mũ HVM.753
10.115.000
2
627- CPSXC
201.167.362
5.925.000
Mũ MA.234
77.637.223
2.250.000
Mũ TG.198
64.639.719
1.575.000
Mũ HVM.753
58.830.420
2.100.000
Cộng
234.402.362
5.925.000
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 11/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu nhập kho
Số: 01
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Ghi có TK 111
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi nợ các TK
TK 152
TK 153
TK 133
313
4/2
NK Khuy chỏm của công ty Đài Bắc
5.775.000
5.250.000
525.000
316
8/2
NK Nẹp nhựa của công ty Châu Long
3.839.000
3.490.000
349.000
318
11/2
NK bao bì của công ty bao bì Long Nguyên (Thuế VAT 5%)
18.676.350
17.787.000
889.350
28.290.350
8.740.000
17.787.000
1.763.350
Người lập biểu Phụ trách kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 13/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu nhập kho
Số: 02
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Ghi có TK 331
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi nợ các TK
152
133
311
1/2
NK vải của công ty Bình Minh
29.040.000
26.400.000
2.640.000
312
2/2
NK Lưỡi trai của công ty Hoàng Gia
8.613.000
7.830.000
783.000
313
4/2
NK Khoá của công ty Phương Nam
4.895.000
4.450.000
445.000
315
7/2
NK Mác của công ty Nam Cường
2.904.000
2.640.000
264.000
317
9/2
NK Chỉ của công ty Phong Phú
46.035.000
41.850.000
4.185.000
319
13/2
NK xăng của công ty Petrolimex
35.695.000
32.450.000
3.245.000
Cộng
127.182.000
115.620.000
11.562.000s
Người lập biểu Phu trách kê toán
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 02
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
01
11/2
NK NVL đã trả tiền
152
111
8.740.000
01
11/2
NK CCDC đã trả tiền
153
111
17.787.000
133
111
1.763.350
Cộng
28.290.350
Kèm theo…..chứng từ gốc
Người lập kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 03
CG- HN Ngày 2/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
02
13/2
NK NVL chưa trả tiền
152
331
115.620.000
02
13/2
133
331
11.562.000
Cộng
127.182.000
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 14/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu xuất kho
Số: 03
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Ghi có T 152
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi nợ các TK
TK 621
TK 627
411
2/2
Xuất vải cho PX sản xuất
25.600.000
25.600.000
412
6/2
Xuất lưỡi trai cho PX SX
7.695.000
7.695.000
413
7/2
Xuất khoá cho PXSX
4.287.500
4.287.500
414
9/2
Xuất khuy chỏm cho PXSX
5.136.000
5.136.000
415
10/2
Xuất mác cho PXSX
2.575.000
2.575.000
416
12/2
Xuất nẹp nhựa cho PXSX
3.340.000
3.340.000
417
12/2
Xuất chỉ cho PXSX
15.178.000
15.178.000
418
13/2
Xuất NVL phụ cho PXSX
211.000
211.000
420
14/2
Xuất xăng cho PXSX
32.450.000
32.450.000
Cộng
96.473.000
33.295.000
63.177.500
Người lập biểu Phu trách kế toán
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số : 04
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
03
14/2
Xuất NVL chính cho PXSX
621
152
33.295.000
03
14/2
Xuất NVL phụ cho PXSX
627
152
63.177.500
Cộng
96.473.000
Kèm theo…. Chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 05
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
13/2
Xuất kho bao bì cho PXSX
627
153
5.925.000
Cộng
5.925.000
Kèm theo …. Chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Bảng nhập xuất tồn nguyên vật liệu
stt
Tên nvl
đvt
Nhập
Xuất
Tồn
Thành tiền (Đồng)
1
Vải
m
3.300
3.200
100
800.000
2
Lưỡi trai
Cái
17.400
17.100
300
135.000
3
Khoá
Cái
17.800
17.150
650
162.500
4
Khuy chỏm
Cái
17.500
17.120
380
114.000
5
Mác
Cái
17.600
17.170
430
64.500
6
Nẹp nhựa
Cái
17.450
16.700
750
150.000
7
Chỉ đen
Kg
150
62
88
10.472.000
8
Chỉ trắng
kg
200
65
135
16.200.000
9
Xăng
lít
5.500
5.500
0
0
10
Thùng carton
Cái
2.500
850
1.650
7.425.000
11
Túi nilon
kg
2.100
700
1.400
4.200.000
12
Băng dán
Cuộn
0
Cộng
39.723.000
Sổ chi tiết
vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
Tên Kho: NVL
TàI khoản: 152
Tên vật liệu: vải cotton Trang số :01
Đơn vị tính: mét
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1.400
11.200.000
311
1/2
NK vải của côg ty Bình Minh
331
8.000
3.300
26.400.000
411
2/2
Xuất vải cho PXSX
621
3.200
25.600.000
1.500
12.000.000
Tên vật liệu: Lưỡi trai Trang số: 02
ĐVT: Cái
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
800
360.000
312
2/2
NK lưỡi trai của cty Hoàng Gia
331
450
17.400
7.830
412
6/2
Xuất lưỡi trai cho PXSX
621
450
17.100
7.695.000
1.100
495.000
Tên vật liệu: Khoá Trang số :03
ĐVT: Cái
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
313
4/2
NK khoá của cty Phương Nam
331
250
17.800
4.450.000
413
7/2
Xuất khoá cho PXSX
627
250
17.150
4.287.500
650
162.500
Tên vật liệu: Khuy chỏm Trang số: 04
ĐVT: Cái
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
900
270.000
314
5/2
NK Khuy chỏm của cty Đài Bắc
111
300
17.500
5.250.000
414
9/2
Xuất khuy chỏm cho PXSX
627
17.120
5.136.000
1.280
384.000
Tên vật liệu: Mác Trang số: 05
ĐVT:Cái
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
315
7/2
NK Mác của cty Nam Cường
331
150
17.600
2.640.000
415
10/2
Xuất Mác cho PXSX
627
150
17.170
2.575.500
430
64.500
Tên vật liệu: Nẹp nhựa Trang số: 06
ĐVT: cái
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
316
8/2
NK nẹp nhựa củ cty Châu Long
111
200
17.450
3.490.000
416
12/2
Xuất nẹp nhựa cho PXSX
627
200
16.700
3.340.000
750
150.000
Tên vật liệu: Chỉ trắng Trang số : 07
ĐVT: Kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhâp
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiề
317
9/2
NK chỉ trắng của cty Phong Phú
331
120.000
200
24.000.000
417
12/2
Xuất chỉ trắng cho PXSX
627
120.000
65
7.800.000
135
16.200.000
Tên vật liệu: Chỉ đen Trang số: 08
ĐVT: Kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
317
9/2
NK chỉ đen của cty Phong Phú
331
119.000
150
17.850.000
417
12/2
Xuất chỉ đen cho PXSX
627
119.000
62
7.378.000
88
10.472.000
Tên vật liệu: Xăng Trang số: 09
ĐVT: Lít
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
319
13/2
NK xăng của cty Petrolimex
331
5.900
5.500
32.450.000
420
14/2
Xuất xăng cho PXSX
627
5.900
5.500
32.450.000
0
0
Tên vật liệu: Thùng carton Trang số: 10
ĐVT: Cái
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
318
11/2
NK thùng carton của cty LN
111
4.500
2.500
11.250.000
419
13/2
Xuất cho PXSX
627
4.500
850
3.825.000
1.650
7.425.000
Tên vật liệu: Túi nilon Trang số: 11
ĐVT: Kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Kho
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
419
11/2
NK Túi nilon của cty LN
111
3.000
2.100
6.300.000
419
13/2
Xuất túi cho PXSX
627
3.000
700
2.100.000
1.400
4.200.000
Tên vật liệu: Băng dán Trang số : 12
ĐVT: Cuộn
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
419
13/2
NK băng dán của cty LN
111
327.000
Phần III: kế toán chi phí nhân công và trích bhxh, bhyt, kpcđ thu nhập của người lao động
Do đặc thù của xí nghiệp là loại hình sản xuất gia công xuất khẩu, nên hiện nay xí nghiệp áp dụng chế độ quĩ lương nhất định theo tỉ lệ % trên doanh thu. Tổng quĩ lương của xí nghiệp phụ thuộc vào các đơn đặt hàng làm gia công sản phẩm cới khách nước ngoài. Tổng quĩ lương của xí nghiệp được xác định như sau:
Tổng quĩ lương = Tổng sản lượngcủa tong mã hàng x Đơn giá gia công 1 đơn vị sản phẩm x 53% x Tỉ lệ ngoại tệ hiện thời
Trong quĩ lương nhất định đó, xí nghiệp phảI đảm bảo thanh toán sao cho phù hợp đảm bảo đời sống công nhân. Tiền lương của cán bộ công nhân viên sẽ được thực hiện làm 2 kì trong một tháng: tạm ứng vào mngày 22 và thanh toán vào ngày 7 tháng sau.
đối với công nhân sản xuất trực tiếp tại các phân xưởng thì tiền lương được tính trên cơ sở số lượng sản phẩm hoàn thanhf trong tháng và đơn giá tiền lương theo từng loại hàng do phòng lao động tiền lương tính toán trên cơ sở số liệudo phongf kĩ thuật cung cấp và giao cho từng phân xưởng.Đơ giá tiền lương cho từng sản phẩm được chia thành đơn giá chi tiết cho từng công đoạn theo qui trình sản xuất sản phẩm cụ thể:
Đơn giá tiền lương cho từng công đoạn = Đơn giá cho một sản phẩm / Thời gian tiêu hao sản xuất 1 sản phẩm x thời gian tiêu hao cho từng công đoạn.
Cụ thể đơn giá tiền lương công nhân sản xuất mũ lưỡi trai MA234 được chia thành từng công đoạn như sau:
Bảng đơn giá công đoạn
stt
Tên công đoạn
đơn giá( đồng)
1
Sơ lưỡi trai
38,8
2
Đè lưỡi trai
18,6
3
Diễu lưỡi trai
19,2
4
Phụ sơ, phụ đè lưỡi trai
6,7
5
Phụ diễu lưỡi trai
5,5
6
Can ba lá
21,7
7
Can thành kín
20,5
8
Hai kim trước và hậu
44,6
9
Hai kim ba lá
22,4
10
Hai kim thành kín
24
11
Sơ đè hậu
39,3
12
May nẹp nhựa
18,9
13
May khoá
24
14
Tra trai
28
15
Sơ trụ
24,5
16
May mác
36
17
Bọc chỏm
7,2
18
Tán chỏm
10
19
Đóng khoá
4,8
20
VSCN, thêu lô, phụ khoá
68,6
483,3
Bảng cân đối lương sản phẩm
Tháng 2/2004
Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai MA.234 – 6.100 sản phẩm
Đơn giá
38,8
18,6
6,7
21,7
20,5
39,3
18,9
28
36
44,6
10
68,6
…
CĐ
HT
Sơ lưỡi trai
Đè lưỡi trai
Sơ trụ
Can ba lá
Can thành kín
Sơ đè hậu
May nẹp nhựa
May khoá
May mác
Hai kim trước và hậu
Tán chỏm
VSCN,thêu lỗ, phụ khoá
…
Nguyễn Cẩm Ly
1.300
1.890
2.850
780
1.600
1.280
2.800
2.600
1.200
…
..
…
…
…..
…
…
…
…
…
…
..
..
…
Cộng
6.1000
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
Nhìn vào bảng cân đối sản phẩm, kế toán tính lương cho chi Nguyễn Cẩm Ly ở phân xưởng may chuyền 2 có hệ số lương là 2,01.
stt
Tên công đoạn
Số lượng
( cái)
đơn giá (Đồng)
Thành tiền
( Đồng )
1
Sơ lưỡi trai
1.300
38,8
50.440
2
Can thành kín
2.850
20,5
58.425
3
Sơ đè hậu
780
39,3
30.654
4
May khoá
1.280
24
30.720
5
May nẹp nhựa
1.600
18,9
30.240
6
May mác
2.800
36
100.800
7
Tán chỏm
1.200
10
12.000
8
Hai kim trước và hậu
2.600
44,6
115.960
9
Sơ trụ
1.890
24,5
46.305
Cộng
475.544
2,01 x 290.000
Lương cấp bậc tính theo ngày = --------------------- = 22.419
26
Trong tháng chị Ly nghỉ phép 2 ngày. Vậy lương thời gian nghỉ phép là:
22.419 x 2 = 44.838
Vậy tổng lương chi Ly được hưởng trong tháng:
475.544 + 44.838 = 520.382
Trích thu 5% BHXH và 1% BHYT:
6% x 2,01 x 290.000 = 34.974
Lương chị Ly được hưởng trong tháng:
520.382 – 34.974 = 485.408
Với cách tính lương tương tự như trên kế toán tính lương cho từng công nhân chuyền 2.
Bảng thanh toán lương
Tháng 2/2004
Chuyền may II
ĐVT: Đồng
STT
Họ và tên
Lương cơ bản
Lương sản phẩm
Lương thời gian
Tổng số
Các khoản giảm trừ
Số tiền được lĩnh
Phép
Lễ,hôi họp
6% BHXH, BHYT
Khác
Công
Tiền
Công
Tiền
1
Nguyễn Cẩm Ly
533.400
475.544
2
44.838
520.382
34.974
485.408
2
Trần Thu Minh
422.100
447.920
3
48.705
496.625
25.326
471.299
…
…
…
…
…
…
…
..
..
..
..
..
Lương phải trả cho công nhân, trích BHXH, BHYT, KPCĐ có ở nghiệp vụ (26) và ( 27)
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 06
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu Tk
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
15/2
Tính lương phải trả cho CNV trực tiếp SX
622
334
57.370.000
15/2
tính kương cho CNV PX
627
334
9.670.000
Cộng
67.130.000
kèm theo …. Chứng từ gốc
Người lập kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 07
CG-HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
15/2
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ qui định
622
627
334
338
338
338
10.900.300
1.854.400
4.027.800
Cộng
16.782.500
Kèm theo…chứng từ gốc
Người lập Kế to
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0861.doc